- âu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng CSVN lần thứ 6 vạch ra đường lối đổi mới về kinh tế được tiến hành năm:. - Câu 2: Bộ luật kinh tế được QH nước CHXHCN VIệt Nam thông qua năm:. - Câu 3: Có hai phương pháp điều chỉnh trong luật kinh tế:. - Câu 4: Nền kinh tế Việt Nam trong thời kì kế hoạch hóa tập trung sử dụng phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:. - Câu 6: Theo Luật hiện hành, Luật kinh tế điều chỉnh:. - Các quan hệ trong lĩnh vực kinh tế.. - Câu 7: Nền kinh tế thị trường là nền kinh tế:. - Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu. - Nền kinh tế đa thành phần và đa lợi ích C. - Nền kinh tế có sự điều tiết của nhà nước D. - Không nhất thiết phải có thẩn quyền kinh tế. - Có thể chịu và có thể miễn trừ trách nhiệm pháp lý hành vi của mình Câu 9: Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh tế:. - Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu.. - Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu.. - Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lý. - Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào quy mô kinh doanh. - Câu 10: Một trong các vai trò của luật kinh tế bao gồm:. - Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, thương mại, kinh tế…. - Câu 11: Những văn bản pháp lý nào có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống quy phạm pháp luật về kinh tế:. - Câu 12: Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh bao gồm:. - Câu 13: Luật kinh tế bao gồm:. - Câu 14: Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh tế bao gồm:. - Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp.. - Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định Luật doanh nghiệp nhà nước D. - Câu 18: Hợp tác xã là một tổ chức kinh tế:. - Có thể mở thủ tục phá sản theo quy định của Luật doanh nghiệp. - Câu 45: Luật phá sản doanh nghiệp – Hợp tác xã ban hành vào năm:. - Tòa án.. - Tất cả các loại hình thức doanh nghiệp B. - Doanh nghiệp – Hợp tác xã.. - Cho thuê doanh nghiệp của mình B. - Bán doanh nghiệp của mình C. - Câu 54: Mục đích của phá sản doanh nghiệp – Hợp tác xã là:. - Câu 56: Lý do để phá sản của Doanh nghiệp A. - Trọng tài kinh tế. - Câu 65: Hợp đồng kinh tế là: . - Câu 66: Hợp đồng kinh tế có thể gọi là:. - Là một chế định pháp lý về kinh tế.. - Là tài liệu quan hệ kinh tế C. - Câu 67: Mục đích của hợp đồng kinh tế là:. - Câu 68: Chủ thể của hợp đồng là:. - Câu 69: Chủ thể ký kết hợp đồng có hiệu lực bao gồm:. - Câu 70: Hợp đồng kinh tế dài hạn là:. - Câu 71: Hợp đồng kinh tế ngắn hạn là:. - Câu 72: Nguyên tắc cơ bản của hợp đồng kinh tế là:. - Câu 73: Đặc trưng cơ bản của hợp đồng kinh tế là:. - Câu 74: Hợp đồng kinh tế đươcvj ký kết trên cơ sở:. - Câu 75: Chủ thể ký kết hợp đồng:. - Phạt hợp đồng. - Câu 76: Các hình thức trách nhiệm tài sản trong hợp đồng kinh tế là:. - Câu 77: Việc giải quyết tranh chấp trong hợp đồng kinh tế là:. - Các quy định pháp lý trong Pháp lệnh hợp đồng kinh tế điều chỉnh. - Các quy định pháp lý trongPháp lệnh giải quyêt các vụ án kinh tế điều chỉnh C. - Các quy định pháp lý trong Luật thương mại điều chỉnh Câu 78: Hợp đồng kinh tế vô hiệu toàn bộ khi:. - Câu 79: Hợp đồng kinh tế vô hiệu từng phần khi:. - Câu 80: Hợp đồng kinh tế khi có tranh chấp thì giải quyết:. - Câu 81: Các căn cứ phân biệt hợp đồng kinh tế và hợp đồng dân sự A. - Câu 82: Mức phạt cao nhất trong hợp đồng kinh tế (Mua bán hàng hóa) là:. - 8% giá trị hợp đồng.. - 6% giá trị hợp đồng C. - 12% giá trị hợp đồng D. - 15% giá trị hợp đồng. - Câu 87: Thay đổi hợp đồng kinh tế là: . - Sự thay đổi chủ thể hợp đồng khi có sự chuyển giao toàn bộ kế hoạch kinh doanh của một trong các bên. - Câu 88: Đình chỉ hợp đồng là: . - Chấm dứt khi kết thúc hợp đồng B. - Hợp đồng gặp bất khả kháng. - Câu 89: Nguyên nhân đình chỉ hợp đồng do: . - Đã kết thúc một quan hệ hợp đồng. - Câu 91: Thanh lý hợp đồng là do các hành vi của:. - Của các chủ thể hợp đồng kinh tế.. - Là hành vi của cơ quan quản lý chủ thể hợp đồng C. - Có hành vi có lỗi vi phạm những cam kết hợp đồng B. - Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm và thiệt hại kinh tế D. - Câu 97: Sự xuất hiện các tranh chấp kinh tế là:. - Vấn đề tất yếu của nên kinh tế thị trường kinh tế đa thành phần.. - Là tranh chấp hợp đồng kinh tế. - Trọng tài kinh tế nhà nước B. - Cơ quan quản lý nhà nước về doanh nghiệp D. - Câu 99: Tòa kinh tế là: . - Câu 100: Chức năng của tòa kinh tế: . - Giải quyết các tranh chấp kinh tế B. - Câu 101: Tòa kinh tế chỉ được tổ chức:. - Câu 102: Chức năng của tòa án kinh tế:. - Xét xử các vụ tranh chấp hợp đồng dân sự C. - Không được xét xử các vụ án kinh tế B. - Không có chức năng xử tranh chấp kinh tế. - Câu 104: Tố tụng kinh tế được hiều là:. - Chế định pháp lý quan trọng của luật kinh tế. - Là tổng hợp những quy phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ tố tụng trong tranh chấp kinh tế. - Là quá trình cơ quan tố tụng giải quyết các vụ án kinh tế theo thủ tục tố tụng D. - Câu 105: Nguyên tắc giải quyết vụ án kinh tế là:. - Khởi kiện tại tòa án không thuộc phạm vi lãnh thổ xảy ra tranh chấp Câu 107: Đương sự của vụ án tòa kinh tế là:. - Câu 108: Tranh chấp kinh tế có yếu tố nước ngoài thì:. - Câu 113: Các bước của tranh tụng kinh tế phải tuân theo các thủ tục:. - Câu 115: Vụ án kinh tế có thể được xét xử:. - Câu 117: Tái thẩm vụ án kinh tế trong các trường hợp:. - Câu 122: Đối tượng điều chỉnh của luật kinh tế là: . - Những quan hệ kinh tế do Luật kinh tế tác động vào B. - Các nhóm quan hệ về quản lý nhà nước kinh tế
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt