« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Chuỗi cung ứng và mạng sản xuất: Chương 1 - TS. Nguyễn Thị Xuân Hòa


Tóm tắt Xem thử

- CHUỖI CUNG ỨNG VÀ MẠNG SẢN XUẤT.
- Chương 1: Giới thiệu về mạng và chuỗi cung ứng.
- Chương 2: Tích hợp và điều phối chuỗi cung ứng.
- Chương 3: Hợp đồng chuỗi cung ứng.
- Giới thiệu mạng và chuỗi cung ứng.
- Mạng và Chuỗi cung ứng là gì.
- Mạng và Chuỗi cung cấp là gì?.
- Dịng chảy sản phẩm và dịch vụ từ:.
- Nhà cung cấp nguyên vật liệu.
- Nhà cung cấp sản phẩm/ linh kiện trung gian.
- Nhà sản xuất sản phẩm cuối cùng.
- Mục tiêu: Giảm chi phí và nâng cao mức dịch vụ khách hàng.
- Quản lý chuỗi cung ứng là gì?.
- Quản lý chuỗi cung cấp là tập hợp cách tiếp cận nhằm tối ưu hiệu quả hoạt động của nhà cung cấp, nhà sản xuất, kho, phân phối để hàng hĩa được sản xuất và phân phối đúng số lượng, đến đúng địa điểm, đúng lúc để nhằm tối thiểu hĩa chi phí tồn chuỗi trong khi vẫn đáp ứng được mức dịch vụ yêu cầu..
- Dịng chảy nhu cầu/ Vốn Dịch vụ giá trị gia tăng.
- Nhà cung cấp của nhà cung cấp.
- Chiến lược chuỗi cung ứng cĩ gắn kết với “ Phát triển chuỗi.
- phát triển sản phẩm.
- Thách thức của chuỗi: tối thiểu chi phí và tối đa dịch vụ.
- Giai đoạn thiết kế sản phẩm.
- Kế hoạch sản xuất.
- Nguồn cung Sản xuất Phân phối Bán.
- Thiết kế sản phẩm Mua/ sản xuất.
- Tham gia của nhà cung cấp.
- Lựa chọn nhà cung cấp Hợp đồng cung ứng.
- Chuỗi cung ứng.
- Sản xuất tinh gọn/ thuê ngồi/ sản xuất nước ngồi.
- Thiếu linh kiện từ nhà cung cấp.
- Sản xuất tinh gọn.
- Sản xuất ở ngồi nước.
- Sản xuất hàng loạt theo truyền thống.
- Quản lý tồn kho/ tối ưu chi phí.
- Thay đ ổ i c ủ a chi phí Logistics.
- Quản lý 4%.
- Tính phức tạp trong chuỗi cung cấp.
- Sản xuất sản phẩm bán dẫn:.
- Sản xuất:.
- Sản xuất chip ở 6 địa điểm khách nhau: 4 ở nước Mỹ, một ở Anh và một ở Israel.
- Phân phối.
- Chi phí chuỗi cung cấp.
- Sản xuất Phân phối Bán lẻ Khách hàng.
- Tiềm năng chuỗi cung cấp.
- Chiến lược sản xuất theo đơn hàng.
- Các chuỗi cung cấp trong mơi trường cạnh tranh tịan cầu phải:.
- Cĩ khả năng sử dụng các cơng nghệ tiên tiến nhất để quản lý việc cung ứng nguyên vật liệu và phân phối hàng hĩa..
- Nguồn sản xuất Supply Y.
- Hợp đồng chuỗi cung cấp Both Y Y.
- Chiến lược phân phối Supply Y Y.
- Thuê ngồi và sản xuất nước ngồi Development Y.
- Thiết kế sản phẩm Development Y.
- Vấn đề chủ yếu của quản lý chuỗi cung cấp.
- SẢN XUẤT:.
- Sản xuất bao nhiêu và tồn kho bao nhiêu.
- Vị trí tốt nhất để thực hiện sản xuất/.
- dịch vụ.
- Các chiến lược.
- Nhiều nhà cung ứng.
- Ít nhà cung ứng.
- Các chiến lược quản lý chuỗi cung ứng.
- Đàm phán với nhiều nhà cung ứng.
- dùng 1 nhà cung ứng để đàm phán với các nhà cung ứng khác.
- Phát triển đối tác lâu dài với 1 số ít các nhà cung cấp sẽ làm việc với cơng ty để thỏa mãn khách hàng.
- mua một nhà cung ứng thực tế.
- Keiretsu – các nhà cung ứng của bạn trở thành 1 phần của liên minh với cơng ty.
- Tạo 1 cơng ty ảo dùng các nhà cung ứng trên cơ sở khi cần thiết..
- Chiến lược nhiều nhà cung ứng.
- Chiến lược ít nhà cung ứng.
- Sản phẩm hồn chỉnh (khách hàng).
- Cĩ khả năng sản xuất các hàng đã mua trước kia.
- Mua nhà cung ứ ng.
- Nhà máy sản xuất lúa mì.
- Sản phẩm hịan chỉnh (khách hàng).
- Liên kết các nhà sản xuất, các nhà cung ứng, các nhà phân phối, &.
- ‘Quan hệ đối tác’ mở rộng cho tòan chuỗi cung ứng.
- Chủ yếu cung cấp các dịch vụ.
- Ba bước điều chỉnh chuỗi cung ứng và chiến lược kinh doanh.
- Phát triển khả năng của chuỗi cung ứng để hỗ trợ vai trò mà công ty bạn đã chọn.
- Sản xuất.
- Khả năng của chuỗi cung ứng về đáp ứng và hiệu qua có từ quyết định trên 5 động lực của chuỗi cung ứng.
- Sản xuất linh động.
- Ít chủng lọai sản phẩm.
- Cơ sở hạ tầng của cơng ty Quản lý nguồn nhân lực.
- Dịch vụ.
- Chuỗi giá trị là trình từ các chức năng kinh doanh mà ở đĩ độ thỏa dụng (tính hữu dụng) của sản phẩm hay dịch vụ được gia tăng khi mà sản phẩm hay dịch vụ này đi từ nhà cung cấp tới người sử dụng..
- Cung cấp địa điểm quảng cáo.
- Nghiên cứ thị trường, Dịch vụ TMDT.
- Inbound logistics Vận hành Marketing Dịch vụ.
- Dịch vụ trên máy bay.
- Quản lý số lượng hành khách.
- Cung ứng (máy bay, nhiên liệu..).
- Hệ thống tài chính, kế tốn, vấn đề pháp lý, quản lý.
- Vận hành Marketing Dịch vụ.
- Hoạt động chính.
- Dịch vụ X X.
- Quản lý mạng lưới, Marketing, bán hàng.
- Các ưu điểm chiến lược của quản lý chuỗi cung ứng.
- Các chi phí của chuỗi cung ứng thường chiếm 50% tổng chi phí họat động..
- Các công ty có quản lý chuỗi cung ứng.
- Có 45% ưu thế về chi phí chuỗi cung ứng.
- Các vấn đề của các chuỗi cung ứng tòan cầu.
- Các chuỗi cung ứng trong môi trường cạnh tranh tòan cầu phải:.
- Có khả năng sử dụng các công nghệ truyền thông và máy tính tiên tiến nhất để quản lý việc cung ứng nguyên vật liệu và phân phối hàng hóa.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt