« Home « Kết quả tìm kiếm

Magnetic resonance imaging


Tìm thấy 17+ kết quả cho từ khóa "Magnetic resonance imaging"

Nghiên cứu công nghệ tạo ảnh cộng hưởng từ và các ứng dụng trong y tế

310496.pdf

dlib.hust.edu.vn

Lịch sử ra đời và quá trình phát triển của máy cộng hưởng từ MRI magnetic resonance imaging: tạo ảnh cộng hưởng từ là kỹ thuật tạo ảnh được sử dụng thường xuyên trong y tế, tạo ra ảnh có chất lượng cao trên cơ thể người (đặc biệt hữu dụng trong tạo ảnh mô mềm, cho hình ảnh có độ tương phản cao). MRI dựa trên nguyên lý cơ bản là sự cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear Magnetic Resonance – NMR.

Khảo Sát Mối Liên Quan Giữa Đặc Điểm Hình Ảnh Cộng Hưởng Từ Và Mô Bệnh Học Của U Màng Não

www.academia.edu

KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U MÀNG NÃO Nguyễn Hữu Hoạt1, Đặng Đức Cảnh2, Ngô Tuấn Minh2, Nguyễn Việt Dũng2, Nguyễn Xuân Khái3 TÓM TẮT 48 SUMMARY Mục đích: khảo sát mối liên quan giữa đặc điểm MAGNETIC RESONANCE IMAGING AND hình ảnh cộng hưởng từ (CHT) và tính chất lành PATHOLOGICAL CORRELATES OF MENINGIOMAS tính/ác tính của u màng não (UMN).

Khảo Sát Mối Liên Quan Giữa Đặc Điểm Hình Ảnh Cộng Hưởng Từ Và Mô Bệnh Học Của U Màng Não

www.academia.edu

KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U MÀNG NÃO Nguyễn Hữu Hoạt1, Đặng Đức Cảnh2, Ngô Tuấn Minh2, Nguyễn Việt Dũng2, Nguyễn Xuân Khái3 TÓM TẮT 48 SUMMARY Mục đích: khảo sát mối liên quan giữa đặc điểm MAGNETIC RESONANCE IMAGING AND hình ảnh cộng hưởng từ (CHT) và tính chất lành PATHOLOGICAL CORRELATES OF MENINGIOMAS tính/ác tính của u màng não (UMN).

Khảo Sát Mối Liên Quan Giữa Đặc Điểm Hình Ảnh Cộng Hưởng Từ Và Mô Bệnh Học Của U Màng Não

www.academia.edu

KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA U MÀNG NÃO Nguyễn Hữu Hoạt1, Đặng Đức Cảnh2, Ngô Tuấn Minh2, Nguyễn Việt Dũng2, Nguyễn Xuân Khái3 TÓM TẮT 48 SUMMARY Mục đích: khảo sát mối liên quan giữa đặc điểm MAGNETIC RESONANCE IMAGING AND hình ảnh cộng hưởng từ (CHT) và tính chất lành PATHOLOGICAL CORRELATES OF MENINGIOMAS tính/ác tính của u màng não (UMN).

GIÁ TRỊ BƯỚC ĐẦU CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐA THÔNG SỐ THEO PHÂN LOẠI PI-RADSv2.1 TRONG PHÁT HIỆN UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT CÓ Ý NGHĨA LÂM SÀNG

www.academia.edu

Điều này giúp phân biệt các loại tổn multiparametric magnetic resonance imaging (mpMRI) thương rõ ràng hơn, giúp các bác sĩ chẩn đoán according to the PI-RADSv2.1 guideline to detect hình ảnh đạt được sự thống nhất cao hơn trong clinically significant prostate cancer. nhiên, cho đến thời điểm này, ở Việt Nam chưa We classify prostatic lesions detected on mpMRI có nhiều đề tài nghiên cứu đầy đủ về giá trị của according to PI-RADSv2.1 guidelines.

GIÁ TRỊ BƯỚC ĐẦU CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ ĐA THÔNG SỐ THEO PHÂN LOẠI PI-RADSv2.1 TRONG PHÁT HIỆN UNG THƯ TUYẾN TIỀN LIỆT CÓ Ý NGHĨA LÂM SÀNG

www.academia.edu

Điều này giúp phân biệt các loại tổn multiparametric magnetic resonance imaging (mpMRI) thương rõ ràng hơn, giúp các bác sĩ chẩn đoán according to the PI-RADSv2.1 guideline to detect hình ảnh đạt được sự thống nhất cao hơn trong clinically significant prostate cancer. nhiên, cho đến thời điểm này, ở Việt Nam chưa We classify prostatic lesions detected on mpMRI có nhiều đề tài nghiên cứu đầy đủ về giá trị của according to PI-RADSv2.1 guidelines.

Thiết kế ma trận đo sử dụng xung Hypersecant cho hệ thống chụp ảnh cộng hưởng từ song song

repository.vnu.edu.vn

Trong công nghệ và khoa học y tế, chụp ảnh cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging - MRI) đã tạo ra một cuộc cách mạng về việc chẩn đoán bệnh qua hình ảnh, dựa trên hiện tượng cộng hưởng từ của các hạt nhân (ví dụ như hạt nhân Hydro) của các mô trong các đối tương được chụp ảnh. Về nguyên tắc, vật thể được kích thích bằng xung tần số vô tuyến (Radio Frequence – RF ) và thu tín hiệu cộng hưởng bằng cuộn dây RF .

CÔNG NGHỆ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TẠO ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ (MAGNETIC RESONANCE IMAGING – MRI) Gv: BM

www.academia.edu

MRI dựa trên cơ sở hấp thụ và phát ra năng lượng trong dải tần số radio của phổ điện từ. MRI tạo ảnh dựa trên những thay đổi không gian về pha và tần số của năng lượng được hấp thụ và phát ra từ vật thể tạo ảnh. Năm 1946, hai nhà vật lý người Mỹ tìm ra...

Nghiên cứu lý thuyết Wavelet và ứng dụng loại trừ nhiễu dựa trên phương pháp tối ưu hệ thống

000000253352.pdf

dlib.hust.edu.vn

Các lĩnh vực ứng dụng khác sử dụng Wavelet bao gồm thiên văn học, âm học, kỹ thuật hạt nhân, mã hoá băng con, xử lý tín hiệu và xử lý ảnh, bệnh học thần kinh, âm nhạc, ảnh cộng hưởng từ (magnetic resonance imaging), quang học, fractals, turbulence, dự báo động đất, radar, và các ứng dụng thuần tuý toán học như giải phương trình vi phân từng phần (partial differential equation).

Xử lý mù tín hiệu trong phân tích ảnh cộng hưởng từ chức năng FMRI và ứng dụng trong hỗ trợ chuẩn đoán y tế.

000000296795.pdf

dlib.hust.edu.vn

FT Fourier Transform Biến đổi Fourier FMRI Functional Magnetic Resonance Imaging Ảnh cộng hưởng từ chức năng FOV Field of View Trường khảo sát (nhìn) GLM General Linear Model Mô hình tuyến tính tổng quát HRF Haemodynamic Response Function Hàm đáp ứng huyết lưu ICA Independent Component Analysis Phân tích thành phần độc lập IC Independent Component Thành phần độc lập IP Innovation Process Sai số dự báo chuỗi tốt nhất MLP MultiLayer Perceptron Mạng nơron đa lớp Perceptron MRI Magnetic Resonance Imaging

Nghiên cứu và xây dựng một hệ thống thu thập, lưu trữ và xử lý dữ liệu hình ảnh y tế

000000297348-1.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tác giả luận văn Bùi Tuấn Nam iv DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ARP Address Resolution Protocol CR Computed Radiography CT Computed Tomography DICOM Digital Imaging and Communications in Medicine DR Digital Radiography GOF Glass Optical Fiber HIS Hospital Information System IP Internet Protocol LUN Logical Unit Number MAC Media Access Control MRI Magnetic Resonance Imaging OSI Open Systems Interconnection PACS Picture Archiving and Communication System POF Plastic Optical Fiber RAID Redundant

Áp xe đồi thị vỡ vào não thất ở trẻ em: Báo cáo ca bệnh

tapchinghiencuuyhoc.vn

Bệnh nhân được chẩn đoán dựa vào các triệu chứng lâm sàng gợi ý, kết quả chọc dịch não tủy và đặc biệt là các tổn thương đặc trưng trên phim cắt lớp vi tính (Computed Tomography- CT) hoặc cộng hưởng từ hạt nhân (Magnetic Resonance Imaging- MRI). Áp xe vỡ vào não thất là một biến chứng nặng, nguy cơ tử vong cao. 6,7 Đồi thị là cấu trúc giải phẫu tạo nên thành của não thất bên, vì vậy áp xe đồi thị có nguy cơ vỡ vào não thất nhiều hơn áp xe ở các vị trí khác.

Nghiên cứu về cấu trúc bệnh án điện tử đa phương tiện trong xử lý thông tin y tế

312289.pdf

dlib.hust.edu.vn

Electrooculography ERG Electroretinography EHR Electronic Health Record HIS Health Information System HL7 Health Level 7 ICD 10 International Classification Diseases 10 I-EHR Integrated Electronic Health Record I-EMR Integrated Electronic Medical Record ISO International Organization for Standardization LAN Local Area Network LIS Laboratory Information System MRI Magnetic Resonance Imaging NEMA National Electrical Manufacturers Association OSI Open Systems Interconnect PACS Picture Archiving and

Nghiên cứu lý thuyết wavelet và ứng dụng trong công nghệ xử lý ảnh kỹ thuật số

000000255304.pdf

dlib.hust.edu.vn

Biến đổi Wavelet ngày càng chứng tỏ khả năng ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thiên văn học, âm học, kỹ thuật hạt nhân, mã hoá băng con, xử lý tín hiệu và xử lý ảnh, bệnh học thần kinh, âm nhạc, ảnh cộng hưởng từ (magnetic resonance imaging), quang học, dự báo động đất, radar, và các ứng dụng thuần tuý toán học như giải phương trình vi phân từng phần (partial differential equation).

Thiết kế bộ lọc nhiễu Wavelet và ứng dụng vào DSP

000000104466.pdf

dlib.hust.edu.vn

Biến ñổi Wavelet ngày càng chứng tỏ khả năng ứng dụng hiệu quả trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thiên văn học, âm học, kỹ thuật hạt nhân, mã hoá băng con, xử lý tín hiệu và xử lý ảnh, bệnh học thần kinh, âm nhạc, ảnh cộng hưởng từ (magnetic resonance imaging), quang học, dự báo ñộng ñất, radar, và các ứng dụng thuần tuý toán học như giải phương trình vi phân từng phần (partial differential equation).

Nghiên cứu thiết bị chụp cắt lớp cộng hưởng từ hạt nhân, ứng dụng trong chẩn đoán điều trị.

000000296351.pdf

dlib.hust.edu.vn

CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT MRI : Magenetic Resonance Imaging - Chụp cắt lớp cộng hƣởng từ hạt nhân CHTHN : Cộng hƣởng từ hạt nhân Chụp cắt lớp Cộng hƣởng từ hạt nhân : Chụp cắt lớp cộng hƣởng từ hạt nhân FID : Free Induction Decay - Tín hiệu suy giảm cảm ứng tự do NMR : Nuclear Magnetic Resonance - Cộng hƣởng từ hạt nhân Voxel : Phần tử thể tích MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU. 1 CHƢƠNG I TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ CHỤP CẮT LỚP CỘNG HƢỞNG TỪ HẠT NHÂN 1.1. Khái niệm chung về chụp cắt lớp Cộng hƣởng từ hạt nhân.

Nghiên cứu và tìm hiểu về kỹ thuật xoá nền ảnh chụp mạch số trong máy chụp mạch

000000208041.pdf

dlib.hust.edu.vn

Resonance Imaging 12 MAC Minimal Artifacts Criterion 13 MRA Magnetic Resonance Angiography 14 NCC Normalized Cross - Correlation 15 PC Phase Correlation 16 SAVD Sum of the Absolute Values of Differences 17 SSD Sum of the Squared Differences 18 SPC Sum of Positive Differences 19 SIR Sampling Importence Resampling 20 SDT Sum of the Absolute Values of Differences Above a Threshold21 SSC Stochastic Sign - Change 22 RF Radio Frequency 23 VOD Variance of Differences 4Danh mục cỏc hỡnh vẽ trong luận văn

GI h&p

www.academia.edu

resonance imaging (MRI) to look for abnormalities in the gallbladder, pancreas and duct  Treatment: IV fluids, bowel rest (NPO), antibiotics, meperidine (pain control) Vomiting  Differential Diagnosis include: Acute Pancreatitis, viral enterocolitis, ulcer  Plan: Blood tests to look for elevated levels of pancreatic enzyme- Stool tests levels of lipase and amylase, CT scan to look for gallstones and assess the extent of pancreas inflammation.