« Home « Kết quả tìm kiếm

giải vbt tiếng việt 5 Luyện từ và câu - Đại từ xưng hô tuần 11 trang 74


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "giải vbt tiếng việt 5 Luyện từ và câu - Đại từ xưng hô tuần 11 trang 74"

Giải VBT Tiếng Việt 5 Luyện từ và câu - Đại từ xưng hô - Tuần 11 trang 74, 75 Tập 1

tailieu.com

Rùa xưng là. gọi thỏ là. Thỏ xưng là ta, gọi rùa là chú em thái độ kiêu căng, coi thường rùa.. Rùa xưng là tôi gọi thỏ là anh thái độ lịch sự với thỏ.. Giải câu 2 trang 74, 75 vở bài tập Tiếng Việt lớp 5. Điền các đại từ xưng tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:. Bồ Chao hốt hoảng kể với các bạn:. Tu Hú đang bay dọc một con sông lớn, chợt Tu Hú gọi:. "Kìa, cái trụ chống trời.". ngước nhìn lên.

Luyện từ và câu: Đại từ xưng hô trang 104 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 11 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ câu: Đại từ xưng . Luyện từ câu: Đại từ xưng trang 104 - Tuần 11 Hướng dẫn giải phần Nhận xét SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang. Trong số các từ xưng được in đậm dưới đây, những từ nào chỉ người nói?. Theo em, cách xưng của mỗi nhân vật ở đoạn văn trên thể hiện thái độ của người nói như thế nào?. Cách xưng của cơm (xưng là chúng tôi, gọi Hơ Bia là chị) thể hiện sự tôn trọng, lịch sự với người đối thoại..

Giáo án Tiếng Việt 5 tuần 11: Luyện từ và câu - Đại từ xưng hô

vndoc.com

Giáo án Tiếng việt 5 Luyện từ câu ĐẠI TỪ XƯNG I.- Mục tiêu:. 1) Nắm được khái niệm Đại từ xưng .. 2) Nhận biết được đại từ xưng tromg đoạn văn. bắt đầu biết sử dụng đại từ xưng thích hợp trong một văn bản ngắn.. 3-Giáo dục HS nói viết đúng ngữ pháp trong xưng .. -GV:Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 1.SGK -HS :SGK. a) Giới thiệu bài: Ở tiết trước, các em đã biết thế nào là đại từ.

GIÁO ÁN VĂN 5: Luyện từ và câu ĐẠI TỪ XƯNG HÔ

tailieu.vn

Luyện từ câu ĐẠI TỪ XƯNG . Giúp học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng .. Học sinh nhận biết được đại từ xưng trong đoạn văn, bước đầu biết sử dụng đại từ xưng trong văn bản ngắn.. Giáo dục học sinh có ý tìm từ đã học.. Các hoạt động:. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. Nhận xét rút kinh nghiệm về kết quả bài kiểm tra định kì Giữa học kỳ I (phần LTVC) 3. Đại từ xưng .. Hoạt động 1:. Hướng dẫn học sinh nắm được khái niệm đại từ xưng trong đoạn văn..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Đại từ xưng hô

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tuần 11: Luyện từ câu. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 tập 1 tuần 11 Luyện từ câu - Đại từ xưng Câu 1. Đọc đoạn văn sau:. a) Gạch dưới các đại từ xưng có trong đoạn văn:. Trên bờ sông, một con rùa đang cố sức tập chạy. Một con thỏ thấy thế liền mỉa mai. Đã gọi là chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à!. Anh đừng giễu tôi! Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn!. Thỏ ngạc nhiên:. Rùa mà dám chạy thi với thỏ sao?

Bài tập luyện từ và câu lớp 5 Đại từ - Đại từ xưng hô

vndoc.com

Bài tập luyện từ câu lớp 5: Đại từ - Đại từ xưng I - GHI NHỚ:. Đại từtừ dùng để xưng hay để thay thế DT, ĐT, TT (hoặc cụm DT, cụm ĐT, cụm TT ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.. Đại từ dùng để xưng (đại từ xưng , đại từ xưng điển hình): Là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp.. Đại từ xưng thể hiện ở 3 ngôi:. Đại từ chỉ ngôi thứ nhất (chỉ người nói): tôi, ta, tớ, chúng tôi, chúng ta,....

Bài giảng: Luyện từ và câu ĐẠI TỪ – Tiếng việt 5

hoc360.net

Bài : Đại từ. Các từ in đậm dưới đây được dùng để làm gì?. Từ tớ, cậu dùng để xưng .. Từ nó dùng để thay thế cho chích bông.. ĐẠI TỪ. Trao đổi cặp 2 phút Từ vậy dùng để thay thế cho cụm từ rất thích thơ.. Từ thế dùng để thay thế cho cụm từ rất quý.. Luyện từ câu ĐẠI TỪ. Đại từ là những từ dùng để xưng hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.. Các từ in đậm trong đoạn thơ sau được dùng để chỉ ai?.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 2 trang 11, 12 Tập 1

tailieu.com

Hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết - Tuần 2. Câu 1: Tìm các từ ngữ. a) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.. M : lòng thương người,.... b) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương.. M : độc ác,.... c) Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.. M : cưu mang,.... d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp,....

Giải VBT Tiếng Việt 4: Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang - Tuần 23 trang 28, 29 Tập 2

tailieu.com

Mời các em học sinh quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ câu: Dấu gạch ngang - Tuần 23 trang 28, 29 Tập 2 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ ngắn gọn dưới đây.. Dấu gạch ngang. Gạch dưới câu có chứa dấu gạch ngang ở cột A. Ghi tác dụng của dấu gạch ngang trong mỗi câu ở cột B.. Câu có dấu gạch ngang. Tác dụng của dấu gạch ngang. Câu có dấu gạch ngang Tác dụng của dấu gạch.

Giải VBT Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu và Đoàn kết - Tuần 3 trang 21, 22 Tập 1

tailieu.com

Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Tuần 3 Luyện từ câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu Đoàn kết. a) Chứa tiếng hiền.. M : dịu hiền, hiền lành.... b) Chứa tiếng ác.. M : hung ác, ác nghiệt.... a, dịu hiền, hiền lành, hiền hòa, hiền từ, hiền hậu, hiền dịu, hiền thảo b, hung ác, ác nghiệt, ác độc, tàn ác, ác quỷ, ác thú, ác ôn, tội ác.

Bài giảng: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Đại từ xưng hô – Tiếng việt 5

hoc360.net

Đại từ xưng (trang 104). chúng - Những từ chỉ người nói là:. Những từ chỉ người nghe là:. Xưng của em. Đại từ xưng từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người khác khi giao tiếp:. Chọn các đại từ xưng tôi, nó, chúng ta thích hợp với mỗi ô trống: tôi

Giải VBT Tiếng Việt 3 Luyện từ và câu - Tuần 28 trang 47 Tập 2

tailieu.com

Giải câu 1 vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 28 trang 47: Luyện từ câu. Giải câu 2 vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 28 trang 47: Luyện từ câu. Giải câu 3 vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 28 trang 47: Luyện từ câu. Trong những câu thơ sau, cây cối sự vật tự xưng là gì?. a) Tôi là bèo lục bình Bứt khỏi sình đi dạo. Cây lục bình tự xưng là:. Cách xưng ấy có tác dụng gì?.... Tớ là chiếc xe lu Người tớ to lù lù. Con đường nào mới đắp Tớ lăn bàng tăm tắp..

Giáo án Tiếng Việt 5 tuần 9: Luyện từ và câu - Đại từ

vndoc.com

Trong tiếng Việt có một loại từ dùng thay thế danh từ, động từ, tính từ trong câu cho khỏi lặp lại các từ ấy.. Để biết đó là loại từ sử dụng như thế nào, chúng ta sẽ học tiết Luyện từ câu Đại từ.. Phần Nhận xét. Bài tập 1. Yêu cầu HS đọc Bài tập 1 trong. phần Nhận xét. Một HS đọc bài. GV đưa ra hai câu văn của Bài tập 1 cho HS quan sát hỏi: Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì?. GV yêu cầu HS suy nghĩ trình. HS đọc lại SGK, suy nghĩ trả lời:. Từ tớ từ cậu được dùng để làm.

Luyện từ và câu Tuần 11: Đại từ - Đại từ xưng hô lớp 5 chi tiết nhất

tailieu.com

Các đại từ vậy, thế có khả năng thay thế ĐT, TT do đó chúng có thể có chức vụ trong câu như ĐT, TT.. Để biết khi nào một từ là DT chỉ quan hệ gia đình - thân thuộc, DT chỉ chức vụ - nghề nghiệp khi nào nó được dùng như DT chỉ đơn vị hoặc khi nào nó là đại từ xưng , ta cần dựa vào hoàn cảnh sử dụng cụ thể của nó.. Bài tập thực hành Đại từ - Đại từ xưng . Gạch chân dưới các đại từ trong các câu dưới đây, cho biết các đại từ đó có chức năng ngữ pháp gì?.

Luyện từ và câu - ĐẠI TỪ XƯNG HÔ

tailieu.vn

Luy ệ n t ừ câu: ĐẠI TỪ XƯNG . Nắm được khái niệm Đại từ xưng .. Nh ậ n bi ế t đượ c đạ i t ừ x ư ng trong đ o ạ n v ă n. b ắ t đầ u bi ế t s ử d ụ ng đạ i t ừ x ư ng thích h ợ p trong m ộ t v ă n b ả n ng ắ n.. Đồ dùng dạy học:. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn I.1. Giấy khổ to chép đoạn văn ở câu 2 (phần Luyện tập).. Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Nhận xét. a) Hướng dẫn HS làm BT 1..

Luyện từ và câu Tuần 11: Đại từ xưng hô lớp 5 chi tiết nhất

tailieu.com

Tìm các đại từ xưng ở từng ngôi nhận xét vè thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng từ đó trong đoạn văn sau:. Anh đừng giểu tôi, Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn?. Được, được! Mi dám chạy thi với ta sao? Ta chấp mi một nửa đường đó!. Rùa Thỏ Trả lời:. Ngôi thứ nhất : Tôi, ta.. Thái độ của Thỏ: tự đắc, chủ quan, coi thường Rùa.. Thái độ của Rùa: tự tin, đúng mực trong ứng xử.. Chọn các đại từ xưng tôi, nó, ta điền vào ô trống thích hợp:.

Giải VBT Tiếng Việt lớp 4: Luyện từ và câu: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị - Tuần 29 trang 72, 73, 74 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang Luyện từ câu Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị. a) Bạn Hùng : yêu cầu của Hùng bất lịch sự.. b) Bạn Hoa : yêu cầu của Hoa lịch sự.. 3) So sánh từng cặp câu khiến dưới đây về tính lịch sự. Đánh dấu x vào ô trống thích hợp : câu giữ được phép lịch sự hay không giữ được phép lịch sự. Cho biết vì sao mỗi câu ấy giữ hay không giữ được phép lịch sự.. Câu Giữ được phép lịch sự Không giữ được phép. lịch sự.

Luyện từ và câu: Quan hệ từ trang 109 Luyện từ và câu lớp 5 Tuần 11 - Tiếng Việt Lớp 5 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 5: Luyện từ câu: Quan hệ từ. Luyện từ câu: Quan hệ từ trang 109 - Tuần 11. Quan hệ giữa các ý ở mỗi câu dưới đây (rừng cây bị chặt phá – mặt đất thưa vắng bóng chim. Câu Cặp từ biểu thị quan hệ. thì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết — kết quả.. Tìm quan hệ từ trong mỗi câu sau nêu rõ tác dụng của chúng:. Tìm cặp quan hệ từ ở mỗi câu sau cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu:. Đặt câu với mỗi quan hệ từ: , nhưng, của:

Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam trang 74 Luyện từ và câu lớp 4 Tuần 7 - Tiếng Việt Lớp 4 tập 1

download.vn

Tiếng Việt lớp 4: Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam. Tổng hợp: Download.vn 1. Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam trang 74 - Tuần 7. Hướng dẫn giải Luyện từ câu SGK Tiếng Việt 4 tập 1 trang 74, 75. Viết lại cho đúng các tên riêng trong bài ca dao sau:. Hàng bồ, hàng bạc, hàng gai. Hàng Buồm, Hàng thiếc, Hàng hài, Hàng Khay Mã vĩ, Hàng Điếu, hàng giày. Hàng Lờ, hàng cót, hàng mây, hàng Đàn Phố Mới, phúc kiến, hàng Than.

Giải VBT Tiếng Việt 2 Luyện từ và câu - Tuần 21 trang 11 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 11: Luyện từ câu. Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiếng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn M : chim cánh cụt,.... M : tu hú,.... M : bói cá,.... Gọi tên theo hình dáng Gọi tên theo tiêng kêu Gọi tên theo cách kiếm ăn M : chim cánh cụt,. M : tu hú, cuốc, quạ. M : bói cá,.