- Đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh là:. - Trong công ty hợp danh,người triệu tập họp HĐTV l à:. - Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ:. - Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần.. - Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần.. - 17.Trong công ty cổ phần. - Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát.. - quản lý và điều hành công ty.. - Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50.. - Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50.. - Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu,trái phiếu.. - Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình. - Đối với công ty TNHH 2 thành viên. - Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty.. - Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty.. - 24.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có. - 9 thành viên.. - Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên. - Công ty TNHH 1 thành viên là DN do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu.. - Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu.. - Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ.. - Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ.. - Do điều lệ công ty qui định.. - 29.Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu?. - Đối với công ty TNHH 1 thành viên. - Công ty bị chia rẻ. - công ty bị tách sẽ. - Câu 16: Cổ phiếu của công ty cổ phần gồm.. - Câu 23: Thành viên của hội đồng quản trị phải là cổ đông của công ty.. - a) Công ty TNHH &. - công ty cổ phần.. - b) Công ty hợp danh.. - c) Tất cả các loại hình công ty.. - b) Tiền mặt hay cổ phần của công ty.. - Đối với công ty cổ phần:. - c) Công ty cổ phần phải luôn có ban kiểm soát.. - Câu 9: Người đại diện pháp luật của công ty cổ phần là:. - Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:. - d) Giám đốc, tổng giám đốc công ty buộc phải là thành viên của công ty.. - d) Không có công ty nào.. - Câu 13: Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng cách:. - Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sỡ hữu là là tổ chức:. - Câu 16: Trong công ty hợp danh, tư cách thành viên hợp danh bị chấm dứt khi:. - c) Bị khai trừ khỏi công ty.. - d) Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ.. - Trong công ty hợp danh:. - Câu 19: Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:. - a) Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty.. - a) Công ty TNHH một thành viên được quyền phát hành cổ phiếu.. - b) Công ty TNHH hai thành viên trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại.. - c) Công ty Hợp Danh được quyền phát hành trái phiếu.. - d) Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại.. - Chia công ty, tách công ty. - Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty. - Điều lệ của công ty là?. - Công ty cổ phần C. - Công ty hợp danh B. - Công ty TNHH X D. - Công ty TNHH 1 thành viên C. - Công ty cổ phần B. - Công ty TNHH 2 thành viên trở lên X D. - Công ty hợp danh. - Câu 10: Thành viên của công ty TNHH là:. - Hợp nhất công ty C. - Chuyển đổi công ty B. - Chia công ty D. - Tách công ty. - Công ty TNHH C. - Tất cả các loại hình công ty X D. - Công ty TNHH 2 thành viên trở lên C. - Công ty cổ phần X B. - Công ty TNHH một thành viên D. - c) Công ty trách nhiệm hữu hạn không được phát hành cổ phần.. - a) Công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn.. - d) Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân.. - d) Sẽ bị buộc phải rời khỏi công ty.. - b) Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên.. - c) Công ty cổ phần.. - d) Tuỳ theo quy định cuả công ty.. - b) Chủ công ty.. - c) Nhân viên công ty.. - a) Người thành lập công ty.. - b) Người đại diện theo pháp luật cuả công ty.. - d) Tuỳ theo điều lệ cuả công ty quy định.. - Câu 11: Công ty cổ phần phải có a) Tối thiểu 2 cổ đông trở lên.. - a) Công tnhh và công ty hợp danh.. - b) Công ty tnhh và công ty cổ phần.. - c) Công ty cổ phần và công ty hợp danh.. - d) Công ty tnhh , công ty cổ phần và công ty hợp danh.. - a) Đương nhiên trở thành thành viên cuả công ty.. - b) Không thể trở thành thành viên công ty.. - d) Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng.. - b) Thành viên cuả công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn.. - c) Công ty tnhh 2 thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần.. - d) Công ty thnn 1 thành viên không cần có kiểm soát viên.. - Câu 16: Thành viên góp vốn cuả công ty hợp danh. - d) Không được tham gia quản lý công ty.. - a) Công ty tnhh.. - b) Công ty cổ phần.. - c) Công ty hợp danh.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt