« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 7 – Quận 10 năm học 2015-2016


Tóm tắt Xem thử

- b/ Tìm số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu 2/ Cho đơn thức M 5 x y 8  9x y 7 5  1 x y 4 7.
- 3/ Cho hai đa thức P x.
- 3x 4  7x 3  3x 2  6x  7.
- 3x  7x  2x  5x  3 a/ Tính P(x.
- P(x) 4/ Tìm nghiệm của đa thức P(x.
- 3x 2 – 12.
- 5/ Cho đa thức H(x.
- Chứng minh  ADF.
- c/ Chứng minh rằng AC, BD và EF đồng quy.
- 2/ Cho hai đa thức sau: M(x.
- x 2 – 5x + 3x 3 – 23 N(x.
- 3x 3 + x 2 – 13 + 3x.
- b/ Tìm đa thức B(x) sao cho M(x.
- Kiểm tra xem số x = 1 có phải là một nghiệm của đa thức B(x) không?.
- 3/ Tính giá trị của biểu thức B với x + y + 1 = 0 B = 3x 3 + 3x 2 y – xy 2 – y 3 + 3x 2 – y 2 + 4x + 4y – 9.
- a/ Chứng minh rằng  AHB.
- Chứng minh IB = IC.
- c/ Chứng minh AH + BD >.
- Chứng minh ba điểm D, E, H thẳng hàng..
- 3/ Cho hai đa thức: A x.
- B(x) rồi tìm nghiệm của đa thức M x.
- b/ Tìm đa thức C x sao cho.
- c/ Chứng minh rằng Δ MAC = Δ MBD và AC = BD..
- d/ Chứng minh rằng AC + BC >.
- Chứng minh rằng: CD = 3ID..
- Lập bảng “tần số”, tính số trung bình cộng..
- a/ Thu gọn đơn thức: –x 2 y(– 3xy 3.
- b/ Thu gọn đa thức .
- a/ Tìm nghiệm của đa thức: x 2 2 ) 1 x.
- b/ Cho đa thức P ( x.
- ax 2  bx  c ( a  0 ) Biết đa thức có nghiệm x.
- a/ Chứng minh  AIB.
- Chứng minh AM = AN..
- c/ Chứng minh MN.
- 4x  2x 4.
- 3x 4 – 4x 3 + 3x 2 – 5x – 7 4/ Cho  DEF có góc EDF 90  0 .
- b/ Chứng minh: DE = DA.
- So sánh KB và KA d/ Chứng minh EA.
- 2/ Cho đa thức 4x y 3xy 2  3  xyz 0,5x y 3xy  2  3.
- a/ Thu gọn và cho biết bậc của đa thức và.
- a/ Chứng minh.
- Chứng minh.
- Chứng minh: A, D, M thẳng hàng.
- 2/ Cho hai đơn thức A  3xyx y 2 5 .
- 2x 4  5x 2  3x 3x  3  2.
- x 3x  5x.
- 3x  2 và N(x.
- Chứng minh rằng.
- Chứng minh AC  CD và so sánh BC và MB..
- c/ Chứng minh 2MD <.
- đa thức:.
- 3/ Cho các đa thức : A(x.
- 2x 3  5x 2  12.
- 4x  2x  5x.
- b/ Tính giá trị của đa thức A(x.
- c/ Tìm đa thức K(x), biết K(x.
- 4/ Cho đa thức f(x.
- 2 là nghiệm của đa thức f(x)..
- a/ Chứng minh: DA = DM..
- b/ Chứng minh: DA <.
- c/ Chứng minh.
- 2/ Thu gọn rồi tính giá trị của đơn thức.
- a/ Thu gọn đa thức N..
- b/ Tính giá trị của N tại x.
- y = 1 4/ Cho đa thức : f(x.
- x 3 + 2x 2 + 3x – 4 a/ Tính f(x.
- b/ Tính giá trị của f(x.
- Từ D kẻ DE  AC (E  AC) a/ Chứng minh: BD = DE b/ Chứng minh: CD >.
- chứng minh.
- Giá trị(x .
- a/ Thu gọn A và B.
- Cho M  4x 2  3x 6x  2.
- 5 2x 3  2x.
- a/ Thu gọn các đa thức M.
- 1 có phải là nghiệm của đa thức M + N không? Vì sao?.
- Chứng minh BC = EF.
- c/ BC cắt EF tại I Chứng minh tam giác IFC cân.
- 4/ Cho đa thức H(x.
- Hãy tìm nghiệm của đa thức H(x).
- 5/ Cho  ABC có AB = 10cm, AC = 8cm, BC = 6cm a/ Chứng minh  ABC vuông.
- Chứng minh: NC = NE.
- 3/ Cho đa thức A(x.
- B(x) 4/ Cho đa thức M(x.
- 3x 2 – 5x + 2.
- a/ Tính giá trị của đa thức M(x) tại x = 1.
- 1, giá trị nào là nghiệm, giá trị nào không là nghiệm của đa thức M(x.
- a/ Chứng minh  ABM.
- Chứng minh BH = HK = KN.
- 2/ Thu gọn và xác định bậc của các đơn thức và đa thức sau : a.
- 3/ Cho 3 đa thức : A(x.
- 5x 3 – 2x – 3x 2 (3 điểm) B(x.
- 2x 3 + 3x – 3x 2 + 1 a/ Tính A(x.
- b/ Tìm đa thức M(x) biết : M(x.
- x  3 là 1 nghiệm của đa thức B(x).
- Chứng minh  ABD.
- Chứng minh  CDE cân.
- 4/ Cho 2 đa thức : P(x.
- 3x 3 + 2x 2 – 2x + 5 (2 điểm) Q(x.
- 5/ Tìm đa thức M, biết 5 – 3x 3 + 8x = x 2 + M – 3x 3 +1 + 5x 6/ Cho  ABC vuông tại A có góc ABC  60 0 .
- c/ Chứng minh AIB là tam giác đều..
- Chứng minh BC = 6 IG.