« Home « Kết quả tìm kiếm

Đáp án chi tiết cho đề dự bị đại học khối A 2009 môn Hóa học mã đề 860


Tóm tắt Xem thử

- Hòa tan hết X trong dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn).
- Đáp án A..
- n Fe =0.15 mol  m gam (BTNT Fe).
- *Phương pháp kinh nghiệm.
- +áp dụng công thức nhanh: m Fe =0.7*m hỗn hợp oxit Fe + 5.6*n e trao đổi =8.4 gam +Suy ra : n Fe =0.15 mol  m=12gam.
- Dẫn sản phẩm cháy qua b ình đựng dung dịch Ca(OH) 2 , thấy khối lượng bình tăng m gam.
- Đáp án C..
- Đáp án D..
- Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng..
- Đáp án B..
- Phản ứng: a 3a 2a Cân bằng: 1-a 3-3a 2a Thể tích khí giảm : 2a.
- Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion.
- Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca 2.
- Đó là 4 dung dịch gì?.
- Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 và K 2 SiO 3 D.
- Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO 3 ) 3 1M và Cu(NO 3 ) 2 1M.
- Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn.
- Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối.
- *Phương pháp kinh nghiệm Dễ thấy phản ứng sinh 2 muối.
- Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là A.
- n BaCO3 =0.5 mol  V=11.2 lít.
- Câu 15: Hoà tan hết m gam Al 2 (SO 4 ) 3 vào nước được dung dịch A.
- Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa.
- Mặc khác, nếu cho 4 00 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa.
- suy ra n Al3+ =0.125 mol  m gam Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 2 , Fe(NO 3 ) 3 , Mg(NO 3 ) 2 .
- Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A.
- Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO 3 ) 3 .
- Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại..
- +Để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại thì số mol Fe(NO 3 ) 3 vừa đủ hoặc dư.
- Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong.
- Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dị ch giảm 5.586 gam.
- đựng dung dịch nước vôi trong, kết thúc phản ứng sẽ sinh 2 muối +Ta có: m CO2 + m H2O gam.
- Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO 4 đến khi H 2 O bị.
- Coi thể tích dung dịch không đổi th ì pH của dung dịch thu được bằng.
- 2 1 O 2 b mol 0.5b.
- Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na 2 CO 3 và NaHCO 3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B.
- Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa.
- Nồng độ mol của Na 2 CO 3 và NaHCO 3 trong dung dịch A lần lượt là:.
- Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0.8M và H 2 SO 4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO.
- *Phương pháp kinh nghiệm (3 đồng 8 lo ãng 2 NO) n Cu =0.05 mol , n H+ =0.12 mol , n NO3- =0.08 mol.
- +Dễ thấy H + hết trước  n Cu(phản ứng mol n NO3-(tạo muối mol +Suy ra m muối gam.
- +HCl là chất oxi hóa khi và chỉ khi phản ứng sinh H 2.
- Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại.
- +A) Sai vì có muối sắt thì dung dịch X phải có muối kẽm +B) Sai vì có muối đồng thì dung dịch X phải có muối sắt.
- +C) Sai vì có sinh muối sắt III thì dung dịch X phải có muối đồng.
- Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư.
- Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3 COOH, C 6 H 5 OH, H 2 NCH 2 COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M.
- Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là.
- Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là.
- Axeton, Benzen, Xiclobutan không làm mất màu dung dịch thuốc tím dù ở nhiệt.
- Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn du ng dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan .
- Để xà ph òng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH.
- Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
- để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M.
- NaOH cần dùng để phản ứng với 10 kg A là kmol.
- Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan.
- Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.
- +1mol Mantozơ tiến hành phản ứng tráng bạc sinh 2 mol Ag.
- +1mol Mantozơ thuỷ phân hoàn toàn sau đó lấy dung dịch thu được tiến hành phản ứng tráng bạc sinh 4 mol Ag.
- Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là.
- Axetilen, metyl axetat, axeton không tham gia phản ứng tráng gương.
- Dung dịch NaOH C.
- Stiren + brom  mất màu dung dịch brom + Ancol benzylic + brom  không có hiện tượng.
- Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C 2 H 4 có tỉ khối so với He là 3.75.
- Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá.
- Phản ứng: x*H% x*H% x*H%.
- *Phương pháp kinh nghiệm (phương pháp BTKL+tự chọn lượng chất).
- Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là.
- CH , C H OH , C H (benzen) không phản ứng được với nước brom.
- Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na 2 CO 3 , NaOH và CH 3 COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH 1 , pH 2 và pH 3 .
- Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26.46 gam chất rắn.
- *Phương pháp kinh nghiệm ( BTE+ BTNT).
- Dung dịch NaOH B.
- Dung dịch H 2 SO 4 loãng C.
- Dung dịch HCl.
- Cho mỗi mẫu thử kim loại tác dụng với mỗi ống nghiệm đựng dung dịch H 2 SO 4 loãng , ống nghiệm có tạo kết tủa trắng thì kim loại cho vào là Ba, tiếp tục cho Ba dư.
- vào vì trong dung dich có nước nên Ba sẽ tác dụng với nước tạo Ba(OH) 2 lấy dung dịch thu được làm thuốc thử, cho từ từ cho đến dư vào 3 ống nghiệm còn lại:.
- Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH 6 O 3 N 2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y.
- Cô cạn dung dịch Y thu.
- Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M .
- Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu 2+.
- *Phương pháp kinh nghiệm ( 3đồng 8 loãng 2NO).
- 2n Cu mol  V=800 ml.
- Hấp thụ toàn bộ khí CO 2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là.
- +Số mol CO 2 : n CO2 =n Etylic mol  m muối =m Na2CO gam Câu 50: Hiđrat hoá 3.36 lít C 2 H 2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60.
- Phản ứng Cân bằng .
- Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH 3 COOH.
- Vậy nồng độ C% dung dịch axit là.
- H 2 sinh ra do Na phản ứng với CH 3 COOH và nước trong dung dịch Suy ra:.
- Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng thu.
- Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl 3 là:.
- Ag, Au không tác dụng với dung dịch FeCl 3.
- Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 0.24 mol và Cu 2 S vào dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất .
- Dung dịch X chứa các ion: Fe 3.
- +BTE n NO *3  n NO =1.6 mol  V=35.84 lít.
- +BTE n NO *3  n NO =1.6 mol  V=35.84 lít Câu 57: Để nhận biết các khí: CO 2 , SO 2 , H 2 S, N 2 cần dùng các dung dịch:.
- +Nhóm I: Làm mất màu dung dịch brom gồm SO 2 và H 2 S +Nhóm II:Không làm mất màu dung dịch brom gồm CO 2 và N 2.
- Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối..
- Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt