« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi thử vật lý đại học - đề số 2


Tóm tắt Xem thử

- Con lắc thực hiện 100 dao ñộng hết 31,4s..
- Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li ñộ 2cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương của trục tọa ñộ với vận tốc có ñộ lớn 40 3cm / s thì phương trình dao ñộng của quả cầu là.
- Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ñầu B cố ñịnh, ñầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz..
- Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB..
- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
- Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon ñể tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối C.
- Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ.
- Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số protôn thì hạt nhân ñó có cả hai loại hạt này.
- Câu 4: Cho mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ ñiện C 1 thì mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ 1 , thay tụ trên bằng tụ C 2 thì mạch thu ñược sóng ñiện từ có λ 2 .
- Nếu mắc ñồng thời hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu ñược sóng có bước sóng λ xác ñịnh bằng công thức.
- Câu 6: Người ta cần truyền một công suất ñiện một pha 10000kW dưới một hiệu ñiện thế hiệu dụng 50kV ñi xa..
- Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên ñường dây không quá 10% thì ñiện trở của ñường dây phải có giá trị.
- Câu 8: Phương trình dao ñộng ñiều hòa có dạng x = Asinωt.
- Câu 9: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8µF, ñặt vào hai ñầu mạch hiệu ñiện thế có biểu thức u = 150 2 sin100πt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W.
- ðiện trở R trong mạch có giá trị là.
- Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao ñộng ñiều hòa?.
- Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ góc nhỏ.
- Chu kì dao ñộng của con lắc là.
- Câu 12: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 chiết suất n= 3 ñối với ánh sáng màu vàng của Natri.
- Chiếu vào mặt bên của lăng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song và ñược ñiều chỉnh sao cho góc lệch với ánh sáng vàng cực tiểu.
- quang tâm của thấu kính hội tụ.
- Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µm ñến 0,7µm.
- Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe ñến màn quan sát là D = 1,2m tại ñiểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng x M = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng.
- có 8 bức xạ B.
- có 4 bức xạ C.
- có 3 bức xạ D.
- có 1 bức xạ Câu 15: Bức xạ tử ngoại là bức xạ ñiện từ.
- Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B.
- Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại C.
- Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D.
- Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím.
- Câu 16: Cho một sóng ñiện từ có tần số f = 3MHz.
- Sóng ñiện từ này thuộc dải.
- Câu 17: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có ñiện trở rất lớn ño ñược U R = 30 V, U C = 40V, thì hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñoạn mạch lệch pha so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu tụ ñiện một lượng là.
- Câu 19: Mạch dao ñộng lý tưởng: C = 50µF, L = 5mH.
- Hiệu ñiện thế cực ñại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dòng ñiện cực ñại chạy trong mạch là.
- Cùng tần số.
- Cùng bước sóng.
- Biết công thoát của electron ñối với vônfram là J và bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,180µm.
- ðể triệt tiêu hoàn toàn dòng quang ñiện, phải ñặt vào hai ñầu anôt và catôt một hiệu ñiện thế hãm có giá trị tuyệt ñối là.
- Câu 22: Cho mạch ñiện RLC ghép nối tiếp gồm ñiện trở R, cuộn dây có ñiện trở thuần 30Ω, ñộ tự cảm 0,159H và tụ ñiện có ñiện dung 45,5µF, Hiệu ñiện thế ở hai ñầu mạch có dạng u = U 0 sin100πt(V).
- ðể công suất tiêu thụ trên ñiện trở R ñạt giá trị cực ñại thì ñiện trở R có giá trị là.
- ban ñầu có khối lượng 0,24g.
- Nguyên tử có năng lượng xác ñịnh khi nguyên tử ñó ở trạng thái dừng..
- Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng..
- Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn..
- Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau..
- Hai ñầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có ñiện trở hoạt ñộng 100Ω, ñộ tự cảm 318mH.
- Hai ñầu cuộn sơ cấp ñược ñặt ở hiệu ñiện thế xoay chiều có U 1 = 100V, tần số 50Hz.
- Hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn cảm là u L = 100sin(100πt + π/6) V.
- Biểu thức của hiệu ñiện thế ở hai ñầu mạch là.
- Câu 28: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV.
- Năng lượng tỏa ra khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là.
- ðộng năng ban ñầu cực ñại của các electron quang ñiện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích..
- Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman.
- Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman và Banme là.
- Câu 31: Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng có năng lượng dao ñộng E J) lực ñàn hồi cực ñại của lò xo F (max.
- Biên ñộ dao ñộng sẽ là.
- Câu 32: Sóng ñiện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước sóng là.
- Câu 33: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 6 3 X , kết luận nào dưới ñây chưa chính xác A.
- Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon.
- Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron.
- Hạt nhân này có protôn và 3 electron.
- l 2 dao ñộng nhỏ với chu kì T 1 = 0,6(s), T 2 = 0,8(s) cùng ñược kéo lệch góc α 0 so với phương thẳng ñứng và buông tay cho dao ñộng.
- Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này..
- Câu 35: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay ñổi ñược, khi ω = ω 0 thì công suất tiêu thụ trong mạch ñạt giá trị cực ñại, khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì mạch có cùng một giá trị công suất.
- Mối liên hệ giữa các giá trị của ω là.
- Câu 36: Hiệu ñiện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV.
- Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là.
- Câu 37: Một vật dao ñộng với phương trình x 4 2 sin(5 t )cm 4.
- Câu 38: Một máy phát ñiện ba pha mắc hình sao có hiệu ñiện thế pha U p = 115,5V và tần số 50Hz.
- Câu 39: Hạt nhân 226 88 Ra ban ñầu ñang ñứng yên thì phóng ra hạt α có ñộng năng 4,80MeV.
- Coi khối lượng mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó.
- Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là.
- Năng lượng của sóng ñược bảo toàn khi truyền ñi.
- Dao ñộng tại ñiểm 0 có dạng: t ( cm.
- Biết li ñộ của dao ñộng tại M ở thời ñiểm t là 3(cm).
- Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải ñứng yên.
- Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác dụng vào nó ñối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không..
- Chu kì dao ñộng nhỏ của vật là.
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp B.
- Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
- Hiện tượng quang ñiện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
- Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau.
- Câu 45: Một nguồn âm phát ra một âm ñơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển ñộng với tốc ñộ v trên một ñường tròn bán kính R trong mặt phẳng nằm ngang.
- Máy thu 1 thu ñược âm có tần số f' >.
- Máy thu 2 thu ñược âm có tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trị f C.
- Máy thu 2 thu ñược âm có tần số f' <.
- Máy thu 2 thu ñược âm có tần số f' >.
- Hai ñầu thanh có gắn hai chất ñiểm có khối lượng 2kg và 3kg.
- Mômen lực tác dụng vào vật B.
- ðộng lượng của vật.
- Hợp lực tác dụng vào vật D.
- Mômen quán tính tác dụng lên vật.
- Câu 50: Một momen lực có ñộ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có momen quán tính ñối với trục bánh xe là 2kgm 2 .
- tiêu cự của vật kính.
- Sóng ñiện từ có bản chất là ñiện trường lan truyền trong không gian B.
- Sóng ñiện từ có bản chất là từ trường lan truyền trong không gian.
- Sóng ñiện từ lan truyền trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không.
- Môi trường có tính ñàn hồi càng cao thì tốc ñộ lan truyền của sóng ñiện từ càng lớn

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt