- HỢP ĐỒNG CHUỖI CUNG ỨNG. - Tìm ki ế m nhà s ả n xu ấ t chi phí th ấ p. - Phát triển thiết kế và tận dụng kinh nghiệm sản xuất của nhà cung cấp. - Hợp đồng cung ứng bao gồm:. - Xem xét 2 đố i t ượ ng liên ti ế p c ủ a chu ỗ i cung ứ ng: ng ườ i bán và ng ườ i mua. - Ho ạ t độ ng ng ườ i mua:. - Ho ạ t độ ng ng ườ i bán:. - Nhà sản xuất phải sản xuất sản phẩm và bán áo bơi cho nhà bán lẻ. - Giá mua buôn từ nhà sản xuất là $80/ sản phẩm. - Thông tin nhà sản xuất:. - Chi phí sản xuất biến đổi $35 / sản phẩm. - Nếu nhà bán lẻ đặt hàng với số lượng như trê, lợi nhuận của nhà s ả n xu ấ t là. - Gi ả s ử Ng ườ i mua ch ị u r ủ i ro v ề t ồ n kho h ơ n =>. - Ng ườ i mua s ẽ h ạ n ch ế l ượ ng đặ t hàng để gi ả m r ủ i ro tài chính. - Ng ườ i bán không có r ủ i ro. - Ng ườ i bán mu ố n ng ườ i mua đặ t càng nhi ề u hàng càng t ố t. - Khi ng ườ i mua h ạ n ch ế l ượ ng đặ t hàng, nguy c ơ x ả y ra thi ế u hàng cung c ấ p t ừ ng ườ i bán. - N ế u ng ườ i bán chia s ẻ r ủ i ro v ớ i ng ườ i mua. - Ng ườ i mua có th ể đặ t hàng nhiêu lên. - T ă ng l ợ i nhu ậ n cho c ả ng ườ i mua và ng ườ i bán.. - Hợp đồng Buy-Back. - Ng ườ i bán đồ ng ý mua l ạ i nh ữ ng hàng không bán đượ c t ừ ng ườ i mua v ớ i m ộ t s ố đ i ề u ki ệ n v ề giá. - Ng ườ i mua yên tâm khi đặ t hàng nhi ề u lên. - R ủ i ro c ủ a ng ườ i bán s ẽ t ă ng lên. - L ượ ng đặ t hàng c ủ a ng ườ i mua t ă ng:. - Ng ườ i mua có độ ng l ự c t ă ng l ượ ng đặ t hàng lên 14,000 units, đạ t m ứ c l ợ i nhu ậ n $513,800, trong khi l ợ i nhu ậ n trung bình c ủ a ng ườ i bán t ă ng lên $471,900.. - T ổ ng l ợ i nhu ậ n c ủ a c ả ng ườ i bán và ng ườ i mua = $985,700. - Hợp đồng Buy-Back Ví dụ áo bơi. - Ng ườ i mua chia s ẻ doanh thu v ớ i ng ườ i bán. - Người mua chuyển một phần doanh thu của mỗi hàng bán được cho ng ườ i bán. - Ng ườ i bán gi ả m giá bán t ừ $80 xu ố ng $60. - Ng ườ i mua chia s ẻ 15% doanh thu bán đượ c cho ng ườ i bán. - Ng ườ i mua có l ợ i khi t ă ng l ượ ng đặ t hàng lên 14,000 sp, l ợ i nhu ậ n trung bình đạ t $504,325. - T ă ng đơ n hàng làm t ă ng l ợ i nhu ậ n c ủ a ng ườ i bán lên. - Các loại hợp đồng khác. - Hợp đồng Quantity-Flexibility. - Hợp đồng Sales Rebate. - Xem c ả ng ườ i bán và ng ườ i mua nh ư th ể th ố ng nh ấ t. - Chi phí sản xuất cố định. - Tối ƣu toàn bộ và hợp đồng cung cấp. - Hợp đồng chuỗi cung cấp được thiết kế tốt có thể đạt được tối ưu toàn bộ. - Hợp đồng chuỗi cung cấp phân bổ lợi nhuận giữa các thành viên trong chuỗi.. - Các hạn chế của các loại hợp đồng. - H ợ p đồ ng Buy-back. - Yêu c ầ u ng ườ i bán ph ả i có h ệ th ố ng logistics ng ượ c hi ệ u qu ả và có th ể làm t ă ng chi phí logistics. - Ng ườ i bán l ẻ có độ ng c ơ để thúc đẩ y bán nh ữ ng hàng không có h ợ p đồ ng buy-back. - Rủi ro của nhà bán lẻ là cao hơn đối với sản phẩm không có hợp đồng Buy- back. - H ợ p đồ ng Revenue sharing. - Yêu c ầ u ng ườ i bán ph ả i ki ể m soát doanh thu c ủ a ng ườ i mua và vì v ậ y làm t ă ng chi phí. - Ng ườ i mua có độ ng c ơ để thúc đẩ y bán s ả n ph ẩ m có l ợ i nhu ậ n biên cao. - Những sản phẩm tương tự từ các nhà cung cấp khác mà không có hợp đồng revenue sharing. - Hợp đồng cho chuỗi cung cấp: Sản xuất để tồn kho &. - sản xuất theo đơn hàng. - Các lo ạ i h ợ p đồ ng v ừ a đề c ậ p là cho lo ạ i chu ỗ i “Make-to- Order” sản xuất theo đơn hàng. - Đối với chuỗi “Make-to Stock” sản xuất để lưu kho?. - Nhà phân ph ố i đặ t hàng v ớ i nhà s ả n xu ấ t 6 tháng tr ướ c mùa bán hàng. - Khi đó, sản xuất đã hoàn thành. - Nhà phân phối trả nhà sản xuất $80/ sp.. - Chi phí sản xuất cố định= $100,000.. - Nhà s ả n xu ấ t. - Nhà s ả n xu ấ t ch ị u t ấ t c ả r ủ i ro =>. - Ng ườ i mua đồ ng ý tr ả tr ướ c kho ả n chi phí nh ấ t đị nh cho nh ữ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t ra nh ư ng không đượ c mua. - R ủ i ro c ủ a ng ườ i mua t ă ng lên.. - Giả sử nhà phân phối trả $18 cho mỗi sản phẩm sản xuất ra nhưng không đượ c mua. - Lỗ biên của nhà sản xuất . - Lãi biên của nhà sản xuất = $25.. - Nhà sản xuất có động lực để sản xuất lớn hơn nhu cầu trung bình, 14,000 units. - Lợi nhuận nhà sản xuất = $180,280. - Ng ườ i mua chia s ẻ m ộ t ph ầ n chi phí s ả n xu ấ t v ớ i nhà s ả n xu ấ t, ngược lại người bán giảm giá bán cho người mua. - Giảm chi phí sản xuất của nhà sản xuất =>. - Nhà s ả n xu ấ t t ă ng l ượ ng s ả n xu ấ t 14,000. - L ợ i nhu ậ n nhà s ả n xu ấ t = $182,380. - Hợp đồng Cost-Sharing Ski-Jacket Ví dụ. - Nhà phân phối mua một hoặc nhiều sản phẩm hơn nhà sản xuất cần. - Chi phí sản xuất biến đổi, $55. - Chi phí sản xuất mà nhà phân phối trả cho nhà sản xuất là không đáng kể. - Chuỗi sẽ sản xuất nhiều hơn nhu cầu trung bình.. - Lượng sản xuất tối ưu= 14,000 units. - Hợp đồng pay-back và cost sharing cho lợi nhuận như nhau. - Hợp đồng chuỗi cung cấp khi thông tin không đối xứng. - Tuy nhiên, ng ườ i mua có th ể làm sai l ệ ch thông tin nhu c ầ u. - Làm sao thi ế t k ế h ợ p đồ ng yêu c ầ u ng ườ i mua chia s ẻ thoong tin?. - Ng ườ i mua tr ả phí để đặ t tr ướ c công su ấ t c ủ a nhà cung c ấ p. - Mức giá cho đặt mức công suất khách nhau sẽ được cung cấp bởi nhà sản xuất. - Ng ườ i mua chia s ẻ thông tin d ự báo qua m ứ c đặ t công su ấ t. - Hợp đồng. - Hợp đồng dài hạn. - Hợp đồng lựa chọn. - Hợp đồng lượng mua hàng linh hoạt. - H ợ p đồ ng porfolio. - Ng ườ i mua ký nhi ề u lo ạ i h ợ p đồ ng cùng th ờ i đ i ể m. - Hỗn hợp các loại hợp đồng. - Hợp đồng dài hạn – số lượng?. - Mua ngoài – không có hợp đồng?. - 50% chi phí mua hàng là theo dạng hợp đồng dài hạn. - 35% hợp đồng lựa chọn. - Cân bằng rủi ro với hợp đồng Porfolio. - Ng ườ i mua có th ể cân b ằ ng gi ữ a r ủ i ro v ề giá, r ủ i ro thi ế u hàng, r ủ i ro tồn kho bằng việc cân nhắc lựa chọn mức của hợp đồng dài hạn và h ợ p đồ ng l ự a ch ọ n. - Cùng mức lựa chọn, hợp đồng cam kết ban đầu cao, thì rủi ro về giá thấp hơn nhưng rủi ro tồn kho lại cao hơn. - Cân bằng rủi ro hợp đồng Portfolio
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt