« Home « Kết quả tìm kiếm

Dạy học phân hóa chủ đề lượng giác cho học sinh lớp 10, trung học phổ thông


Tóm tắt Xem thử

- HS : Học sinh.
- Sử d ng nh ng iện pháp phân hó ư diện học sinh y u kém lên trình ộ chung.
- Phân loại ối tượng học sinh.
- trạng học sinh trong lớp.
- Quá trình dạy học chủ ề lượng giác cho học sinh lớp 10, trung học phổ thông..
- Dạy học phân hó nội dung góc lượng giác và công thức lượng giác cho học sinh lớp 10 như th nào ạt hiệu qu c o?.
- c ích i dưỡng nhóm học sinh giỏi toán là:.
- B i dưỡng học sinh giỏi cần chú trọng nh ng nội dung sau:.
- B i dưỡng và giúp ỡ học sinh y u kém.
- Học sinh y u kém cần ược hỗ trợ theo nh ng hướng s u ây:.
- Không gây c m giác nhàm chán cho học sinh khá giỏi..
- Phân nhóm học sinh.
- Bước 3: Phân công ài tập về từng nhóm học sinh..
- Điều tra học sinh.
- Phân loại đối tượng học sinh.
- Do ó việc phân hó ối tượng học sinh là cần thi t.
- C th như s u: nhóm học sinh khá giỏi.
- nhóm học sinh trung ình.
- nhóm học sinh y u kém..
- phù hợp với trình ộ khác nh u củ học sinh..
- Hệ thống câu hỏi và ài tập ph i có tác d ng n mọi ối tượng học sinh.
- Học sinh y u kém làm ược ý (1)..
- Học sinh trung ình làm ược ý (1), (2)..
- Học sinh khá giỏi làm ược ý .
- Bài tập cho học sinh khá giỏi SGK, tr41,42)..
- c) 3 sin x  cos x  2 .
- e) sin 2 x  2sin cos x x  3cos 2 x.
- c) 3cos 2 x  sin x sin 2 2  x .
- sin (1 sin ) x  x  cos (cos x x  1).
- f) sin x  cos x  2 cos9 x.
- b) 5cos x  cos 2 x  2sin x  0.
- e) 2 2 sin  x  cos x  cos x.
- thức, kĩ năng, sát với trình ộ học sinh..
- Củng cố hệ thống các công thức lượng giác cho học sinh..
- sin a  cos a  1 .
- giáo viên có th yêu cầu học sinh gi i các ài tập s u:.
- a) A  cos 2 a  cos 2 a .cot 2 a .
- a) A  cos 4 x  sin 2 x  2sin 2 x .
- 1 cot x  sin 3 x.
- 1 tan x  cos 3 x  sin x  cos x.
- 1 sin  2 a  cos 2 a .
- cos 2 a  cos 2 a.
- 1 sin 1 sin  a  cos a a.
- a) A  cos 4 x  sin 4 x  2sin 2 x.
- cos 2 x  sin 2 x.
- cos 2 x  sin 2 x.
- b) B  2 sin  6 x  cos 6 x.
- 3 sin 4 x  cos 4 x.
- d) D  sin 4 x  4cos 2 x  cos 4 x  4sin 2 x.
- sin x cos x  sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x sin x cos x.
- sin 2 x cos 2 x  sin x cos x.
- sin 4 a  m cos 4 a.
- sin 4 cos 4  2 cos 4 2 sin 4  sin 4 cos 4  2 cos 2 sin 2.
- m cos 2 a  n sin 2 a  2  0 .
- m cos 2 a  n sin 2 a.
- sin a  cos a.
- 2  sin a  cos a  2  4sin cos a a.
- f) 1 2sin cos  a a  sin cos a a  1 tan  a.
- c) C  sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos 2 a .
- f) F  sin cos a a  tan a  cot a.
- cos x cos x  sin x 1 tan  x  cos x  sin x.
- a) A  sin 6 x  cos 6 x  3sin 2 x cos 2 x  1.
- c) C  2 sin  4 x  cos 4 x  sin 2 x cos 2 x.
- sin 8 x  cos 8 x.
- Cho S  sin 6 x  cos 6 x  m  sin 4 x  cos 4 x.
- b ) cos cos a b  sin sin a b .
- cos cos a b  sin sin a b .
- b ) sin cos a b  cos sin a b .
- sin cos a b  cos sin a b.
- Cho cos 2 a  cos 2 b  m .
- Cho sin b  sin cos a  a  b.
- sin 2 a  2sin cos a a  cos a  sin a.
- 1 1 sin a  cos a.
- cos 2 a  cos a  sin a  2cos a.
- a) A  cos 3 a sin a  sin 3 a cos a .
- 6 3 sin  2 a  cos 2 a.
- 2sin cos  2  cos 2.
- sin 3 x  sin.
- 1  tan tan  sin( 1) 2sin( 1).
- cos 2 x  30 o.
- a) S  cos 2 a  cos 2 2 a.
- b) T  sin 2 a  sin 2 2 a.
- a) sin 2 x  sin 4 x .
- d) cos x  cos 2 x  cos3 x .
- a) cos 4 a  4cos 2 a.
- b) 3 4cos 2  a  cos 4 a  8sin 4 a .
- 4 cos a  cos3 a.
- 2cos 2 a  cos 2 a  cos a.
- 1 sin x  cos 2 x .
- a) sin 3 2 a  sin 2 2 a  sin 5 sin a a .
- Hi u rõ về từng ối tượng học sinh..
- hiện Giáo viên Học sinh.
- hợp với tùng ối tượng học sinh.
- Giao nhiệm v học tập cho học sinh ở các mức ộ khác nh u..
- dự vào k t qu củ các ài ki m tr củ học sinh..
- của Học sinh Nội dung.
- cos 2 a  cos a  sin a  2cos 2 a  1.
- sin 2 a  cos 2 a  2sin cos a a 1 2sin cos.
- Dễ ối với học sinh.
- 7 Học sinh th hiện