« Home « Kết quả tìm kiếm

Tự ôn luyện thi môn toán


Tóm tắt Xem thử

- Nếu a ≠ 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x.
- Nếu a = 0, b ≠ 0 thì phương trình vô nghiệm..
- 2) Phương trình bậc hai: ax 2 + bx + c = 0, a ≠ 0..
- 0 phương trình vô nghiệm..
- 0 phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2.
- 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 , 2 = a 2 b.
- Khi ñó ñiều kiện ñể phương trình f(x.
- Tìm m ñể phương trình x 2 − 2 ( m + 4 ) x + m 2 + 8 = 0 có 2 nghiệm dương..
- Tìm m ñể bất phương trình x 2 + x − 2 ≥ m nghiệm ñúng với mọi x..
- Tìm m ñể phương trình x 2 + mx + 2 m = 0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn -1<.
- Tìm m ñể phương trình x 2 − 2 mx + 2 m 2 − 1 = 0 có nghiệm thỏa mãn 4.
- Cho phương trình x 2.
- Tìm m ñể phương trình có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 2.
- Tìm m ñể phương trình x 2 − 2 mx + m + 2 = 0 có nghiệm lớn hơn 1.
- Tìm m ñể phương trình x 2 − 6 mx + 9 m 2 − 2 m + 2 = 0 có nghiệm x 1 ≤ x 2 ≤ 3.
- Phương trình trùng phương ax 4 + bx 2 + c = 0 , a ≠ 0 (1) ðặt t = x 2 ≥ 0 phương trình (1) trở thành: at 2 + bt + c = 0 (2).
- Cho phương trình: x 4 + (1-2m)x 2 + m 2 – 1 = 0..
- Giải phương trình | x 2 – 3x + 2.
- Giải bất phương trình x 2.
- Giải và biện luận phương trình | 2x – m.
- Giải phương trình 4|sinx.
- b) ðịnh lí: Số nghiệm của phương trình g(x.
- Tìm m ñể phương trình | x 2 – 1.
- Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ.
- Giải phương trình x 2 − 2 x + 3 = 2 x + 1 Ví dụ 2.
- Giải bất phương trình x 2 − x − 12 <.
- Giải bất phương trình 2 x 2 + 5 x − 6 >.
- Tìm m ñể phương trình có nghiệm x − m = 2 x 2 + mx − 3.
- Giải phương trình x + 1 = 3 − x + 4.
- Giải bất phương trình x + 3 ≥ 2 x − 8 + 7 − x Ví dụ 7.
- Giải bất phương trình 3 x − 5 x + 5 >.
- Ví dụ 11.Giải bất phương trình 5 x 2 + 10 x + 1 ≥ 7 − x 2 − 2 x.
- Ví dụ 15.Giải bất phương trình 4.
- Bài 4: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ðỐI XỨNG.
- Hệ phương trình ñối xứng loại 1.
- 0 thì phương trình (2) có hai nghiệm t 1 ≠ t 2 nên hệ phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt (t 1, t 2.
- 0 thì phương trình (2) có nghiệm kép t 1 = t 2 nên hệ (1) có nghiệm duy nhất (t 1, t 2.
- Ví dụ 1.Giải hệ phương trình.
- Hệ phương trình ñối xứng loại 2.
- Ví dụ 3.Giải các hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình.
- Chương 2: Phương trình lượng giác, mũ, logarit.
- Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Giải phương trình:.
- Giải phương trình.
- Giải phương trình: cos( π sin x.
- Giải phương trình: cos 2 x − sin 2 ( 2 x.
- (3) Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: 2 2 2.
- Giải phương trình: 2sin4x + 3 sinx = cosx..
- Cho phương trình: sinx + mcosx = 1.
- a) Giải phương trình với m.
- b) Tìm m ñể phương trình vô nghiệm..
- Giải phương trình: cos 2 x + 2 3 sin x cos x + 3 sin 2 x = 1 Ví dụ 9.
- Tìm α ñể phương trình sau có nghiệm x ∈ IR:.
- Giải phương trình: sin 8 x − cos 6 x = 3 (sin 6 x + cos 8 x.
- Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm.
- Giải phương trình: sin8x – cos6x = 3 (sin6x + cos8x)..
- Giải phương trình: 0.
- Giải phương trình: 2sin 3 x = cosx.
- Tìm m ñể phương trình có nghiệm:.
- 2) Phương trình ñối xứng sinx và cosx:.
- Ví dụ phương trình: a (cos x ± sin x.
- Cho phương trình: sinx.cosx = 6 ( sinx + cosx + m)..
- a) Giải hệ phương trình với m.
- b) Tìm m ñể phương trình có nghiệm..
- Giải phương trình: sin 2 x 2 x 3 cos x sin.
- Giải phương trình: sin 4 x.
- Phương trình ñưa về dạng tích.
- và phương trình có chứa thừa số (cosx ± sinx).
- Ví dụ 4.Giải phương trình: 2sin 3 x + cos2x + cosx = 0.
- Ví dụ 7.Giải phương trình.
- 1) Phương trình mũ:.
- 2)Phương trình logarit.
- Cho phương trình: m m 1.
- a)Giải phương trình khi m = 1..
- b)Tìm m ñể phương trình có 4 nghiệm phân biệt..
- Giải bất phương trình: log x ( 5 x 2 − 8 x + 3 ) >.
- Tìm m ñể phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: log 2 ( 9 x + 9 m 3.
- Giải bất phương trình: log x [ log 3 ( 9 x − 72.
- Giải bất phương trình: log ( 5 x ) log ( 3 x.
- Giải phương trình: x x 2 x 1 9 x 1 4 4 1 .
- Giải phương trình: 8 .
- Giải bất phương trình: 3.
- Giải phương trình: 9 2.
- Giải phương trình: lg(lg x.
- Giải bất phương trình: log ( x 3.
- Giải phương trình: log ( x 1 ) log ( x 1 ) log ( 7 x ) 1.
- Giải phương trình: lg 4 ( x − 1 ) 2 + lg 2 ( x .
- Giải phương trình: log 3 x x + 4 x 2.
- Tìm m ñể phương trình sau ñây có hai nghiệm trái dấu:.
- y o ) là nghiệm của hệ phương trình.
- Biện luận số nghiệm của phương trình x 3 + 3 x 2 − 2 = m.
- Viết phương trình tiếp tuyến Cho hàm số y = f(x) có ñồ thị (C).
- b) Phương trình ñường thẳng ñi qua ñiểm M 1 ( x 1 .
- Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị (C) của hàm số y.
- y = 3 + 2 + Viết phương trình các tiếp tuyến ñó..
- Viết phương trình tiếp tuyến với ñồ thị hàm số.
- Viết phương trình tiếp tuyến của ñồ thị.
- o Giải phương trình f

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt