« Home « Kết quả tìm kiếm

Ethylene glycol


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Ethylene glycol"

HNG DN AN TOÀN HÓA CHT ETHYLENE GLYCOL

www.academia.edu

HѬӞNG DҮN AN TOÀN HÓA CHҨT ETHYLENE GLYCOL Phҫn 1: Thông tin vӅ sҧn phҭm Tên sҧn phҭm: Ethylene glycol Mã danh mөc: SLE1072 CAS: 107-21-1 RTECS: KW2975000 TSCA: Ethylene glycol Tên gӑi khác: 1,2- Dihydroxyethane. Tên hóa hӑc: Ethylene glycol Hӑ hóa hӑc: glycol Công thӭc hóa hӑc: HOCH2CH2OH. Phҫn 2: Thành phҫn Tên hóa hӑc CAS % khӕi lѭӧng Ethylene glycol LD50: 4700 mg/kg (miӋng/chuӝt to. Phҫn 3: Nhұn biӃt ÿӝ ÿӝc Ҧnh hѭӣng tӭc thӡi: Ĉӝc trong trѭӡng hӧp nuӕt phҧi.

Box–Behnken design for removal of uranium(VI) from aqueous solution using poly(ethylene glycol) based dicationic ionic liquid impregnated chitosan

tailieu.vn

Poly(ethylene glycol)-based dicationic IL- impregnated chitosan. the poly(ethylene glycol)-based dicationic IL-impregnated chitosan has a relatively high absorption capacity of 251.52 mg g − 1 for uranium(VI) compared to other reported sorbents. Therefore, IL-impregnated chitosan can be used as a high capacity sorbent for the removal of uranium(VI) from acidic aqueous solution.. Effect of competing ions.

Changing expression profiles of long noncoding RNAs, mRNAs and circular RNAs in ethylene glycol-induced kidney calculi rats

tailieu.vn

Oral administration of ethylene glycol to rats for 4 weeks was reported to promote the deposition of crystals in the kidneys [12]. In our study, according to the results of urine parameters, serum parameters and histology, we conclude that 1% EG with drinking water successfully led to CaOx kidney stones and renal hypofunction.

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ và hàm lượng của hệ phụ gia ức chế ăn mòn đa kim loại lên hiệu quả chống ăn mòn trong môi trường ethylene glycol

tailieu.vn

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ và hàm lượng của hệ phụ gia ức chế ăn mòn đa kim loại lên hiệu quả chống ăn mòn trong môi trường ethylene glycol. Bài báo này trình bày kết quả nghiên cứu khả năng chống ăn mòn của hệ phụ gia phức hợp (AC-2HM) gồm các phụ gia truyền thống kết hợp các axit hữu cơ lên hệ đa kim loại gồm thép, đồng, nhôm trong môi trường nước ăn mòn.

Xemtailieu do an san xuat etylen glycol

www.scribd.com

Nguyễn Hồng Liên Sản xuất Ethylene Glycol CHƯƠNG I: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT 1.1. Nguyễn Hồng Liên Sản xuất Ethylene Glycol Hình 1.2.

Drugs and Poisons in Humans - A Handbook of Practical Analysis (Part 50)

tailieu.vn

II.5.8 Ethylene glycol. Ethylene glycol is being widely used as solvents, lubricants and surfactants in industries. As toxic actions of ethylene glycol, suppression of central nervous system activities similar to that of alcohol and metabolic acidosis caused by glycolic acid produced from ethylene glycol can be mentioned. For analysis of ethylene glycol, methods by GC [5–8], GC/MS [9–11] and HPLC [12–14].

Các Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cấp cứu ngộ độc rượu có chứa Methanol

tailieu.vn

Khi có nhu cầu ethanol (chế phẩm sử dụng qua đường uống) dùng để cấp cứu BN ngộ độc rượu có chứa methanol và ethylene glycol sẽ được cấp miễn phí, xin vui lòng liên hệ với:. American Academy of Clinical Toxicology Practice Guidelines on the Treatment of Ethylene Glycol Poisoning. Ethylene glycol exposure: an evidence- based consensus guideline for out-of-hospital management. Antidotes for methanol and ethylene glycol poisoning. Methanol and ethylene glycol poisoning. Ethylene Glycol and Methanol

HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CẤP CỨU NGỘ ĐỘC RƯỢU CÓ CHỨA METHANOL

tailieu.vn

Ngộ độc rượu có chứa methanol hoặc ethylene glycol có bệnh cảnh lâm sàng không giống như ngộ độc methanol hay ethylene glycol hoặc ethanol đơn thuần do BN vừa uống phải methanol hoặc ethylene glycol đồng thời với ethanol (một chất đối kháng cạnh tranh) nên các biểu hiện lâm sàng có thể xuất hiện chậm (12 đến 36 giờ), đặc biệt trên những BN nghiện rượu.. Trước hết phải phân biệt với ngộ độc rượu ethanol (do uống quá nhiều)..

Chapter 048. Acidosis and Alkalosis (Part 7)

tailieu.vn

Three alcohols may cause fatal intoxications: ethylene glycol, methanol, and isopropyl alcohol. All cause an elevated osmolal gap, but only the first two cause a high-AG acidosis.. Ethylene Glycol. e34) Ingestion of ethylene glycol (commonly used in antifreeze) leads to a metabolic acidosis and severe damage to the central nervous system, heart, lungs, and kidneys.

Ngộ Độc Methanol

tailieu.vn

Giống như trường hợp của ethylene glycol, diễn tiến lâm sàng của ngộ độc methanol xảy ra nhiều giờ sau khi uống. Trong khi methanol chỉ gây ngộ độc nhẹ, những chất chuyển hoá của nó lại có độc tính rất cao, gây nhiễm toan (acidosis), mù mắt, và khả năng tử vong.

Chapter 048. Acidosis and Alkalosis (Part 8)

tailieu.vn

This is similar to that for ethylene glycol intoxication, including general supportive measures, fomepizole or ethanol administration, and hemodialysis.. Isopropyl Alcohol. A plasma level >400 mg/dL is life threatening. Isopropyl alcohol differs from ethylene glycol and methanol in that the parent compound, not the metabolites, causes toxicity, and acidosis is not present because acetone is rapidly excreted.. Alcohol Toxicity: Treatment.

Điều trị ngộ độc cồn công nghiệp

tailieu.vn

Ngoài ra, thường rất khó để phân biệt ngộ độc methanol hoặc ethylene glycol về phương diện lâm sàng.. Đo nồng độ methanol trong huyết thanh là cách trực tiếp nhất để chẩn đoán ngộ độc. Quyết định xét nghiệm nồng độ methanol trong máu có thể dựa trên yếu tố dịch tễ, theo lời khai của bệnh nhân hoặc người đưa đến, hoặc do phát hiện những sản phẩm có chứa methanol tại nơi uống.

Nghiên cứu tổng hợp vật liệu phát quang chuyển đổi ngược nanocomposite β-NaYF4:Yb:Er bằng phương pháp dung nhiệt

tailieu.vn

Các mẫu được tổng hợp trong hỗn hợp ethanol-ethylene glycol (Hình 1b) và ethanol-ethylene glycol-oleic acid (Hình 1c) đều cho dạng cấu trúc tinh thể chủ yếu ở pha α (JCPDS No 28-1192) có lẫn thành phần pha β (JCPDS No 06-0432) ít hơn. Ngược lại, chỉ các peak đặc trưng cho pha α xuất hiện trên giản đồ XRD của các mẫu tổng hợp trong ethanol (Hình 1a).

Mô tả sản phẩm

www.academia.edu

Polyethylene glycol là sản phẩm của sự tương tác của ethylene oxide với nước, ethylene glycol , [5] hoặc oligomer ethylene glycol. HO (CH 2 CH 2 O) n +1 H  Tùy thuộc vào loại chất xúc tác, cơ chế trùng hợp có thể là cation hoặc anion. Cơ chế anion là một lợi thế bởi vì nó cho phép một để có được PEG ở mức thấp polydispersity . trùng hợp của ethylene oxide là một quá trình tỏa nhiệt.

d4 N3 Polyester

www.scribd.com

Do vậy là biện pháp giảm ảnhhưởng của các phản ứng phụ sinh ra hợp chất mang màu vẫn đáp ứng yêu cầu làmgiảm các obligomer. 6 1.2 Phản ứng trao đổi ester: Ethylene glycol phản ứng với dimethyl terephthalate ở nhiệt độ 150 oC có mặtxúc tác phù hợp giải phóng methanol. Đây là phản ứng thuận nghịc nên sau khi đạt cân bằng còn một lượng lớn cácchất chưa phản ứng. Để thúc đẩy phản ứng triệt để hơn cần phải chưng cất táchmethanol trong điều kiện phù hợp để tránh làm mất ethylene glycol.

Handbook of Microbiological Media, Fourth Edition part 5

tailieu.vn

Acetobacterium 2 Medium Composition per 1050.0mL:. 10.0g Yeast extract. 1.0mg Ethylene glycol solution ...20.0mL Trace elements solution ...20.0mL.

Xơ POLYRETHANE

tailieu.vn

Các diol(ethylene glycol hay propylene glicol) tạo các Các diol(ethylene glycol hay propylene glicol) tạo các polyurethane dùng cho kéo sợi.Nó làm cho polyurethane polyurethane dùng cho kéo sợi.Nó làm cho polyurethane có nhiệt độ nóng chảy thấp.. một màng UV gọi là Hydroxybenzotriazole.Để chống lại một màng UV gọi là Hydroxybenzotriazole.Để chống lại phản ứng oxi hóa ,chất cống oxi hóa rất phong phú,như phản ứng oxi hóa ,chất cống oxi hóa rất phong phú,như. trưng với nhóm chức amin có thể tác động

Hoa chất dung moi

www.academia.edu

Các phản ứng và độ hòa tan của diethylene glycol tạo cơ sở cho nhiều ứng dụng. Sản xuất Diethylene Glycol (DEG) thường được dựa trên nhu cầu và sản lượng Monoethylene glycolvì nó là một sản phẩm phụ của quá trình sản xuất này. Các oxit ethylene là sau đó ngậm nước để tạo ra diethylene glycol với monoethylene glycol và triethylene glycol là những đồng sản phẩm.

Nghiên Cứu, Chế Tạo Nhựa Sinh Học Từ Hạt Mít

www.academia.edu

Ginting, "Utilization of jackfruit seeds (Artocarpus heterophyllus) in the preparing of bioplastics by plasticizer ethylene glycol," ARPN Journal of Engineering and Applied Sciences, vol. Wodke, "Influence of External Plasticization on Rheological and Thermal Properties of Cellulose Acetate with Respect to Its Foamability," Journal of Materials Science & Engineering A, vol.