« Home « Kết quả tìm kiếm

Ma trận nghịch đảo


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Ma trận nghịch đảo"

BÀI 5 PHÉP NHÂN MA TRẬN VÀ MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

www.academia.edu

BÀI 5 PHÉP NHÂN MA TRẬNMA TRẬN NGHỊCH ĐẢO ThS. Nắm được định nghĩa và các tính chất của ma trận phụ hợp, nghịch đảo. Tính được ma trận phụ hợp, ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông. Biết sử dụng ma trận nghịch đảo trong việc giải phương trình ma trận. v NỘI DUNG Phép nhân ma trận với ma trận Ma trận nghịch đảo Ứng dụng của ma trận nghịch đảo v . PHÉP NHÂN MA TRẬN VỚI MA TRẬN 1.1. Định nghĩa phép nhân hai ma trận 1.2. Các tính chất cơ bản của phép nhân hai ma trận v .

Cách tính định thức, ma trận nghịch đảo bằng máy tính Casio Fx-570ES

vndoc.com

Sau khi nhập xong ma trận A, có thể nhập thêm ma trận B bằng cách: Nhấn Shift 4 (Matrix) –>. Thao tác như sau để tính định thức cho MatA: Shift 4 (Matrix) –>. Shift 4 (Matrix) –>. Tìm ma trận nghịch đảo. Thao tác như sau để tìm ma trận nghịch đảo của MatA: Shift 4 (Matrix) –>. Thao tác theo các bước bên trên để tính: MatA –>

Chương 3 GIẢI TÍCH MA TRẬN VÀ ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH 3.1 GIẢI TÍCH MA TRẬN

www.academia.edu

Chỉ ma trận có định thức khác không (hay ma trận không suy biến) mới khả nghịch đảoma trận nghịch đảo của A có thể tính được bằng công thức. 1n c2 n trong đó C=(cij)nxn, với cij=(-1)i+jdet(Mij) gọi là phần phụ đại số của phần tử a ij của ma trận A. j 1 i 1 Với công thức trên, để tính ma trận nghịch đảo của ma trận cấp n thì cần phải tính n 2 định thức cấp n-1.

Bài tập chương IX: Ma trận và định thức

www.academia.edu

Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận. 9.41 Giải phương trình ma trận: a/ AX = B 2 − 1 3. 1  9.42 Với giá trị nào của λ thì các ma trận sau có ma trận nghịch đảo. 3 λ − 2 9.43 Dùng phương pháp định thức bao quanh, tìm hạng của ma trận. 9.44 Dùng các phép biến đổi sơ cấp, tìm hạng của ma trận. 4 Bài tập chương IX: Ma trận và định thức Trần trung kiên 9.45 Chứng minh rằng một ma trận có hạng bằng r bao giờ cũng viết được thành tổng của r ma trận có hạng bằng 1. 9.46 Cho hai ma trận cùng cấp A và

Chuong 2 Ma tran Dinh thuc final

www.academia.edu

Tìm ma trận phụ hợp PA của A. b) Cho ma trận A. Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau. 1 1 1 0 Giải: Xét ma trận sau. Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận A là . Ma trận – Định thức  a11 x1  a12 x2. Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận  a 1 1 1. Ma trận – Định thức 1 (a  1) x1. Ma trận – Định thức  2 1. 1 2 Cho ma trận A. 6 8 4 Giải phương trình ma trận sau. Cho các ma trận A. Ma trận – Định thức a) 3A + 2B.

[123doc vn] - huong-dan-giai-toan-ma-tran-bang-may-tinh-bo-tui

www.academia.edu

Nhấn phím Shift 4 1 2 2 (chọn ma trận B cấp 3 × 3): nhập dữ liệu cho ma trận B. Nhấn phím Shift 4 3 (chọn ma trận A. Nhấn phím + hoặc − 2 × hoặc × (chọn phép tính cộng, trừ, hoặc nhân. Nhấn phím Shift 4 4 (chọn ma trận B. Nhấn phím. 8.3 Tìm ma trận nghịch đảo. Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A. Trang 9 Toán Cao Cấp • Bước 3. Nhấn phím x−1 (tính ma trận nghịch đảo A−1. 8.4 Tính định thức của ma trận vuông. Tìm định thức của ma trận A. Nhấn phím Shift 4 7 (chọn chức năng Det.

Chư 0 1 A 1 1 E A C 1 E C A 1 E E 8 Bài 1: Khái ni m ma tr n và các phép toán trên ma tr n

www.academia.edu

Tìm ma trận phụ hợp PA của A. b) Cho ma trận A. Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau. 1 1 1 0 Giải: Xét ma trận sau. Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận A là . Ma trận – Định thức  a11 x1  a12 x2. Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận  a 1 1 1. Ma trận – Định thức 1 (a  1) x1. Ma trận – Định thức  2 1. 1 2 Cho ma trận A. 6 8 4 Giải phương trình ma trận sau. Cho các ma trận A. Ma trận – Định thức a) 3A + 2B.

Chư 0 1 A 1 1 E A C 1 E C A 1 E E 8 Bài 1: Khái ni m ma tr n và các phép toán trên ma tr n

www.academia.edu

Tìm ma trận phụ hợp PA của A. b) Cho ma trận A. Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau. 1 1 1 0 Giải: Xét ma trận sau. Vậy ma trận nghịch đảo của ma trận A là . Ma trận – Định thức  a11 x1  a12 x2. Ví dụ: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận  a 1 1 1. Ma trận – Định thức 1 (a  1) x1. Ma trận – Định thức  2 1. 1 2 Cho ma trận A. 6 8 4 Giải phương trình ma trận sau. Cho các ma trận A. Ma trận – Định thức a) 3A + 2B.

Ma tran-dinh thuc-he pt tuyen tinh

www.academia.edu

Định thức cấp n của ma trận A được định nghĩa là: n a11 a12. aij  là ma trận vuông cấp n. Tìm hạng của ma trận A theo m. 1.3 Ma trận nghịch đảo 1.3.1 Định nghĩa Cho ma trận A  M n ( R. ann  Ta lập ma trận  a11. Lập ma trận phụ hợp PA . BÀI TẬP CHƯƠNG I 1.1 Thực hiện các phép toán trên ma trận  4. Tìm ma trận nghịch đảo A1 , B 1 (nếu có.

Ma tran va Mang trong Matlab

www.scribd.com

Kết quả là một ma trận mà các số hạng là A(i,j)^B(i,j). [A b]m x (n +1) là ma trận đầy đủ. 18Chương 2 :Ma trận và Mảng trong Matlab Biên soạn: Nguyễn Thị Hồng Thúy2.3.1. Nghịch đảo ma trận Xét hệ phương trìng tuyến tính. Dưới dạng ma trận hệ có dạng sau: AX = B ⇒ X = A-1B Với A-1 là ma trận nghịch đảo của ma trận hệ số A. Lệnh inv inv(A): dùng để tính ma trận nghịch đảo.

ĐỊNH THỨC - Bài giảng điện tử

www.academia.edu

= detA. 31 / 47 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo 1 Vậy detA .PA.A = detA. 31 / 47 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo 1 Vậy detA .PA.A. 31 / 47 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Các bước tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp định thức TS. 32 / 47 Tìm ma trận nghịch đảo bằng định thức Điều kiện tồn tại ma trận nghịch đảo Các bước tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp định

Sinh Vien IT Net---Tai Lieu Thuc Hanh lab book

www.academia.edu

3 1.2 Phép toán, biến, vector, ma trận. 10 1.2.4 Ma trận. 33 2.1.1 Các phép toán ma trận. 37 MỤC LỤC 2 2.2 Ma trận nghịch đảo, Phương trình ma trận và Hệ phương trình tuyến tính. 39 2.2.1 Ma trận nghịch đảo. 41 2.3.1 Ma trận giả nghịch đảo. 43 2.4.1 Giải phương trình ma trận. 45 2.5.2 Đưa về dạng ma trận. 1.2 Phép toán, biến, vector, ma trận 7 Để thực thi một tập tin .m, ta nhấn vào biểu tượng nằm trên thanh Editor Toolbar hoặc sử dụng phím tắt F5. 1.2 Phép toán, biến, vector, ma trận 1.2.1 Biến

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (Tài liệu nội bộ

www.academia.edu

Ma trận-Định thức 51 2.8. Ma trận nghịch đảo 2.8.1. Định nghĩa Cho A là ma trận vuông cấp n. 35 Ma trận A. có ma trận nghịch đảo là  3 4. a2n  Ma trận vuông cấp n A. 36 Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận sau 2 1 4. Ma trận-Định thức 53 Tính các phần bù đại số c . 37 Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A. Giải: Ma trận-Định thức . Bước 1: Lập ma trận dạng . 0 1 Bài 2.3 Cho các ma trận  1 1 3. Ma trận-Định thức  3 2. cx y z 0 x x x z y x 0 Ma trận-Định thức 59 1 2 3.

merged

www.scribd.com

Cho hai ma trận 10111101A;01101211. 1) Tìm ma trận X sao cho T A3XB. 2) Giải hệ phương trình thuần nhất nhận ma trận A làm ma trận hệ số Câu 2 (2 điểm). 1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận : 130A10271078. Khai triển Maclaurin đến cấp 4 của hàm số sau. Cho hàm số: 2 uyxy. Giải phương trình vi phân: ///2 y6y9y2xx3. Tìm ma trận X sao cho AX=B . 1) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận : 123A324210. Khảo sát cực trị của hàm số. Cho hàm số: 2 uxyx. Khảo sát cực trị hàm số.

Bài Giing ĐĐi SS Tuyn Tính

www.academia.edu

Ma trận phản đối xứng A. Phép nhân hai ma trận Cho A = (aij )m×p , B = (bij )p×m . 1 2 1 1 Ví dụ 1.11 Tìm hạng của ma trận A . 1 1 1 Ví dụ 1.14 Tìm ma trận nghịch đảo A = 1 2 2. Tìm ma trận X thỏa AX = B. Tìm hạng của ma trận. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A = 2 3 1. Định nghĩa 2.1 (Ma trận phụ hợp. 1 1 1 Ví dụ 2.7 Tìm ma trận nghịch đảo A = 2 3 1. Tìm ma trận nghịch đảo. Tìm m để ma trận khả nghịch. 1 7 0 1 b) Hạngcủa P bằng hạng  của ma trận B .

Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO NHÓM KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN

www.academia.edu

Cho ma trận A  1 1 m. Với m  0 , hãy tính định thức của ma trận X biết AX1 AT  6 I với I là ma trận đơn vị. Câu 2 (2.0 điểm). Cho ma trận A có phân tích LU như sau: 1 0 0 0. Câu 3 (2.0 điểm). Câu 4 (1.0 điểm). Câu 5 (2.0 điểm). 2 1 Câu 6 (1.0 điểm). Cho ma trận H. Tìm ma trận nghịch đảo của H trong  29 (tham khảo bảng phần tử nghịch đảo trong  29 cho ở phía dưới).

Su dung matlap trong dai so tuyen tinh

www.academia.edu

Chương trình kiểm tra tính khả nghịch của ma trận. 1 Output: Ma trận nghịch đảo: A. 1  1 8/ Tìm ma trận nghịch đảo bằng công thức A PA . det( A) Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông tùy ý. 9/ Phân tích LU của ma trận A. Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông cấp n. Nếu không thì tìm ma trận P và phân tích PA= LU.

SỬ DỤNG MATLAB TRONG ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

www.academia.edu

Chương trình kiểm tra tính khả nghịch của ma trận. 1 Output: Ma trận nghịch đảo: A. 1  1 8/ Tìm ma trận nghịch đảo bằng công thức A PA . det( A) Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông tùy ý. 9/ Phân tích LU của ma trận A. Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông cấp n. Nếu không thì tìm ma trận P và phân tích PA= LU.

Bài tập Toán cao cấp - Chương 1

www.scribd.com

Cho các ma trận 2 3 1 0. Chứng tỏ rằng ma trận. Hãy tìm tất cả các ma trận thỏa , biết ( ).Bài 5. Tính định thức của các ma trận sau a) b) c Bài 6. Tìm hạng của các ma trận sau. Biện luận theo tham số a hạng của các ma trận sau: 1 2 a . Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau bằng phương pháp Gauss –Jordan. Áp dụng các tính chất của ma trận nghịch đảo, hãy tính. Tìm ma trận X thỏa các phương trình sau:a) AXB = C, biết

DaisotuyentinhTrongMatlab

www.scribd.com

Chương trình kiểm tra tính khả nghịch của ma trận. Output: Ma trận nghịch đảo: 1 . A − .8/ Tìm ma trận nghịch đảo bằng công thức 1 1det. A − .9/ Phân tích LU của ma trận A. Phân tích PA=LU.Yêu cầu: Input: cho phép nhập vào một ma trận vuông cấp n. Nếu không thì tìm ma trận P và phân tích PA= LU.