« Home « Kết quả tìm kiếm

Kinh doanh quốc tế - Chương 2


Tóm tắt Xem thử

- BỐI CẢNH KINH DOANH QUỐC TẾ.
- CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ VÀ CÁC CÔNG TY ĐA QUỐC GIA.
- CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ II.
- CÔNG TY ĐA QUỐC GIA.
- CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUỐC TẾ.
- Xuất khẩu (exporting) 1.2.
- Hợp đồng sản xuất (Manufaturing contract) 1.5.
- Công ty con sở hữu toàn bộ (Wholly Owned Subsidiaries).
- Xuất khẩu.
- Xuất khẩu trực tiếp – công ty xuất khẩu và bán sản phẩm trực tiếp cho khách hàng ở nước khác thông qua bộ phận bán hàng trong nước hay đại diện bán hàng và nhà phân phối ở nước mà công ty xuất khẩu..
- Xuất khẩu gián tiếp – đại lý xuất khẩu nội địa sẽ thực hiện hoạt động xuất khẩu sản phẩm cho công ty.
- Xuất khẩu (tt).
- Khái niệm:.
- Việc bán các sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ ra nước ngoài.
- Vốn và chi phí ban đầu thấp.
- Hạn chế trong tiếp cận thị trường.
- Thâm nhập thị trường nhanh chóng: chi phí và tốc độ.
- Thu thập kinh nghiệm tại thị trường địa phương.
- Giảm rủi ro.
- Bên cạnh quyền sử dụng những tài sản vô hình, người nhận chuyển nhượng còn nhận được sự hỗ trợ liên tục trong quá trình hoạt động kinh doanh..
- xây dựng hệ thống sản xuất và marketing;.
- xây dựng chuẩn mực cho vận hành, hoạt động;.
- Giảm chi phí đầu tư, thiết lập chi nhánh nước ngoài.
- Khả năng thay đổi thích ứng với thị trường.
- Chi phí và rủi ro thấp.
- Hợp đồng sản xuất.
- Hợp đồng với công ty khác để sản xuất sản phẩm theo đúng qui cách và phụ trách tiêu thụ..
- Hình ảnh sản phẩm được sản xuất bởi cty địa phương.
- Đối thủ cạnh tranh tiềm tàng.
- Khái niệm.
- một công ty sử.
- dụng lợi thế về kinh nghiệm và sự hiểu biết của mình để đảm trách việc quản lý hoạt động hay giám sát kỹ thuật cho việc vận hành của một công ty ở nước ngoài..
- Cơ hội hiểu biết về thị trường nước ngoài mà không tốn chi phí đầu tư (rủi ro thấp).
- Tạo đối thủ cạnh tranh.
- thuê mướn và huấn luyện nhân sự – quản lý hoạt động giai đoạn đầu của công trình trước khi chuyển giao lại toàn bộ cho chủ đầu tư là đơn vị địa phương..
- Lợi nhuận cao từ kinh doanh kiến thức và kỹ thuật.
- Thích hợp ở thị trường giới hạn FDI.
- Là các thoả thuận trong đó hai hay nhiều công ty cùng hợp tác với nhau trên một hoặc nhiều lĩnh vực để đem lại lợi ích cho tất cả các bên..
- Giúp đối thủ cạnh tranh.
- Thâm nhập thị trường nước ngoài.
- Học hỏi kinh nghiệm, kỹ năng của công ty khác.
- Tiếp cận thị trường.
- Công ty con sở hữu toàn bộ.
- Khái niệm: hình thức đầu tư 100% vốn để hình thành một công ty con hoạt động ở nước ngoài.
- Thiết lập mới (Greenfield): công ty thiết lập lại toàn bộ chi nhánh mới.
- Mua lại (Acquisition): mua lại một công ty có sẵn tại thị trường nước ngoài.
- Công ty con sở hữu toàn bộ (tt).
- chi phí cao.
- 2 Các yếu tố ảnh hưởng đến hình thức thâm nhập thị trường quốc tế.
- Dung lượng thị trường.
- Chi phí sản xuất và vận chuyển.
- Kinh nghiệm kinh doanh quốc tế.
- Khái niệm công ty đa quốc gia 2.2.
- Các dạng công ty đa quốc gia.
- Khái niệm công ty đa quốc gia.
- Công ty đa quốc gia (Multinational.
- enterprise/company) là công ty có hoạt động sản xuất kinh doanh trên nhiều quốc gia..
- Có giao dịch kinh tế ở ít nhất 2 quốc gia.
- Tỷ lệ doanh thu từ các hoạt động ở nước ngoài phải ở mức nhất định.
- Nhu cầu bảo vệ trước những rủi ro và không ổn định của thị trường nội địa.
- Tạo sự tăng trưởng thị trường thế giới về hàng hóa và dịch vụ.
- Phản ứng lại sự gia tăng cạnh tranh nước ngoài.
- Nhu cầu giảm chi phí.
- Công ty quốc tế (International Company.
- mở rộng hoạt động ra thị trường nước ngoài, nhưng vẫn tập trung chủ yếu thị trường trong nước.
- Công ty đa địa phương (Multinational Company.
- thiết lập chiến lược đặc trưng cho từng thị trường.
- Công ty toàn cầu (Global Company.
- coi thị trường thế giới là đồng nhất và thiết lập chiến lược chung trên phạm vi toàn cầu.
- Công ty xuyên quốc gia (Transnational Company.
- liên kết, phối hợp hoạt động giữa các chi nhánh trên phạm vi thế giới trong khi vẫn đáp ứng nhu cầu riêng biệt từng thị trường.
- Các dạng công ty đa quốc gia (tt).
- Công ty đa quốc gia qui mô vừa và nhỏ (mini- multinationals).
- VD: công ty Lubricating Systems, Inc.
- Sản xuất, kinh doanh dung dịch chống đông cho máy móc – Sử dụng 25 lao động

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt