Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Amino axit"
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hoạt tính cao: tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất cao, gấp chất xúc tác hóa học 2. c) Xác định công thức phân tử amin, amino axit theo phản ứng cháy. d) Xác định công thức phân tử amin theo phản ứng với dung dịch axit hay dung dịch muối e) Xác định công thức phân tử amino axit theo phản ứng axit – bazơ. Amino axit H 2 N–R–COOH. Este của amino axit H 2 N–R–COOR’.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
www.thuvienhoclieu.com AMINO AXIT. Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức. Câu 2: Công thức của glyxin là. Câu 3: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là. Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N là. Câu 5: Số đồng phân cấu tạo của amino axit ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập Hóa học 12 bài 10: Amino axit. Tóm tắt hóa 12 bài 10 Amino axit I. Khái niệm Amino axit. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH).. Danh pháp Amino axit. CH 3 –CH(NH 2 )–COOH: axit α-aminopropionic. Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường.. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học 1. Cấu tạo phân tử.
chiasemoi.com Xem trực tuyến Tải xuống
Mặt khác lấy 100 g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Xác định công thức phân tử của amino axit.. 30 (loại) 18 (loại) 6 (hợp lí) <0(loại) Công thức của amino axit : H 2 NC 3 H 6 COOH. Amino axit (A) (B). Amino axit (B) (A). Ví dụ : Cho 0,15 mol axit Glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Cho 10,3 gam aminoaxit X tác dụng với HCl dư thu được 13,95 gam muối.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 4: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là. Câu 5: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Phản ứng với HCl. Câu 6: α–aminoaxit X chứa một nhóm –NH 2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là. H 2 NCH 2 CH 2 COOH.. CH 3 CH 2 CH(NH 2 )COOH. CH 3 CH(NH 2 )COOH..
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 6: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. Câu 7 (ĐHKA – 2009): Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Mặt khác, nếu cho m g X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dd Z chứa ( m + 36,5)g muối.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ở nhiệt độ thường các amino axit đều là những chất lỏng.. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β -amino axit.. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.. Chất X có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.. Trong dung dịch H 2 N-CH 2 -COOH còn tồn tại ở dạng lượng cực H3N + -CH 2 -COO-.. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN 20 CÂU TRẮC NGHIỆM AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Khái niệm: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH 2 ) và nhóm cacboxyl (COOH).. CH 3 CH COOH. Cấu tạo phân tử:. Phân tử amino axit có nhóm cacboxyl (COOH) thể hiện tính axit và nhóm amino (NH 2 ) thể hiện tính bazơ. Tính axit-bazơ của dung dịch amino axit:. Phản ứng trùng ngƣng:. không cho phản ứng trùng ngưng III.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN. Câu 1: Tên thay thế của aminoaxit CH 3 -CH(CH 3 )-CH(NH 2 )-COOH là. Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là axit 2-amino propanoic?. H 2 N-CH 2 -COOH. CH 3 –CH(NH 2 )–COOH.. HOOC-CH 2 CH(NH 2 )COOH. H 2 N–CH 2 -CH 2 –COOH.. Câu 5: Trong phân tử axit glutamic số nhóm – NH 2 và – COOH lần lượt là:. Câu 6: Chất nào sau đây không phải là amino axit:. HOC 6 H 4 -CH 2 -CH(NH 2 )COOH.. H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH(CH 3 )COOH.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 20: Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. A.HOOC–CH 2 CH 2 CH(NH 2 )–COOH.. B.H 2 N–CH 2 CH(NH 2 )–COOH.. C.CH 3 CH(NH 2 )–COOH.. D.HOOC–CH 2 CH(NH 2 )–COOH.. ĐÁP ÁN 20 CÂU TRẮC NGHIỆM AMINO AXIT
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Khi nhóm –NH 2 đóng vai trò nhóm thế thì gọi là nhóm amino.. Ví dụ: CH 3 CH(NH 2 )COOH (axit 2-aminopropanoic) Gọi tên amino axit. Ví dụ:. H 2 N–CH 2 –COOH: axit aminoetanoic. HOOC–[CH 2 ] 2 –CH(NH 2 )–COOH: axit 2-aminopentanđioic. CH 3 –CH(NH 2 )–COOH : axit α,-aminopropionic H 2 N–[CH 2 ] 5 –COOH : axit ε-aminocaproic H 2 N–[CH 2 ] 6 –COOH: axit ω-aminoenantoic. H 2 N–CH 2 –COOH có tên thường là glyxin (Gly) Bảng: Tên gọi của 1 số α-amino axit.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
SƠ LƯỢC VỀ AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN ÔN TẬP KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC 12. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức amin (-NH 2 ) và nhóm chức cacboxyl (-COOH).. Peptit là sản phẩm trùng ngưng của amino axit.. NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN AMINO AXIT Các amino axit trong phân tử phải có 4 nguyên tố: C, H, O, N.. (C 2 H 5 O 2 N) Công thức phân tử của amino axit: C x H y O z N t . Amino axit no, hở, có 1 nhóm NH 2 và 1 nhóm COOH: H 2 N-C m H 2m -COOH..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Dung dịch Cl, quỳ tím Câu 9: Ph|t biểu n{o dưới đ}y về amino axit l{ không đúng?. Amino axit ngo{i dạng ph}n tử ( 2 NRCOO ) còn có dạng ion lưỡng cực ( 3 N + RCOO. Amino axit l{ hợp chất hữu cơ tạp chức, ph}n tử chứa đồng thời nhóm amino v{ nhóm cacboxyl. Cho 15,1 gam X tác dụng với Cl dư thu được 18,75 gam muối. CH 3 - CH(NH 2. CH 2 - COOH B. Câu 13: Aminoaxit l{ hợp chất hữu cơ trong ph}n tử có chứa nhóm amino –NH 2 và nhóm cacboxyl - COO .
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 12:Từ các amino axit có công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N có thể tạo thành tối đa bao nhiêu loại polime khác nhau?. Câu 13:Phân biệt các dung dịch keo: hồ tinh bột, xà phòng, lòng trắng trứng, ta dùng A. Câu 14: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử. Câu 15: C 4 H 9 O 2 N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?. Câu 16: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C 4 H 9 O 2 N?. Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng:.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Dạng 2: Bài toán về tính lƣỡng tính của amino axit. Amino axit có chứa cả -COOH mang tính axit và –NH 2 mang tính bazo nên amino axit có tính lưỡng tính. Nếu amino axit tác dụng với axit m Muối = m Amino axit + m Axit. Nếu amino axit tác dụng với dung dịch kiềm:. m Muối = m Amino axit + m Dung dịch kiềm – mH 2 O Dạng 3: Phản ứng đốt cháy amino axit. Ví dụ 1: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của 3 chất H 2 NCH 2 COOH, CH 3 CH 2 COOH và CH 3 (CH 2 ) 3 NH 2 tăng theo trật tự nào sau đây.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 2: Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M. Cô cạn dung dịch được 1,835g muối. Cho 15g X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4g muối khan. Câu 4 (ĐHKB – 2009): Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. Mặt khác, 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40g dung dịch NaOH 4%. Câu 6: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 8: Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dd HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A phản ứng vừa đủ với dd NaOH, sau phản ứng, cô cạn sản phẩm thu được 33,9g muối. Câu 9: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m 1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam muối Z. Câu 10: Cho 0,15 mol H 2 NC 3 H 5 (COOH) 2 (axit glutamic) vào 175ml dd HCl 2M thu được dung dịch X.. Cho NaOH dư vào dung dịch X.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
(e) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các α–amino axit;. Cho 7,35 gam axit glutamic và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HC1 dư, thu được m gam muối. Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit, thu được 0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 amino axit Gly và Val. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch..
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được p gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q gam muối Z. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH, thu được muối C2H4O2NNa. dung dịch NaCl.. Cô cạn dung dịch thu được 16,3g muối khan. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối.