« Home « Kết quả tìm kiếm

Pherit spinen


Tìm thấy 11+ kết quả cho từ khóa "Pherit spinen"

Chế tạo và nghiên cứu các tính chất của PHERIT SPINEN có kích thước nanomet

240998-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Lí thuyết Néel trong pherit spinen Vật liệu pherit spinen có mômen từ tự phát ở dưới nhiệt độ Curie (TC). Hạt pherit spinen có kích thước nanomet 1.2.1. Các tính chất từ đặc trưng trong hạt nano pherit spinen 1.2.1.1. Ảnh hưởng của kích thước hạt tới lực kháng từ Sự phụ thuộc của lực kháng từ vào kích thước của hạt được mô tả theo công thức: 3201SC CDH Hd. (1.15) Với DC là kích thước đơn đômen, DS là kích thước siêu thuận từ, d là kích thước hạt, HC0 là lực kháng từ khi nhiệt độ T gần 0 K.

CẤU TRÚC TINH THỂ VÀ TÍNH CHẤT TỪ CỦA HẠT NANO PHERIT SPINEN NiY0,1Fe1,9O4 CHẾ TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP SOL - GEL

01050001786.pdf

repository.vnu.edu.vn

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU PHERIT SPINENError! Bookmark not defined.. 1.1.Tính chất cơ bản của pherit spinen dạng khối. Error! Bookmark not defined.. 1.1.1.Cấu trúc tinh thể của pherit spinen. 1.1.2.Tính chất từ trong pherit spinen. 1.1.2.1.Tương tác trao đổi trong pherit spinenError! Bookmark not defined.. 1.1.3.Lý thuyết trường phân tử đối với pherit spinen có hai phân mạng từ.Error!

Chế tạo và nghiên cứu các tính chất của PHERIT SPINEN có kích thước nanomet

240998.pdf

dlib.hust.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI o0o NGUYỄN THỊ LAN CHẾ TẠO VÀ NGHIÊN CỨU CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHERIT SPINEN CÓ KÍCH THƯỚC NANOMET LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU HÀ NỘI – 2012 BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI o0o NGUYỄN THỊ LAN CHẾ TẠO VÀ NGHIÊN CỨU CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHERIT SPINEN CÓ KÍCH THƯỚC NANOMET Chuyên ngành: Công nghệ vật liệu điện tử Mã số LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TSKH Thân Đức Hiền 2.

Nghiên cứu cấu trúc, phân bố cation và tính chất từ trong các pherit spinen hỗn hợp MFe2O4 (M=Cu2+, Ni2+, Mg2+) có kích thước nanomét

277349-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Gn đây vi s pht trin ca khoa hoc, công ngh v vt liu nano, vt liu pherit spinen c kch thưc nano mt đang đưc quan tâm nghiên cu trong nhiu lnh vc như đin t, y sinh, năng lưng, môi trưng…. Trên th gii, cc nghiên cu v phân b cation trong ht pherit spinen cn chưa nhiu v gii hn  mt s spinen ch yu l cc spinen thun hay đo hon ton.

Nghiên cứu cấu trúc, phân bố cation và tính chất từ trong các pherit spinen hỗn hợp MFe2O4 (M=Cu2+, Ni2+, Mg2+) có kích thước nanomét

277349.pdf

dlib.hust.edu.vn

Nhiệt độ và điều kiện chế tạo Tương tác chính trong pherit spinen có thể coi là tương tác ion. Đây là các pherit spinen điển hình có mômen từ phụ thuộc nhiệt độ dạng Q. Hình 1.5 b) cho thấy đường cong mômen từ phụ thuộc vào nhiệt độ của các loại pherit spinen khác nhau. là nhiệt độ Curie của vật liệu khối, d0 là hệ số kích thước vi mô đặc trưng. Hình 1.7 mô tả trạng thái này và sự phụ thuộc của mômen từ bão hòa khác nhau theo nhiệt độ của vật liệu có kích thước nanomét.

Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của pherit Ni-Zn có cấu trúc nano tinh thể bằng phương pháp đồng kết tủa.

000000273043.pdf

dlib.hust.edu.vn

Hà Nội, tháng 12 năm 2013 Tác giả luận văn Đỗ Hoàng Tú LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ ĐỖ HOÀNG TÚ ITIMS 2011 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG. 4 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU PHERIT SPINEN. Cấu trúc tinh thể của pherit spinen. Tương tác trao đổi trong pherit spinen. Lý thuyết Néel trong pherit spinen. Pherit spinen niken. 17 CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU PHERIT SPINEN CÓ CẤU TRÚC NANO. Hình thành cấu trúc đơn đômen.

Nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của các mẫu hạt nano CuFe2O4

01050002093.pdf

repository.vnu.edu.vn

TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU PHERIT SPINENError! Bookmark not defined.. Tính chất cơ bản của vật liệu pherit spinen dạng khốiError! Bookmark not defined.. Cấu trúc tinh thể của pherit spinen. Tính chất từ của pherit spinen. Tương tác trao đổi trong pherit spinenError! Bookmark not defined.. Lý thuyết trường phân tử đối với pherit spinen có hai phân mạng từ (trường hợp T ≤ T C. Tính chất cơ bản của pherit spinen CuFe 2 O 4 dạng khốiError! Bookmark not defined..

Chế tạo và nghiên cứu tính chất từ của pherit Ni-Zn có cấu trúc nano tinh thể bằng phương pháp đồng kết tủa.

000000273043-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Cu trúc lum b trình bày mt cách tng quan v vt liu pherit spinen bao gm: cu trúc tinh th, tính cht t, s ng ca các yu t n tính cht ca pherit. cn h c nano, các tính ch t ngun t c ca. khác bit v tính cht t gia mu khi và ht nano, nguyên nhân gây ra s khác bi i thiu v h ht nano pherit niken pha tp km, nghiên cu s hình thành pha ca vt liu, s phân b ion  thang nanomét và gii thi. to ht nano c bi ng kt tc thc hin trong

Nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của các mẫu hạt nano CuFe2O4

FINISH.8.02.pdf

repository.vnu.edu.vn

Mômen từ phụ thuộc vào nhiệt độ của pherit spinen. c) dạng N có nhiệt độ bù trừ (T K. Mômen từ thuộc vào nhiệt độ của pherit spinen. Đường cong từ trễ của các mẫu vật liệu nano CuFe 2 O 4 được ủ ở các nhiệt độ (T 1 ) 350°C, (T 2 ) 550°C, (T 3 ) 750°C và (T 4 ) 950°C trong 5 giờ. Sự phụ thuộc của kích thước hạt vào nhiệt độ nung T S ( o C) (a) và sự phụ thuộc của nhiệt độ Curie T C vào nhiệt độ nung T S ( o C) (b) của hệ mẫu nano pherit đồng.

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của các mẫu hạt nano CuFe2O4

tailieu.vn

Mômen từ phụ thuộc vào nhiệt độ của pherit spinen. c) dạng N có nhiệt độ bù trừ (T K. Mômen từ thuộc vào nhiệt độ của pherit spinen. Đường cong từ trễ của các mẫu vật liệu nano CuFe 2 O 4 được ủ ở các nhiệt độ (T 1 ) 350°C, (T 2 ) 550°C, (T 3 ) 750°C và (T 4 ) 950°C trong 5 giờ. Sự phụ thuộc của kích thước hạt vào nhiệt độ nung T S ( o C) (a) và sự phụ thuộc của nhiệt độ Curie T C vào nhiệt độ nung T S ( o C) (b) của hệ mẫu nano pherit đồng.

