« Home « Kết quả tìm kiếm

Giải bài tập Toán 4 Chương 4


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Giải bài tập Toán 4 Chương 4"

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 4

vndoc.com

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 4 Bài 37 trang 117 Sách bài tập (SBT) Toán 10. Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình sau:. f) 2x−3y+5≥0 Gợi ý làm bài. b) Miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ 2x – 1 = 0 chứa O (bỏ bờ).. Bài 38 trang 118 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình sau:. b) Miền nghiệm là phần mặt phẳng không bị tô đen (không kể bờ). Bài 39 trang 118 Sách bài tập Toán 10.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

vndoc.com

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4 Bài 27 trang 114 Sách bài tập Toán 10. Bài 28 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Xét dấu biểu thức sau:. Bài 29 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Xét dấu biểu thức sau:. Bài 30 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Xét dấu biểu thức sau:. Bài 31 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải bất phương trình sau. Bài 32 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải bất phương trình sau:.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 1

vndoc.com

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 1 Bài 28 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn nó trên trục số a). Gợi ý làm bài a). Bài 29 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Hãy xét quan hệ bào hàm ⊂ của các tập hợp sau:. c) C=[a;b) d) D=(a;b) Gợi ý làm bài. B ⊂ A, C ⊂ A, D ⊂ A, D ⊂ B, D ⊂ C. Bài 30 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Xác định tập hợp A∩B, với:. (4;6) Gợi ý làm bài.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 4

vndoc.com

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 4 Bài 1 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. (đúng) Bài 2 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Bài 3 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Bài 4 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Bài 5 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Bài 6 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Bài 7 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Bài 9 trang 106 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

vndoc.com

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4 Bài 40 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Bài 41 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình sau:. Bài 42 trang 122 Sách bài tập Toán 10 Giải các bất phương trình sau:. Bài 43 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình sau:. Bài 44 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình sau:. Bài 45 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình sau:.

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 4

vndoc.com

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 4 Bài 15 trang 109 Sách bài tập (SBT) Toán 10. Viết điều kiện của mỗi bất phương trình sau:. b) Điều kiện là x tùy ý.. c) Điều kiện là. d) Điều kiện là x tùy ý.. Bài 16 trang 110 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10. Chứng tỏ rằng x = -7 không phải là nghiệm của bất phương trình nhưng lại là nghiệm của bất phương trình x + 3 <. làm hai vế của bất phương trình đầu vô nghĩa nên x = -7 không là nghiệm của bất phương trình đó.

Giải bài tập Toán 11 chương 1 bài 4: Phép đối xứng tâm

vndoc.com

Giải bài tập Toán 11 chương 1 Bài 4: h p 쳐i ng t m. Bài 1 (trang 15 SGK Hình học 11): Trong mặt phẳng tọa ộ O y cho iểm A(-1. 3) và ường thẳng d có phương trình – 2y + 3 = 0. Tìm ảnh của A và d qua ph p 쳐i ng t m O.. Sử dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm.. Ảnh của d qua phép đối xứng tâm Đo là đường thẳng d’ song song với d và đi qua điểm B’(3. d nên phương trình của d’ có dạng x – 2y + C = 0 (C ≠ 3). C = 0 C = -3 Vậy phương trình của d’ là x – 2y – 3 = 0..

Giải bài tập Toán 11 ôn tập chương 4: Giới hạn

vndoc.com

Giải bài tập Toán 11 Giải tích: Giới hạn. Bài 1 (trang 141 SGK Đại số 11): Hãy lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và giới hạn đặc biệt của hàm số.. vn với mọi n và lim v n = 0. Có kết luận gì về giới hạn của dãy số (u n. Bài 3 (trang 141 SGK Đại số 11 Ôn tập): Tên một học sinh được mã hóa bởi số 1530. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị một trong các biểu thức A, H, N, O với.

Toán lớp 4: Luyện tập trang 137 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 137

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập Giải bài tập Toán 4 trang 137. Đáp án. a) b) c) Đáp án. Cho các phân số . Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần. Vậy: gấp 6 lần. Vậy: gấp 4 lần. Vậy: gấp 3 lần. Vậy: gấp 2 lần

Toán lớp 4: Luyện tập trang 149 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 149

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập Giải bài tập Toán 4 trang 149. Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn thứ hai.. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?. Ta có sơ đồ sau:. Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:. Đoạn thứ hai dài m) Đoạn thứ nhất dài m) Đáp số: Đoạn thứ nhất 21m. Đoạn thứ hai: 7m. Một nhóm học sinh có 12 bạn, trong đó số bạn trai bằng một nửa số bạn gái. Hỏi nhóm có bao nhiêu bạn trai, bao nhiêu bạn gái?. 1 + 2 = 3 (phần) Số bạn trai là:.

Toán lớp 4: Luyện tập trang 133 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 133

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập Giải bài tập Toán 4 trang 133. d) Đáp án:. Tính rồi so sánh kết quả: và Đáp án:. Tính rồi rút gọn:. Đáp án:. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh m.. Chu vi hình vuông là:. Diện tích hình vuông là:. Đáp số: Chu vi:. Diện tích:

Toán lớp 4: Luyện tập trang 83 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 83

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập trang 83 Giải bài tập Toán 4 trang 83. Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?. Mỗi chiếc xe đạp cần số nan hoa là:. nan hoa) Thực hiện phép chia ta có:. Vậy lắp được nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và còn thừa 4 nan hoa.. Đáp số: 73 chiếc xe đạp, thừa 4 nan hoa.

Toán lớp 4: Luyện tập trang 136 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 136

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập Giải bài tập Toán 4 trang 136. b) Đáp án. a) b) Đáp án. Đáp án. Một hình bình hành có diện tích m 2 , chiều cao m. Tính độ dài đáy của hình đó?. Đáp án:. Độ dài đáy của hình bình hành dài số mét là:. Độ dài đáy của hình bình hành là:

Toán lớp 4: Luyện tập trang 114 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 114

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập Giải bài tập Toán 4 trang 114. Rút gọn các phân số. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng. là phân số tối giản.. Vậy có 2 phân số bằng là. Vậy các phân số bằng là:. Chú ý: Trong mẫu trên, ta đã cùng chia nhẩm tích ở trên và tích ở dưới gạch ngang cho 3 rồi cùng chia nhẩm cho 5.

Toán lớp 4: Luyện tập trang 131 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 131

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập Giải bài tập Toán 4 trang 131. Đáp án:. d) Đáp án:. c) Đáp án:. Trong một ngày thời gian để học và ngủ của bạn nam là ngày, trong đó thời gian học của Nam là ngày. Hỏi thời gian ngủ của bạn Nam là bao nhiêu phần của một ngày?. Thời gian ngủ của bạn Nam chiếm số phần của một ngày là:

Toán lớp 4: Luyện tập trang 89 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 89

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập trang 89 Giải bài tập Toán 4 trang 89. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam muối?. Số gam muối trong mỗi gói là:. Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 (m 2. a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá;. b) Tính chu vi của sân bóng đá.. a) Chiều rộng của sân bóng là:. m) b) Chu vi sân bóng đá là:. 2 = 346 (m) Đáp số: a) Chiều rộng: 68m b) Chu vi: 346 m

Toán lớp 4: Luyện tập trang 120 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 120

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập Giải bài tập Toán 4 trang 120. So sánh hai phân số:. Đáp án:. Vì đây đều là những phân số có cùng mẫu số. Nên các em so sánh tử số với nhau. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.. So sánh các phân số sau với 1:. Ta có:. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:. Đáp án. a) Vì 1 <. 4 nên ta có:. Vậy các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:. b) Vì 5 <. 8 nên ta có:. c) Vì 5 <. 16 nên ta có:

Toán lớp 4: Luyện tập trang 75 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 75

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập chung trang 75 Giải bài tập Toán 4 trang 75. yến 50kg. yến 80kg. yến b) 1000kg. tấn 8000kg. tấn 15000kg. tấn c) 100 (cm 2. tạ 300kg. tạ 1200kg. tạ 10 tạ. tấn 30 tạ. tấn 200 tạ. tấn 100 (dm 2. a) 10kg = 1 yến 50kg = 5 yến 80kg = 8 yến b) 1000kg = 1 tấn 8000kg = 8 tấn 15000kg = 15 tấn c) 100 (cm 2. 100kg = 1 tạ 300kg = 3 tạ 1200kg = 12 tạ 10 tạ = 1 tấn 30 tạ = 3 tấn 200 tạ = 20 tấn 100 (dm2. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể.

Toán lớp 4: Luyện tập trang 78 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 78

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập trang 78 Giải bài tập Toán 4 trang 78. a) Hai lần số bé là:. Số bé là . Số lớn là Đáp số: Số bé: 12017. số lớn: 30489 b) Hai lần số bé là:. Số lớn là Đáp số: Số bé: 26304. số lớn: 111591. Một chuyến xe lửa có 3 toa xe, mỗi toa chở 14580kg hàng và có 6 toa xe khác, mỗi toa chở 13275kg hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?. Số toa xe chở hàng là:. Số hàng do 3 toa chở là:. Số hàng do 6 toa khác chở là:. kg) Số hàng do 9 toa xe chở là:.

Toán lớp 4: Luyện tập trang 7 Giải bài tập Toán lớp 4 trang 7

download.vn

Giải bài tập Toán 4 bài Luyện tập trang 7 Giải bài tập Toán 4 trang 7. Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):. Tính giá trị của biểu thức:. c) 237 – (66. b) 168 – m × 5 với m = 9;. a) Nếu n = 7 thì 35 + 3 × n . b) Nếu m = 9 thì 168 – m . 34 thì 237 – (66. d) Nếu y = 9 thì y. c Biểu thức Giá trị của biểu thức. 0 66 x c + 32. Nếu c = 7 thì 7 + 3 x c = 7 + 3 x . Nếu c = 6 thì (92 – c. Nếu c = 0 thì 66 x c + 32 = 66 x . Ta có bảng kết quả như sau:. 0 66 x c + 32 32.