« Home « Kết quả tìm kiếm

bài tập hình tam giác lớp 5


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "bài tập hình tam giác lớp 5"

Bài tập về hình tam giác lớp 5

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Hình tam giác. Bài 1: Một hình tam giác có đáy 15 cm và chiều cao 2,4cm. Tính diện tích hình tam giác đó?. Diện tích hình tam giác là:. Bài 2: Một hình tam giác có đáy 12cm và chiều cao 25mm. Diện tích hình tam giác đó là:. Bài 3: Một lăng tẩm hình tam giác có diện tích 129m 2 , chiều cao 24m. Hỏi cạnh đáy của tam giác đó là bao nhiêu?. Cạnh đáy của tam giác đó là:. Bài 4: Một tấm bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12m.

Bài tập Toán lớp 5: Luyện tập diện tích hình tam giác, hình thang

vndoc.com

Bài tập Toán lớp 5: Luyện tập diện tích hình thang, diện tích hình tam giác. a) Diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình thang MNPQ. b) Diện tích hình tam giác ABC lớn hơn diện tích hình thang MNPQ. c) Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích hình thang MNPQ. Mỗi lá cờ là một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông lần lượt là: 10cm và 5cm. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước như hình vẽ. a) Diện tích hình thang ABCD;. b) Diện tích hình tam giác ABC..

Giải vở bài tập Toán 5 bài 85: Hình tam giác

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 85: Hình tam giác. KNM là hình tam giác có ba góc nhọn,. Vẽ đường cao tương ứng với đáy MN của mỗi hình tam giác.

Hướng dẫn giải một số bài tập nâng cao toán lớp 5 về hình tam giác

hoc247.net

Bài tập nâng cao Toán lớp 5: Hình tam giác 1. Lý thuyết cần nhớ về hình tam giác. Cấu trúc hình tam giác. Hình tam giác ABC có:. Các loại hình tam giác. Cách xác định đáy và đường cao của hình tam giác. Chú ý: Trong hình tam giác, độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác. W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2 1.4. Diện tích hình tam giác.

Bài tập về Hình tam giác Lớp 5 Bài tập Toán lớp 5

download.vn

Một hình tam giác có diện tích gấp 3 lần diện tích một hình chữ nhật có chiều dài 42 dm chiều rộng 24dm. Tính chiều cao của hình tam giác, biết cạnh đáy tam giác là 96dm.. Một hình tam giác có đáy là 0,8cm.. Chiều cao bằng. Tính diện tích hình tam giác.. 18m và một miếng đất hình tam giác có chiều cao 12m. Biết rằng hai miếng đất có diện tích bằng nhau. Hãy tính cạnh đáy miếng đất hình tam giác đó.. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và hơn chiều rộng 6m.

Giải vở bài tập Toán 5 bài 86 Diện tích hình tam giác

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 5 bài 86: Diện tích hình tam giác. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy. a) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 7 cm và chiều cao 4cm là:. b) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:. c) Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,7dm và chiều cao 4,3dm là:. Tính diện tích hình tam giác EDC.. Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo), rồi chia cho 2..

Giải Vở bài tập Toán 1 bài 4: Hình tam giác

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 1 bài 4 Bài 4: HÌNH TAM GIÁC 1. Hình 1: Lấy 1 hình vuông và 4 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.. Hình 2: Lấy 3 hình vuông và 3 hình tam giác sau đó xếp thứ tự các số theo hình.. Hình 3: Lấy 4 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.. Hình 4: Lấy 3 hình vuông rồi xếp thứ tự các số theo hình.. Hình 5: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.. Hình 6: Lấy 6 hình tam giác rồi xếp thứ tự các số theo hình.

Giải vở bài tập Toán 2 bài 126: Luyện tập Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 126: Luyện tập Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác. c) Một hình tứ giác.. Tính chu vi hình tam giác ABC:. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ:. b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD.. Tính chu vi hình tam giác ABC. Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là:. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ. Chu vi hình tứ giác MNPQ là:. Đáp số: 16 cm b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD.. Chu vi tứ giác ABCD là:

Giải vở bài tập Toán 2 bài 125: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 2 bài 125: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác Câu 1. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:. b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD.. Chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh như trên là:. Chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh như trên là:. Chu vi hình tứ giác ABCD là:

Giải bài tập Hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

vndoc.com

Giải bài tập Hình học 10 bài 3: Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác. Bài 1 (trang 59 SGK Hình học 10): Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có. Ta có: c = BC.cos58 o = a.cos58 o = 38,15 (cm) Do đó:. Bài 2 (trang 59 SGK Hình học 10): Cho tam giác ABC biết các cạnh a = 52,1cm, b = 85cm, c = 54cm. Bài 3 (trang 59 SGK Hình học 10): Cho tam giác ABC có ∠ A = 120 o , cạnh b = 8cm và c = 5cm. C của tam giác đó.. Ta có: a 2 = b 2 + c 2 - 2bccos ∠ A.

Toán lớp 5 trang 88, 89: Diện tích hình tam giác - Luyện tập

vndoc.com

Giải bài tập trang 88, 89 SGK Toán lớp 5: Diện tích hình tam giác. Hướng dẫn giải bài Diện tích hình tam giác (bài 1, 2 trang 88/SGK Toán 5). Câu 1: Tính diện tích hình tam giác có:. a) Độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm b) Độ dài đáy là 2,3dm và chiều cao là 1,2dm Câu 2: Tính diện tích hình tam giác có:. a) Độ dài đáy là 5m và chiều cao là 24dm b) Độ dài đáy là 42,5m và chiều cao là 5,2m HƯỚNG DẪN GIẢI.

Giáo án Toán lớp 5 bài 86: Diện tích hình tam giác

vndoc.com

+GV Chốt ý, rút quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác:. +Gọi HS nhắc lại quy tắc và công thức tính.. Hướng dẫn HS làm các bài luyện tập:. Tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trang 88 sgk:. Bài 1: Yêu cầu HS làm vở. Gọi HS chữa bài trên bảng. Nhận xét, bổ sung, chữa bài. Nhắc lại quy tắc tính.. Yêu cầu HS về nhà làm bài số 2 trong sgk và bài trong vở bài tập... Nhận xét tiết học.. Lớp nhận xét.. -HS thực hiện theo hướng dẫn. -HS đọc quy tắc và công thức tính trong sgk.

Bài tập Toán lớp 5: Diện tích hình tam giác

vndoc.com

Tính diện tích hình tam giác có:. a) Độ dài đáy là 32cm và chiều cao là 22cm;. b) Độ dài đáy là 2,5 cm và chiều cao là 1,2cm;. a) Độ dài đáy là 45cm và chiều cao là 2,4dm;. b) Độ dài đáy là 1,5 m và chiều cao là 10,2dm;. a) Độ dài đáy là 3/4m và chiều cao là 1/2m;. b) Độ dài đáy là 4/5 m và chiều cao là 3,5 dm;. Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài 2 cạnh góc vuông lần lượt là:. Tính diện tích hình tam giác MDC. Tính diện tích hình tam giác MDN.

Toán lớp 5 trang 85, 86 Hình tam giác

vndoc.com

Giải bài tập trang 85, 86 SGK Toán 5: Hình tam giác. Hướng dẫn giải bài Hình tam giác (bài 1, 2, 3 trang 85, 86/SGK Toán 5) Câu 1: Viết tên 3 góc và 3 cạnh của hình tam giác dưới đây. Câu 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây. Câu 3: So sánh diện tích của. a) Hình tam giác AED và hình tam giác EDH b) Hình tam giác EBC và hình tam giác EHC c) Hình chữ nhật ABCD và hình tam giác EDC.

Giáo án Toán 2 chương 5 bài Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác

vndoc.com

CHU VI HÌNH TAM GIÁC, CHU VI HÌNH TỨ GIÁC I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh:. Bước đầu nhận biết về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.. Biết cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Giáo dục học sinh tính nhanh, chính xác và ham thích học toán.. Phiếu bài tập. Học sinh: SGK, bảng con, phấn màu. Vở bài tập.. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Gọi HS lên bảng làm các bài tập về nhà của tiết học trước, kiểm tra một số vở của học sinh khác..

Giải Toán lớp 2 trang 131: Luyện tập Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác

vndoc.com

Giải bài tập trang 131 SGK Toán 2: Luyện tập Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác. Hướng dẫn giải bài Luyện tập Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác SGK toán 2 (bài SGK Toán lớp 1 trang 131). Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 2cm, BC = 5cm, AC = 4cm.. Chu vi hình tam giác ABC là:. Tính chu vi hình tứ giác đó.. Chu vi hình tứ giác DEGH là:. b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD.. b) Chu vi hình tứ giác ABCD là:

Bài tập Toán lớp 5: Hình tam giác

vndoc.com

Nêu tên cạnh đáy và đường cao tướng ứng trong mỗi hình tam giác sau:. Xác định đường cao tương ứng với đáy BC cho trước rồi viết theo mẫu:. AH là đường cao tương ứng với đáy BC.. BK là đường cao tương ứng với đáy AC. CI là đường cao tương ứng với đáy AB H2.. EH là đường cao tương ứng với đáy DG. DE là đường cao tương ứng với đáy EG. EG là đường cao tương ứng với đáy DE H3.. PK là đường cao tương ứng với đáy MN. MI là đường cao tương ứng với đáy PN. NH là đường cao tương ứng với đáy MP Câu 3:

Sáng kiến kinh nghiệm - Dạy kiến thức hình tam giác, hình thang cho học sinh yếu lớp 5

vndoc.com

Cho học sinh nhận xét thêm về công thức 2. a) Tam giác có diện tích là 39.44 cm 2 , chiều cao là 5.8 cm. b) Tam giác có diện tích là 5. Và học sinh thực hành tốt bài tập 1 tiết 103 (trang 106): Tam giác có diện tích 5/8 m 2 , chiều cao 1/2 m. Tính độ dài đáy của tam giác đó.. Từ công thức tổng quát trên, học sinh dễ dàng giải bài toán này.. Độ dài của tam giác là. Tóm lại: Đối với hình tam giác giáo viên cần giúp học sinh làm rõ các nội dung ngoài sách giáo khoa:. Xác định đường cao ngoài.

Giải Toán lớp 2 trang 130: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác

vndoc.com

Giải bài tập trang 130 SGK Toán 2: Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác. Hướng dẫn giải bài Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác – SGK toán 2 (bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 2 trang 130). Tính chu vi hình tam giác, biết độ dài các cạnh là:. a) Chu vi hình tam giác là:. cm) b) Chu vi hình tam giác là:. c) Chu vi hình tam giác là:. Bài 2: (Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK) Tính chu vi hình tứ giác, biết độ dài các cạnh là:. a) Chu vi hình tứ giác là:. b) Chu vi hình tứ giác là:.

Toán lớp 5: Hình tam giác trang 85 Giải Toán lớp 5 trang 85, 86

download.vn

Giải bài tập Toán 5 bài Hình tam giác. Lý thuyết Hình tam giác. a) Hình tam giác Hình tam giác ABC có:. b) Đáy và đường cao. BC là đáy, AH là đường cao ứng với đáy BC. Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình tam giác dưới đây:. Viết tên 3 góc và 3 cạnh của hình tam giác:. Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng được vẽ trong mỗi hình tam giác dưới đây:. Hình tam giác ABC: đáy là AB, đường cao tương ứng là CH.. Hình tam giác DEG: đáy là EG, đường cao tương ứng là DK..