« Home « Kết quả tìm kiếm

Giới thiệu về cấu trúc dữ liệu và giải thuật


Tóm tắt Xem thử

- Bài 1: Giới thiệu về cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Introduction to data structures and algorithms).
- Cấu trúc dữ liệu (data structure).
- Cấu trúc dữ liệu là gì?.
- Cấu trúc dữ liệu là cách tổ chức lưu giữ dữ liệu trong sao cho hiệu quả nhất - Thế nào là hiệu quả?.
- Các kiểu cấu trúc dữ liệu cơ bản.
- Danh sách (array).
- Ví dụ 1: Sắp xếp danh sách tuyển sinh.
- Ví dụ:.
- Ví dụ 1’: Sắp xếp danh sách website (google search).
- Ví dụ 2: Danh bạ ñiện thoại.
- Ví dụ 3: Tìm ñường ñi tốt nhất.
- Ví dụ 3: Tìm ñường ñi tốt nhất (google map).
- Ví dụ 4: Xây dựng hệ thống từ ñiển.
- Ví dụ 5: Người bán hàng.
- Các ví dụ khác (10’).
- “Thuật toán + Cấu trúc dữ liệu = Chương trình”.
- Dữ liệu.
- Dữ liệu là những thông tin mà máy tính có thể xử lý: số nguyên, số thực, xâu kí tự, và các dữ liệu phức tạp ñược tạo từ nhiều thành phần.
- Trong bộ nhớ máy tính, dữ liệu ñược biểu diễn dưới dạng nhị phân (dãy các kí tự 0, 1).
- dữ liệu ñược biểu diễn dưới dạng trừu tượng, xuất phát từ biểu diễn toán học và dễ hiểu cho con người:.
- Kiểu dữ liệu cơ bản.
- Kiểu dữ liệu ñược xác ñịnh bởi:.
- Các phép toán.
- Ví dụ trong C++.
- Kiểu dữ liệu có cấu trúc.
- Câu hỏi: Làm sao ñể biểu diễn dữ liệu về 1 ñiểm trên mặt phẳng?.
- ðáp án: Ngôn ngữ lâp trình cung cấp cho ta những luật ñể xây dựng kiểu dữ liệu mới T từ những kiểu dữ liệu ñã biết t 1 , t 2 ,…,t n.
- Ví dụ trong C++:.
- Xây dựng cấu trúc dữ liệu ñể biểu diễn dữ liệu của 1 ñiểm trên mặt phẳng struct pointType.
- Xây dựng cấu trúc dữ liệu ñể biểu diễn dữ liệu của 1 ñoạn thẳng trên mặt phẳng.
- Xây dựng cấu trúc dữ liệu ñể biểu diễn 1 sinh viên (5’) struct studentType.
- Xây dựng cấu trúc dữ liệu ñể biểu diễn danh sách 1 lớp học struct studentClassType{.
- Phạm vi và các phép toán trên kiểu dữ liệu có cấu trúc.
- Xét kiểu dữ liệu mới T ñược tạo từ nhưng kiểu dữ liệu ñã biết t 1 , t 2 ,…,t n, Ví dụ:.
- Phạm vi: Xác ñịnh bởi phạm vi của các kiểu dữ liệu thành phần – real: là số thực nằm trong phạm vi kiểu ‘double’.
- Phép toán: Do người dùng ñịnh nghĩa Ví dụ:.
- c12.real = c1.real + c2.real;.
- c12.image = c1.image + c2.image;.
- c12.real = (c1.real * c2.real.
- (c1.image * c2.image);.
- c12.image = (c1.real * c2.image.
- (c1.image * c2.real);.
- Trừu tượng hóa dữ liệu.
- ðặc tả ñối tượng dữ liệu (các thành phần dữ liệu của ñối tượng) Ví dụ: ñối tượng số phức (complex).
- real – image.
- ðặc tả các phép toán trên ñối tượng dữ liệu (operations) 2.
- ðặc tả các phép toán trên ñối tượng dữ liệu (operations).
- Ví dụ: ðối tượng số phức (complex):.
- ðặc tả ñối tượng dữ liệu.
- ðặc tả các phép toán trên ñối tượng dữ liệu 2.
- ðặc tả các phép toán trên ñối tượng dữ liệu.
- Lập trình hướng ñối tượng.
- Object: Biểu diễn cho một ñối tượng cụ thể của một lớp.
- Class: Cài ñặt một lớp ñối tượng dữ liệu trừu tượng.
- Việc cài ñặt bao gồm cài ñặt các thành phần dữ liệu và các phép toán trên dữ liệu.
- Liên kết chặt chẽ giữa dữ liệu và phép toán.
- Che dấu dữ liệu.
- ðặc tả vấn ñề.
- Thiết kế cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
- Input: Dữ liệu vào, các rằng buộc, ñịnh dạng Ouput: Dữ liệu ra, các rằng buộc, ñịnh dạng.
- Ví dụ: Cho một dãy số phức, hãy 1.
- ðặc tả vấn ñề:.
- Input: Một dãy số phức, mỗi số phức ñược biểu diễn bởi 2 số thực mô tả phần thực (real) và phần ảo (image).
- c1 (số phức biểu diễn tổng của dãy số phức.
- c2 (số phức biểu diễn tích của dãy số phức

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt