« Home « Kết quả tìm kiếm

Clostridium perfringens


Tìm thấy 18+ kết quả cho từ khóa "Clostridium perfringens"

Đánh giá tình hình nhiễm vi sinh vật trên bàn tay nhân viên chế biến thực phẩm ở các nhà hàng, khách sạn tại Khánh Hòa năm 2010 - 2011

Tom Tat luan van Thac Si.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tỷ lệ mẫu vi sinh bàn tay của nhân viên tiếp xúc trực tiếp thực phẩm tại các nhà hàng, khách sạn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa dương tính với Staphylococcus aureus là 27%, Clostridium perfringens là 23,7%, dương tính với cả 2 chỉ tiêu vi sinh vật gồm Staphylococcus aureus và Clostridium perfringens là 5% trên 300 mẫu nghiên cứu. Tỷ lệ nhiễm Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens đối với bàn tay nhân viên tiếp xúc trực tiếp thực phẩm giữa các nhóm tuổi và giới tính là như nhau.

BỆNH LÝ CÁC BỆNH TRÊN HEO

www.academia.edu

Tiêu chảy do cầu trùng Tiêu chảy do Balantidium coli PED Tiêu chảy do Rotavirus Tiêu chảy do E. coli Tiêu chảy do Salmonella Viêm ruột tăng sinh • Do Lawsonia intracellularis Hồng lỵ • Do Brachyspira hyodysenteriae Viêm ruột hoại tử • Do Clostridium perfringens • Type A, B, C Co-infection of Clostridium perfringens and Isospora suis Tiêu chảy do cầu trùng • Do Isospora suis Tiêu chảy do Balantidium coli Nghiên cứu ở Việt Nam Bệnh ở hệ thần kinh • Bệnh Aujeszky’s • Viêm não nhật bản • Viêm não do

Bánh các loại

www.academia.edu

TSVSVHK 10000 - Coliforms 10 - E.Coli 3 - Staphylococcus aureus 10 - Clostridium perfringens 10 - B. Aflatoxin B1 ≤ 2 µg/kg - Aflatoxin tổng số (nếu kiểm nghiệm Aflatoxin tổng số không phát hiện thì không cần kiểm Aflatoxin B1. 4 µg/kg * Đối với bánh có nguyên liệu là gừng thì kiểm thêm Ochratoxin A Kim loại nặng : chì : 0.2 mg/kg, cadimi : 0.1 mg/kg Lưu ý: Sử dụng phụ gia thực phẩm: Phẩm màu, hương liệu, chất ngọt tổng hợp theo Thông tư số 08/2015/TT-BYT

Cách điều trị gà đi phân ra máu

www.academia.edu

Bệnh viêm ruột hoại tử Căn bệnh Vi khuẩn Clostridium perfringens (hay thường được viết tắt là C.

Tổng-word - Đã Sửa

www.scribd.com

Perfringens Không được có Vi sinh vật gây đục (quan sát - Không dược có bằng mắt) 2 Nấm men-mốc, số khóm nấm/ml, 10 Không được có không lớn hơn St. Hệ vi sinh vật có trong trái nhãn : Coliforms, E.coli, Staphylococcus aureus, Clostridium perfringens, Salmonella 1.1.1. Hình 3.1: vi khuẩn Escherichia coli (E.coli) 1.1.1.1. Hình 3.2 :Tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus: 1.1.2.1. Hình 3.3: Hình chụp Clostridium perfringens qua kính hiển vi.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN

www.academia.edu

TCVN Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN ISO Chất lượng nước – Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân – Phần 2: Phương pháp màng lọc. TCVN ISO Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng coliform – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc 9.

HACCP gio lua heo_Ngo Quang Vinh_2022120003_03DHDB3.pdf

www.scribd.com

Giới hạn cho phép của vi sinh vật : Bảng 1.3: Chỉ tiêu vi sinh của giò lụa Vi sinh vật Giới hạn cho php trong 1g sản phẩm (cfu/g) Tổng số vi khuẩn hiếu khí 104 Coliforms 10 Escherichia Coli 3 Clostridium Perfringens 10 Salmonella 0 Bacillus cereus 10 Staphylococcus aureus 10 Clostridium botulinum 0 Tài liệu tham khảo https://cncbthitvathuysan.wordpress.com ch%E1%BA%A3- l%E1%BB%A5a/ 1.2.2.2.

1 Thiet Ke Nha May San Xuat Thit

www.scribd.com

Coli , số vi khuẩn trong 1g sản phẩm 0 Clostridium perfringens , số vi khuẩntrong 1g sản phẩm 0 Staphylococus aureus , số vi khuẩn trong1g sản phẩm 0 Clostridium Botulinum , số vi khuẩn trong1g sản phẩm 0 Bảng 11: Dư lượng thuốc thú y Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa (mg/kg) 1.

QUA TRINH KIỂM SOAT CHẤT LƯỢNG DẦU VAO

www.academia.edu

Sulfonamin 100 Các chỉ tiêu vi sinh vâ ̣t trong sữa tươi nguyên liê ̣u Tên chỉ tiêu Mức cho phép Vi sinh vâ ̣t Số khuẩ n la ̣c trong 1ml sản phẩ m: 10 Coliforms Số vi khuẩ n trong 1ml sản phẩ m: 0 Ecoli Số vi khuẩ n trong 1ml sản phẩ m: 0 Salmonella Số vi khuẩ n trong 25ml sản phẩ m: 0 Staphylococcus aureus Số vi khuẩ n trong 1ml sản phẩ m: 0 Clostridium perfringens Số vi khuẩ n trong 1ml sản phẩ m: 0

Ảnh hưởng của chế phẩm lactozym đến cầu trùng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột ở gà

ctujsvn.ctu.edu.vn

Kết quả kiểm tra số lượng một số loại vi khuẩn tại kết tràng gà ở lô thí nghiệm và đối chứng được trình bày tại Bảng 3. coli, Salmonella và Clostridium perfringens của gà ở lô đối chứng đều cao hơn lô thí nghiệm. coli/1 g phân ở kết tràng gà lô thí nghiệm thấp hơn 1,11 (đv) so với lô đối chứng. Chỉ số Salmonella/1 g phân ở lô thí nghiệm thấp hơn 1,14 Log 10 CFU/g so với lô đối chứng và chỉ số C. perfringens/1 gram phân ở lô thí nghiệm thấp hơn lô đối chứng là 1,03 Log 10 CFU/g.

chỉ thị sinh học MT

www.scribd.com

Người ta cũng không tìm thấy loài này trong vùng đất sạch, điều này có nghĩa là Clostridium Perfringens có thể được sử dụng làm sinh vật chỉ thịcho sự ô nhiễm phân.- Clostridium Perfringens được Welch và Nuthal miêu tả vào năm 1892.

Xác định thành phần hệ vi sinh vật trong xử lý nước thải công nghiệp

dlib.hust.edu.vn

Thành phần vi sinh vật trong nước thải sinh hoạt. [3] Vi sinh vật Số lượng, CFU-1 Coliform 105- 106 Fecal coliform 104- 105 Fecal Streptococci 103- 104 Enterococci 102- 103 Shigella Có Salmonella 100-102 Pseudomonas aeroginosa 101- 102 Clostridium perfringens Có Mycobacterium tuberculus 101- 103 Nang Protozoa 10-1- 102 Nang Giada 10-1- 101 Nang Cryptosporidium 10-2- 101 Helminth ora .

Nghiên cứu, đánh giá hệ thống ISO 22000: 2005 áp dụng tại Nhà máy bia cao cấp Hương Sen, Thái Bình

dlib.hust.edu.vn

Phương pháp xác định Clostridium perfringens [12] C.perfringens ng bng cách nuôi cy mng mnh ng Tryptone sulphite cycloserine( TSC) agar. Phương pháp xác định Staphyloccocus aureus [13] S ng S.aureus trong mu thc ph nh bng cách cy trang mng mu  n.

Nghiên cứu chuyển hóa phế thải nông nghiệp (rơm, rạ) chứa cellulose thành nhiên liệu sinh học bởi xúc tác sinh học trên cơ sở enzyme, vi sinh

000000253370.pdf

dlib.hust.edu.vn

Giá trị pH đối với sự phát triển của một số vi sinh vật [25] Vi sinh vật Cực tiểu Tối ưu Cực đại Clostridium perfringens Vibrio vulnificus Luận văn thạc sĩ Nguyễn Bá Kiên Trường ĐHBK Hà Nội 24Bacillus cereus Campylobacter spp. Yersinia enterocolitica Các chủng vi sinh vật phát triển trong môi trường có pH thấp (tính axit cao) gọi là Ưa axit (acidophile). Các chủng vi sinh vật phát triển trong môi trường có pH trung tính (quanh vùng 7) gọi là obligate (acidophile).

Dung

www.scribd.com

Có khả năng ngăn chặn các mầm bệnh: Samonella, typhimurium,Clostridium perfringens, Clostridium difficile, Escherichia coli, Candida albicans. Có hoạt tính beta -galactosidase - Có khả năng tổng hợp acid, hydrogen peroxide, các bacteriocin - Có thể sử dụng kết hợp với các vi sinh vật khác. 1.4.2.Các chủng vi khuẩn thƣờng dùng làm probiotic Hiện nay, các chủng vi khuẩn đƣợc sử dụng với vai trò là các probioticchủ yếu thuộc Lactobacillus và Bifidobacterium , ngoài ra.

BÀI GIẢNG PHÂN TÍCH VI SINHTHỰC PHẨM.doc

www.academia.edu

Đọc kết quả Vi sinh vật sinh ra các khuẩn lạc đen ở môi trường TSC, không di động, khử nitrat thành nitrit, sinh acide và khí từ lactose, hóa lỏng geletin trong 48 giờ được coi là Clostridium perfringens. Môi trường và hóa chất Bảng 9.2. Trên môi trường TCBS thạch, khuẩn lạc V. Thử nghiệm sinh hoá sơ bộ Chọn ít nhất 3 khuẩn lạc nghi ngờ trên TCBS thạch để cấy chuyển sang môi trường không chọn lọc TSA 2% NaCl . Khuẩn lạc mọc trên môi trường này được sử dụng để thực hiện các thử nghiệm sinh hoá.

QTCN SX Banh Gao

www.scribd.com

.+ Clostridium perfringens : Không được có.+ Tổng số vi khuẩn hiếu khí: không lớn hơn 5x10 3 cfu/g.+ Coliform: không lớn hơn 10 2 cfu/g.+ Nấm mốc sinh độc tố: không được có.+ Tổng số nấm men, nấm mốc: không lớn hơn 10 2 cfu/g.-Các chỉ tiêu cảm quan: tùy thuộc loại sản phẩm sẽ có các chỉ tiêu cảm quan riêng vềmàu sắc mùi vị và cấu trúc.-Chỉ tiêu về hóa lý: chỉ tiêu hóa lý quan trọng đối với bánh gạo là độ ẩm VI.

Kế hoạch HACCP bánh bông lan cuộn kem -Trần Vũ Trường IUH

www.academia.edu

Dầu thực vật 1/ Màu sắc Vàng golden 2/ Mùi Đặc trưng không gắt dầu 3/ FFA 30cm, chiều cao 82 Hàm lượng muối: Bơ lạt 0 Bơ mặn 1,5 Chỉ số acid ≤ 0,8 độ Chỉ số peroxyt ≤ 2,0 độ 122 ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD :GS.TSKH Nguyễn Trọng Cẩn Chỉ tiêu vi sinh Tổng vi sinh vật hiêu khí < 105/g E.coli Không được có Staphylococcus Không được có aureus Không được có Coliforms Không được có Clostridium perfringens Không được có Nấm mốc Không được có Bảng 2.6: Chỉ tiêu chất lượng của bột chống mốc Tên chỉ tiêu Yêu cầu

Công nghệ chế biến thịt và thủy sản

www.scribd.com

Clostridium perfringens , số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 0 8. Clostridium botulinum , số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm 0 33 Độc tố nấm mốc Hàm lượng aflatoxin B1 của thịt tươi không lớn hơn 0,005 mg/kg.

Banh quy

www.academia.edu

Bánh không bị biến dạng, dập nát, không có bánh sống Mùi vị Bánh có mùi thơm đặc trưng của từng loại Trạng thái Giòn, xốp, mịn mặt Màu sắc Màu đặc trưng theo tên gọi từng loại bánh, không có vét cháy đen Tạo chất lạ Không có Chỉ tiêu vệ sinh: tuân theo các chỉ tiêu vi sinh vật của Bộ Y tế ban hành + Vi khuẩn hiếu khí gây bệnh: không được có + Escherichia coli: không được có + Clostridium perfringens: không được có.