« Home « Kết quả tìm kiếm

Trắc nghiệm Luật kinh tế Vấn đề về Công ty – Phần 4


Tóm tắt Xem thử

- Đại diện theo pháp luật của công ty hợp danh là:.
- Trong công ty hợp danh,người triệu tập họp HĐTV l à:.
- Công ty hợp danh được quyền giảm vốn điều lệ:.
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên có quyền phát hành cổ phần..
- Công ty TNHH 1 thành viên không được quyền phát hành cổ phần..
- 17.Trong công ty cổ phần.
- Công ty cổ phần có trên 9 cổ đông phải có ban kiểm soát..
- quản lý và điều hành công ty..
- Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên không vượt quá 50..
- Công ty TNHH là doanh nghiệp có số lượng thành viên vượt quá 50..
- Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng cách phát hành cổ phiếu,trái phiếu..
- Công ty TNHH 2 thành viên có thể tăng vốn điều lệ bằng các hình.
- Đối với công ty TNHH 2 thành viên.
- Giám đốc hoặc tổng giám đốc không nhất thiết là thành viên của công ty..
- Giám đốc hoặc tổng giám đốc nhất thiết là thành viên của công ty..
- 24.Trong công ty TNHH 2 thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát khi có.
- 9 thành viên..
- Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên.
- Công ty TNHH 1 thành viên là DN do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu..
- Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu..
- Công ty TNHH 1 thành viên có quyền tăng hoặc giảm vốn điều lệ..
- Công ty TNHH 1 thành viên có quyền phát hành cổ phiếu để tăng vốn điều lệ..
- Do điều lệ công ty qui định..
- 29.Kiểm soát viên của công ty TNHH 1 thành viên có số lượng bao nhiêu?.
- Đối với công ty TNHH 1 thành viên.
- Công ty bị chia rẻ.
- công ty bị tách sẽ.
- Câu 16: Cổ phiếu của công ty cổ phần gồm..
- Câu 23: Thành viên của hội đồng quản trị phải là cổ đông của công ty..
- a) Công ty TNHH &.
- công ty cổ phần..
- b) Công ty hợp danh..
- c) Tất cả các loại hình công ty..
- b) Tiền mặt hay cổ phần của công ty..
- Đối với công ty cổ phần:.
- c) Công ty cổ phần phải luôn có ban kiểm soát..
- Câu 9: Người đại diện pháp luật của công ty cổ phần là:.
- Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên:.
- d) Giám đốc, tổng giám đốc công ty buộc phải là thành viên của công ty..
- d) Không có công ty nào..
- Câu 13: Công ty TNHH một thành viên tăng vốn điều lệ bằng cách:.
- Trong công ty TNHH một thành viên có chủ sỡ hữu là là tổ chức:.
- Câu 16: Trong công ty hợp danh, tư cách thành viên hợp danh bị chấm dứt khi:.
- c) Bị khai trừ khỏi công ty..
- d) Công ty hợp danh không được quyền tăng vốn điều lệ..
- Trong công ty hợp danh:.
- Câu 19: Trong công ty hợp danh, hội đồng thành viên bao gồm:.
- a) Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số vốn của công ty..
- a) Công ty TNHH một thành viên được quyền phát hành cổ phiếu..
- b) Công ty TNHH hai thành viên trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại..
- c) Công ty Hợp Danh được quyền phát hành trái phiếu..
- d) Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại..
- Chia công ty, tách công ty.
- Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty.
- Điều lệ của công ty là?.
- Công ty cổ phần C.
- Công ty hợp danh B.
- Công ty TNHH X D.
- Công ty TNHH 1 thành viên C.
- Công ty cổ phần B.
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên X D.
- Công ty hợp danh.
- Câu 10: Thành viên của công ty TNHH là:.
- Hợp nhất công ty C.
- Chuyển đổi công ty B.
- Chia công ty D.
- Tách công ty.
- Công ty TNHH C.
- Tất cả các loại hình công ty X D.
- Công ty TNHH 2 thành viên trở lên C.
- Công ty cổ phần X B.
- Công ty TNHH một thành viên D.
- c) Công ty trách nhiệm hữu hạn không được phát hành cổ phần..
- a) Công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn..
- d) Công ty hợp danh không có tư cách pháp nhân..
- d) Sẽ bị buộc phải rời khỏi công ty..
- b) Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên..
- c) Công ty cổ phần..
- d) Tuỳ theo quy định cuả công ty..
- b) Chủ công ty..
- c) Nhân viên công ty..
- a) Người thành lập công ty..
- b) Người đại diện theo pháp luật cuả công ty..
- d) Tuỳ theo điều lệ cuả công ty quy định..
- Câu 11: Công ty cổ phần phải có a) Tối thiểu 2 cổ đông trở lên..
- a) Công tnhh và công ty hợp danh..
- b) Công ty tnhh và công ty cổ phần..
- c) Công ty cổ phần và công ty hợp danh..
- d) Công ty tnhh , công ty cổ phần và công ty hợp danh..
- a) Đương nhiên trở thành thành viên cuả công ty..
- b) Không thể trở thành thành viên công ty..
- d) Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng..
- b) Thành viên cuả công ty hợp danh có trách nhiệm vô hạn..
- c) Công ty tnhh 2 thành viên trở lên không được quyền phát hành cổ phần..
- d) Công ty thnn 1 thành viên không cần có kiểm soát viên..
- Câu 16: Thành viên góp vốn cuả công ty hợp danh.
- d) Không được tham gia quản lý công ty..
- a) Công ty tnhh..
- b) Công ty cổ phần..
- c) Công ty hợp danh.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt