« Home « Kết quả tìm kiếm

Bộ 10 đề thi thử đáp án vật lý 2010 có đáp án


Tóm tắt Xem thử

- dao ựộng tổng hợp của vật.
- Câu 10: Một con lắc lò xo dao ựộng ựiều hòa với biên ựộ 6cm và chu kì 1s.
- Câu 12: Một vật dao ựộng ựiều hòa với tần số bằng 5Hz.
- u sớm pha i một góc π/4 Câu 19: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn ựiều kiện:.
- dao ựộng mất 20s .
- khi dao ựộng là: A.
- Câu 31: Một vật có khối lượng m dao ựộng ựiều hòa với biên ựộ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của.
- Biên ựộ dao ựộng của vật là A.
- 0,65% Câu 44: Một vật dao ựộng ựiều hòa với chu kì T = 3,14s.
- Xác ựịnh pha dao ựộng của vật khi nó qua vị trắ x.
- Tìm tần số dao ựộng của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.
- nửa thì chu kỳ dao ựộng của con lắc mới là: A..
- Con lắc thực hiện 100 dao ựộng hết 31,4s..
- x 6cos(20t- /3)cm= π Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ựầu B cố ựịnh, ựầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz..
- 45 phút Câu 8: Phương trình dao ựộng ựiều hòa có dạng x = Asinωt.
- x = 2sin2(2πt + π /6) Câu 11: Một toa xe trượt không ma sát trên một ựường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 30.
- Chu kì dao ựộng của con lắc là A.
- Biên ựộ dao ựộng sẽ.
- 0,259nm Câu 37: Một vật dao ựộng với phương trình x 4 2 sin(5 t )cm.
- Dao ựộng tại ựiểm 0 có dạng: )cm(t.
- π= Biết li ựộ của dao ựộng tại M ở thời ựiểm t là 3(cm).
- Chu kì dao ựộng nhỏ của vật là A.
- Chu kì dao ựộng của thước là T=2π.
- cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao ựộng D.
- Câu 2: Một con lắc lò xo ựang dao ựộng ựiều hòa với phương trình x = Acosωt.
- 4π(rad/s) Câu 3: Cho một vật dao ựộng ựiều hòa có phương trình chuyển ựộng.
- Phương trình dao ựộng của vật là: A.
- Câu 6: Một con lắc ựơn dao ựộng ựiều hòa.
- Câu 15: Khung dao ựộng (C = 10ộF.
- dao ựộng cùng pha.
- dao ựộng ngược pha x(cm) t(s).
- Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng ựứng, dao ựộng ựiều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm).
- Câu 20: Một chất ựiểm dao ựộng ựiều hòa.
- Biên ựộ dao ựộng của chất ựiểm là A.
- Câu 43: Hai dao ựộng ựiều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên ựộ A = 4cm.
- Dao ựộng của con lắc này có chu kỳ là A.
- Dao ựộng cơ (7 câu).
- Câu 5.Vật dao ựộng ựiều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t ựo bằng giây).
- 35 cm sẽ dao ựộng với biên ựộ bằng.
- một quá trình truyền pha dao ựộng.
- một quá trình truyền trạng thái dao ựộng D.
- Dao ựộng và sóng ựiện từ (4 câu).
- Câu 22.Mạch dao ựộng lý tưởng LC.
- Câu 23.Mạch dao ựộng ựiện từ LC gồm một cuộn dây có ựộ tự cảm 4 (ộH) và tụ ựiện có ựiện dung 2000.
- số dao ựộng lần là 3 (MHz) và 4 (MHz).
- Xác ựịnh các tần số dao ựộng riêng của mạch khi người ta mắc.
- Câu 1.B Câu 2.C Câu 3.D Câu 4.C.
- Câu 9.B Câu 10.D Câu 11.B Câu 12.C Câu 13.D Câu 14.D Câu 15.A.
- Câu 21.C Câu 22.B.
- Câu 23.D Câu 24.B.
- Câu 25.D Câu 26.D Câu 27.C Câu 28.C Câu 29.B.
- Câu 30.D Câu 31.A Câu 32.D Câu 33.B Câu 34.C.
- Câu 39.D Câu 40.A.
- Câu 43.B Câu 44.B Câu 45.C.
- Câu 46.B Câu 47.D Câu 48.D Câu 49.A Câu 50.C.
- Câu 51.A Câu 52.B.
- Câu 55.B Câu 56.A Câu 57.D Câu 58.B Câu 59.C.
- dao ựộng với chu kì T 1.
- dao ựộng với chu kì T 2.
- Phương trình dao ựộng của vật là A.
- Biên ựộ dao ựộng của viên bi là A.
- Câu 8: Tụ ựiện của mạch dao ựộng có ựiện dung C = 1 ộF, ban ựầu ựược ựiện tắch ựến hiệu ựiện thế.
- =4 3 cos(π t) cm Phương trình dao ựộng tổng hợp là A.
- Chuyển ựộng của vật là dao ựộng ựiều hòa.
- Biên ựộ dao ựộng cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức..
- Dao ựộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
- Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ựộng riêng.
- Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao ựộng ựiều hòa.
- Câu 36: Một mạch dao ựộng gồm cuộn thuần cảm L.
- đặt vào hai ựầu ựoạn mạch một hiệu ựiện thế dao ựộng ựiều hoà có giá trị hiệu.
- dao ựộng của vật là : A.
- Câu 4: Phát biểu nào sau ựây là sai khi nói về dao ựộng của con lắc ựơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?.
- 30KV Câu 8: Một mạch dao ựộng gồm cuộn dây thuần cảm và tụ ựiện thì hiệu ựiện thế cực ựại giữa hai bản tụ.
- Con lắc thực hiện 100 dao ựộng hết.
- x 6cos(20t- /3)cm= π Câu 2: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, ựầu B cố ựịnh, ựầu A gắn vào một bản rung tần số.
- x = 2sin2(2πt + π /6) Câu 11: Một toa xe trượt không ma sát trên một ựường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300.
- Chu kì dao ựộng của con lắc là.
- 0,112ộm và 0,472ộm Câu 31: Con lắc lò xo dao ựộng ựiều hòa theo phương thẳng ựứng có năng lượng dao ựộng E = 2.10-2(J).
- Biên ựộ dao ựộng sẽ là A.
- Câu 4: Một vật dao ựộng ựiều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3).
- 2 3 cm Câu 5: Trong một mạch dao ựộng cường ựộ dòng ựiện dao ựộng là i = 0,01cos100πt(A).
- cùng phương, cùng tần số Câu 12: Trong dao ựộng ựiều hoà, gia tốc biến ựổi.
- 10 rad.s Ờ 1 Câu 14: Một con lắc lò xo dao ựộng với biên ựộ A, thời gian ngắn nhất ựể con lắc di chuyển từ vị trắ có li.
- Chu kì dao ựộng của con lắc là: A.
- Câu 15: Một vật dao ựộng theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6.
- đứng yên không dao ựộng.
- Dao ựộng với biên ựộ có giá trị trung bình..
- Dao ựộng với biên ựộ lớn nhất.
- Dao ựộng với biên ựộ bé nhất.
- Biên ựộ dao ựộng tổng hợp có thể nhận giá trị:.
- Cho con lắc dao ựộng ựiều hòa theo phương thẳng ựứng với biên ựộ A (A >∆l).
- F = K.A +∆l Câu 33: Một con lắc ựơn dao ựộng nhỏ với biên ựộ 4cm.
- Câu 34: Mạch dao ựộng (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao ựộng (L, C2) có tần số riêng f2.
- Biên ựộ và tần số của dao ựộng là: A.
- cũng dao ựộng ựiều hoà với tần số: A.
- với tần số nhỏ hơn tần số dao ựộng riêng B.
- với tần số lớn hơn tần số dao ựộng riêng.
- lần thì chu kì dao ựộng của mạch : A.
- 0,52ộm Câu 48: Một vật dao ựộng ựiều hoà khi ựi qua vị trắ cân bằng:.
- dao ựộng của vật là A

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt