- dao ựộng tổng hợp của vật. - Câu 10: Một con lắc lò xo dao ựộng ựiều hòa với biên ựộ 6cm và chu kì 1s. - Câu 12: Một vật dao ựộng ựiều hòa với tần số bằng 5Hz. - u sớm pha i một góc π/4 Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn ựiều kiện:. - dao ựộng mất 20s . - khi dao ựộng là: A. - Câu 31: Một vật có khối lượng m dao ựộng ựiều hòa với biên ựộ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của. - Biên ựộ dao ựộng của vật là A. - 0,65% Câu 44: Một vật dao ựộng ựiều hòa với chu kì T = 3,14s. - Xác ựịnh pha dao ựộng của vật khi nó qua vị trắ x. - Tìm tần số dao ựộng của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s. - nửa thì chu kỳ dao ựộng của con lắc mới là: A.. - Con lắc thực hiện 100 dao ựộng hết 31,4s.. - x 6cos(20t- /3)cm= π Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ựầu B cố ựịnh, ựầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz.. - 45 phút Câu 8: Phương trình dao ựộng ựiều hòa có dạng x = Asinωt. - x = 2sin2(2πt + π /6) Câu 11: Một toa xe trượt không ma sát trên một ựường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 30. - Chu kì dao ựộng của con lắc là A. - Biên ựộ dao ựộng sẽ. - 0,259nm Câu 37: Một vật dao ựộng với phương trình x 4 2 sin(5 t )cm. - Dao ựộng tại ựiểm 0 có dạng: )cm(t. - π= Biết li ựộ của dao ựộng tại M ở thời ựiểm t là 3(cm). - Chu kì dao ựộng nhỏ của vật là A. - Chu kì dao ựộng của thước là T=2π. - cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao ựộng D. - Câu 2: Một con lắc lò xo ựang dao ựộng ựiều hòa với phương trình x = Acosωt. - 4π(rad/s) Câu 3: Cho một vật dao ựộng ựiều hòa có phương trình chuyển ựộng. - Phương trình dao ựộng của vật là: A. - Câu 6: Một con lắc ựơn dao ựộng ựiều hòa. - Câu 15: Khung dao ựộng (C = 10ộF. - dao ựộng cùng pha. - dao ựộng ngược pha x(cm) t(s). - Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng ựứng, dao ựộng ựiều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). - Câu 20: Một chất ựiểm dao ựộng ựiều hòa. - Biên ựộ dao ựộng của chất ựiểm là A. - Câu 43: Hai dao ựộng ựiều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên ựộ A = 4cm. - Dao ựộng của con lắc này có chu kỳ là A. - Dao ựộng cơ (7 câu). - Câu 5.Vật dao ựộng ựiều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t ựo bằng giây). - 35 cm sẽ dao ựộng với biên ựộ bằng. - một quá trình truyền pha dao ựộng. - một quá trình truyền trạng thái dao ựộng D. - Dao ựộng và sóng ựiện từ (4 câu). - Câu 22.Mạch dao ựộng lý tưởng LC. - Câu 23.Mạch dao ựộng ựiện từ LC gồm một cuộn dây có ựộ tự cảm 4 (ộH) và tụ ựiện có ựiện dung 2000. - số dao ựộng lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). - Xác ựịnh các tần số dao ựộng riêng của mạch khi người ta mắc. - Câu 1.B Câu 2.C Câu 3.D Câu 4.C. - Câu 9.B Câu 10.D Câu 11.B Câu 12.C Câu 13.D Câu 14.D Câu 15.A. - Câu 21.C Câu 22.B. - Câu 23.D Câu 24.B. - Câu 25.D Câu 26.D Câu 27.C Câu 28.C Câu 29.B. - Câu 30.D Câu 31.A Câu 32.D Câu 33.B Câu 34.C. - Câu 39.D Câu 40.A. - Câu 43.B Câu 44.B Câu 45.C. - Câu 46.B Câu 47.D Câu 48.D Câu 49.A Câu 50.C. - Câu 51.A Câu 52.B. - Câu 55.B Câu 56.A Câu 57.D Câu 58.B Câu 59.C. - dao ựộng với chu kì T 1. - dao ựộng với chu kì T 2. - Phương trình dao ựộng của vật là A. - Biên ựộ dao ựộng của viên bi là A. - Câu 8: Tụ ựiện của mạch dao ựộng có ựiện dung C = 1 ộF, ban ựầu ựược ựiện tắch ựến hiệu ựiện thế. - =4 3 cos(π t) cm Phương trình dao ựộng tổng hợp là A. - Chuyển ựộng của vật là dao ựộng ựiều hòa. - Biên ựộ dao ựộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.. - Dao ựộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. - Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ựộng riêng. - Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ựộng ựiều hòa. - Câu 36: Một mạch dao ựộng gồm cuộn thuần cảm L. - đặt vào hai ựầu ựoạn mạch một hiệu ựiện thế dao ựộng ựiều hoà có giá trị hiệu. - dao ựộng của vật là : A. - Câu 4: Phát biểu nào sau ựây là sai khi nói về dao ựộng của con lắc ựơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?. - 30KV Câu 8: Một mạch dao ựộng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ ựiện thì hiệu ựiện thế cực ựại giữa hai bản tụ. - Con lắc thực hiện 100 dao ựộng hết. - x 6cos(20t- /3)cm= π Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ựầu B cố ựịnh, ựầu A gắn vào một bản rung tần số. - x = 2sin2(2πt + π /6) Câu 11: Một toa xe trượt không ma sát trên một ựường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. - Chu kì dao ựộng của con lắc là. - 0,112ộm và 0,472ộm Câu 31: Con lắc lò xo dao ựộng ựiều hòa theo phương thẳng ựứng có năng lượng dao ựộng E = 2.10-2(J). - Biên ựộ dao ựộng sẽ là A. - Câu 4: Một vật dao ựộng ựiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). - 2 3 cm Câu 5: Trong một mạch dao ựộng cường ựộ dòng ựiện dao ựộng là i = 0,01cos100πt(A). - cùng phương, cùng tần số Câu 12: Trong dao ựộng ựiều hoà, gia tốc biến ựổi. - 10 rad.s Ờ 1 Câu 14: Một con lắc lò xo dao ựộng với biên ựộ A, thời gian ngắn nhất ựể con lắc di chuyển từ vị trắ có li. - Chu kì dao ựộng của con lắc là: A. - Câu 15: Một vật dao ựộng theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6. - đứng yên không dao ựộng. - Dao ựộng với biên ựộ có giá trị trung bình.. - Dao ựộng với biên ựộ lớn nhất. - Dao ựộng với biên ựộ bé nhất. - Biên ựộ dao ựộng tổng hợp có thể nhận giá trị:. - Cho con lắc dao ựộng ựiều hòa theo phương thẳng ựứng với biên ựộ A (A >∆l). - F = K.A +∆l Câu 33: Một con lắc ựơn dao ựộng nhỏ với biên ựộ 4cm. - Câu 34: Mạch dao ựộng (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao ựộng (L, C2) có tần số riêng f2. - Biên ựộ và tần số của dao ựộng là: A. - cũng dao ựộng ựiều hoà với tần số: A. - với tần số nhỏ hơn tần số dao ựộng riêng B. - với tần số lớn hơn tần số dao ựộng riêng. - lần thì chu kì dao ựộng của mạch : A. - 0,52ộm Câu 48: Một vật dao ựộng ựiều hoà khi ựi qua vị trắ cân bằng:. - dao ựộng của vật là A
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt