Tìm thấy 16+ kết quả cho từ khóa "Kiểm tra HK I"
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ( BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 7. Kết quả –4 0,25đ b/ Tính 2 dấu ngoặc 0,5đ. Kết quả. c/ Tính ba căn 0,75đ Kết quả. 0,25đ Bài 2 (1,5 điểm):. Kết quả x = 9 hoặc x. 2 0,25đ + 0,25đ. 0,5đ Kết quả x = 1 0,25đ Bài 3 (1,5 điểm):. 27 0,25đ Tìm đủ 4 tỉ lệ thức 0,25đ + 0,25đ. b/ y = 12.000x 0,5đ Kết quả: 12(kg) 0,25đ. Gọi độ dài hai cạnh là a và b. Vậy a = 60, b = 80 nên kết quả: 4800 (m2) 0,25đ Không có đơn vị: -0,25đ Bài 5 (3 điểm):. (phải đúng AB <.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HK I NĂM HỌC . MÔN TOÁN KHỐI 10 CÂU. a) Tìm tập xác định của hàm số 1,0 đ. Hàm số xác định khi 0,25 đ x 2. b) Xác định. và đi. Giải được 0,25 đ 2. thế vào (2) được 0,25 đ. Vậy hệ có nghiệm. PT có 2 nghiệm phân biệt 0,25 đ. a) ABC có. vuông tại A.. b) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.. Chu vi 0,25 đ. Diện tích 0,25 đ. Kiểm tra thấy với. Giải phương trình 1,0 đ. Hướng dẫn chấm kiểm tra HK I gồm 2 trang A4.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 8 ) Bài 1 (2 điểm):. a/ Đổi dấu, nhóm hạng tử 3x(2 – x. Kết quả (2 – x) (3x – 1) 0,5đ. b/ Nhóm, nhân tử chung: y(x2 – 1. (x2 – 1) (y + 1) 0,25đ + 0,25đ. Kết quả (x – 1) (x + 1) (y + 1 ) 0,5đ. a/ Thực hiện phép chia đúng ba hạng tử đầu 0,75đ. Kết quả: x2 + x – 2 0,5đ. Kết quả x = −1 0,25đ Bài 3 (2,5 điểm):. Nhóm, nhân tử chung (tử) 0,5đ.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
OM lần lượt cắt dây BC và cung nhỏ BC tại N và I.. a) Tính độ dài bán kính R của đường tròn (O) và chứng minh tứ giác MBOC là hình vuông.. b) Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác BMC và tính độ dài bán kính r. của đường tròn nội tiếp của tam giác BMC.. c) Tiếp tuyến tại E thuộc cung nhỏ BC (E khác I, B và C) lần lượt cắt MB và MC tại G và H.. Chứng minh BG + CH >. BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 9 ) Bài 1 (3 điểm):. Nhân hai kết quả (HĐT số 3): 1 0,5đ. c/ Rút gọn phân thức 0,25đ.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 7 ) Bài 1 (3 điểm): a/ (hoặc QĐMS trong hai dấu ngoặc đúng) 0,5đ. Tổng bằng –1 (hoặc tính kết quả trong ngặc đúng. kết quả − 2013 0,5đ. b/ Tính trong ngoặc, lũy thừa 0,25đ + 2 x 0,25đ. Kết quả đ. Kết quả 6 0,25đ. 0 nên không có giá trị x thỏa đề bài 0,25đ + 0,25đ. a/ Hệ số tỉ lệ: −2 0,25đ. x = −2 y = 4 0,25đ + 0,25đ. b/ Hệ số tỉ lệ: −10 0,25đ. y = −2,5 x = 4 0,25đ + 0,25đ. Từ suy ra 0,5đ.
www.vatly.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHIẾU SỐ 1 Tính trọng số, phân bổ điểm số cho các chủ đề, cấp độ của đề kiểm tra theo Khung phân phối chương trình của môn Vật lí theo mẫu sau: Đề kiểm tra: Kiểm tra HK II, Lớp 10 CB (thời gian kiểm tra 45 phút). Đơn vị thực hiện: THPT Phan Bội Châu, Di Linh Chủ đề (chương). Tổng số tiết. Số tiết thực. Các định luật bảo toàn.. 1/ Số tiết thực LT = Lí thuyết*số a.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Chứng minh bốn điểm A, B, O, C thuộc cùng một. đường tròn và DC là tiếp tuyến của đường tròn tâm I bán kính IA.. Tính độ dài AN và OM theo R biết diện tích tam giác MBN bằng . BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 9 ) Bài 1 (3 điểm):. a/ Bỏ dấu căn, trục căn thức ở mẫu 0,25đ+ 0,25đ. Thu gọn và kết quả: 0 0,5đ. Thu gọn và kết quả: −3 0,5,đ. Thu gọn và kết quả: 10 0,5đ. Bài 2 (2 điểm): a/ Thay và tìm được a = 0,25đ + 0,25đ. Hai bảng giá trị 0,25đ x 2.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I KHỐI ĐỀ B Câu hỏi. -PB ĐL 2 Newton (chính xác)……………….. Cơng thức……………….. -PB ĐL húc ( chính xác)………….. -Cơng thức. Lực ma sát nghỉ cĩ điểm đặt trên vật , cĩ hướng ngược với hướng của ngoại lực…. độ lớn bằng độ lớn ngoại lực…………………. Khi lực tác dụng song song với mặt tiếp xúc lớn hơn một giá trị nào đĩ thì vật sẽ trượt. Tuy nhiên lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn ma sát trượt. Vai trị. đĩng vai trị lực phát động , giúp sinh vật , xe cộ di chuyển được .
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
TỔ VẬT LÍ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I . MÔN VẬT LÍ - KHỐI 10. Định nghĩa chuyển động tròn đều.. Đặc điểm của vectơ vận tốc.... Đặc điểm của vectơ gia tốc. 0,5đ Câu 2. Phát biểu định luật I Niutơn.. Giải thích: do quán tính, vật có xu hướng giữ nguyên hướng chuyển động chó săn bị lỡ đà khi thỏ đột ngột đổi hướng.. 0,5đ Câu 3. Nêu đặc điểm của trọng lực. Định nghĩa lực hướng tâm.. Giải thích: giảm áp lực lên cầu.. 0,5đ Câu 5. Khi cân bằng:. 0,25đ 0,25đ + 0,5đ Câu 6. 0,5đ x 2 Câu 7. 0,5đ x 2 Câu 8.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC . (6) cân bằng. Giải thích được vì sao. Viết được công thức tính gia tốc hướng tâm. Giải thích đại lượng và đơn vị. 0,5 đ Câu 3. Máy bay có khối lượng lớn nên có mức quán tính lớn, không thể cất cánh hoặc hạ cánh ngay lập tức.. Do đó máy bay cần phải chạy đà trên đường băng dài để có thời gian tăng tốc lên (giảm xuống) từ từ.. 0,5 đ 0,5 đ Câu 4. Thời gian:. 0,5 đ 0,5 đ Câu 5. Khối lượng lúc sau:. 0,5đ 0,5đ Câu 6.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I NĂM HỌC . (2) vận tốc tức thời. (6) gia tốc hướng tâm. Giải thích đại lượng và đơn vị. Lực kéo của con ngựa tác dụng lên xe và lực của xe tác dụng lên con ngựa là hai lực trực đối đặt ở hai vật khác nhau nên không cân bằng.. Lực làm cả ngựa và xe chuyển động chính là lực ma sát giữa chân ngựa với mặt đất khi nó ráng sức đẩy mặt đất để tiến lên.. Vận tốc chạm đất: m/s. 0,5đ Câu 6.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN VẬT LÍ 10 ĐỀ 270116. Câu 1 Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn.. (0,5) (0,5đ) (0,5đ) Câu 2 Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa. nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.. Trong đó z là độ cao của vật so với gốc thế năng..
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN VẬT LÍ 10 ĐỀ 270115. Câu 1 Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi công thức:. Đơn vị của động lượng là kilô gam mét trên giây (kgm/s).. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Câu 2 - Động năng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là. năng lượng mà vật đó có được nó đang chuyển động và được xác định theo công thức:.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.. a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình vuông.. b) Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của MP và NQ. Chứng minh OQD = ONC và ba điểm M, O, I thẳng hàng.. BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 8 ) Bài 1 (2 điểm):. a/ Thu gọn, nhân tử chung: 2x (x – 1) 0,5đ + 0,5đ. b/ Nhân tử chung, dạng HĐT: 0,25đ + 0,5đ.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC TỔ: NGỮ VĂN MÔN: NGỮ VĂN LỚP 10 BCBHọ và tên.
codona.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Vật đó không chuyển động.. Do có các lực cân bằng nhau tác dụng lên mỗi người.. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động. Vật đạng chuyển động sẽ tiếp tuc chuyển động thẳng đều C. Vật đạng chuyển động sẽ chuyển động chậm lại. Vật đạng chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên. Câu 4: Trong các trường hợp...
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
KIỂM TRA HK I –NH: 2016-2017. TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 101. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 102. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 103. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 104. KIỂM TRA HK I –LÝ 12.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK MÔN: VẬT LÝ LỚP12 Thời gian làm bài: 50 phút. Mã Đề 123 Câu 1. B Câu 11. A Câu 16. C Câu 21. B Câu 26. A Câu 31. C Câu 36. B Mã Đề 345 Câu 1. C Câu 11. D Câu 16. B Câu 21. B Câu 36. C Mã Đề 567 Câu 1. A Câu 11. A Câu 26. C Câu 31. B Mã Đề 789 Câu 1. D Câu 11. C Câu 16. A Câu 21. B Câu 31. VẬT LÝ 12 - KTHK . ĐÁP ÁN
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
Đáp án Kiểm tra HK . Đặc điểm của lực và phản lực.. Lực và phản lực luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời.. Lực và phản lực là 2 lực trực đối cùng giá cùng độ lớn nhưng ngược chiều.. Lực và phản lực không cân bằng nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau.. b.Định luật. Biểu thức – chú thích- đơn vị. Nếu hai lực đồng quy làm thành hai cạnh của một hình bình hành thì đường chéo kẻ từ điểm đồng quy biểu diễn hợp lực của chúng.. Hệ số ma sát trượt:.
hoc360.net Xem trực tuyến Tải xuống
HK 2 Miệng 15 phút 1 tiết Kiểm tra HK 2. Em hãy tìm x là điểm kiểm tra Học kỳ 2 môn Toán của bạn Nam.. Cho ∆ABC cân tại A có AB = 20 cm, AH = 16 cm và AH BC. a) Chứng minh : ∆BAH = ∆CAH.. b) Tính độ dài cạnh BC.. Chứng minh: I là trọng tâm của ∆ABC và tính AI (làm tròn 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy).. d) Qua C vẽ đường thẳng song song với AB, cắt tia BM tại E. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với BC, cắt ME tại K. Chứng minh: AB + BC >. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7.