Nghiên cứu chế tạo và tính chất của hạt nano core/shell Fe3O4/ZnO

312472.pdf

dlib.hust.edu.vn

Trong các nghiên cứu về hệ hạt nano pherit niken, A. Khi bọc các hạt nano pherit spinen bởi một lớp vỏ vô cơ phi từ thì bản chất siêu thuận từ của hạt không bị thay đổi nhưng từ độ (Ms) giảm đáng kể[10]. Ứng dụng Về mặt ứng dụng, hạt nano core-shell có nhiều tiềm năng đặc biệt trong lĩnh vực y sinh và điện tử. Trong lĩnh vực y sinh: Hạt nano core-shell có nhiều ứng dụng tiềm năng và lý thú.

Chế tạo và nghiên cứu Pherit lục giác SrAlxFe12-xO19 có kích thước dưới micromet

000000254353.pdf

dlib.hust.edu.vn

Chế tạo và nghiên cứu pherit lục giác SrAlxFe12-xO19 có kích thước dưới micromet Trang 1 CHƯƠNG 1. Cấu trúc của vật liệu pherit SrFe12O19 sáu phương 1.1.1. Cấu trúc tinh thể Hình 1.1: Ô mạng cơ sở của pherit Stronti kiểu M Nguồn [4] Pherit stronti SrFe12O19 có cấu trúc tinh thể dạng lục giác như khoáng chất magnetoplumbite PbFe11AlO19, có công thức hóa học chung là MO.6Fe2O3 với M là các ion Ba2+, Sr2+, Pb2+. Từ nay ta sẽ gọi tắt các vật liệu pherit loại M nói trên tương ứng là PbM, BaM và SrM.

Tính chất vật lý của hệ hạt nano ferit spinen NiFe2-xCrxO4 chế tạo bằng phương pháp sol-gel

000000253296.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tính chất của một số ferit spinen Hợp chất M(µB) IS(Gauss) Nhiệt độ Curie (0C) Hằng số mạng (Å) Mật độ (g/cm3) Cấu trúc tinh thể MnFe2O4 FeFe2O4 NiFe2O4 CoFe2O4 CuFe2O4 MgFe2O4 Li0,5Fe2,5O4 γ- Fe2O tetragonal Spinen đảo Spinen đảo Spinen đảo Spinen đảo Spinen đảo Spinen đảo Spinen đảo Spinen đảo Trong các spinen trên đây thì FeFe2O4 có ý nghĩa quan trọng nhất, trong đó sắt ở hai mức ôxy hoá là II và III.

Chế tạo và nghiên cứu Pherit lục giác SrAlxFe12-xO19 có kích thước dưới micromet

000000254353-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài: Chế tạo và nghiên cứu pherit lục giác SrAlxFe12-xO19 có kính thước dưới micromet Tác giả luận văn: Nguyễn Thị Vân Anh Khóa Người hướng dẫn: GS.TSKH Thân Đức Hiền Tóm tắt luận văn: I. Trong thời gian gần đây các nghiên cứu tập trung vào chế tạo màng mỏng và các hạt siêu mịn bởi vì nó được ứng dụng rất nhiều trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu với mật độ ghi từ cao, công nghệ vi cơ (MEMS) và vô tuyến siêu cao tần.

Nghiên cứu chế tạo và tính chất Ferit spinen niken chứa Zn, Cr và Y, La có kích thước nanomét

000000277202-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

TỔNG QUAN VỀ FERIT SPINEN 1.1 Cấu trúc tinh thể của ferit spinen. Công thức hóa học ferit spinen đơn giản (không chứa hơn hai cation hóa trị khác nhau) có công thức: Me2+O2–Fe23+O32– trong đó Me2+ là các ion Fe2+, Co2+, Ni2+, Mn2+, Zn2+, Cu2+, Cd2+ và Mg2+. Bán kính các ion Me2+ có giá trị từ 0,4 đến 1Å. Tên gọi của ferit mang tên ion hóa trị hai.

Nghiên cứu chế tạo và tính chất Ferit spinen niken chứa Zn, Cr và Y, La có kích thước nanomét

000000277202-1.pdf

dlib.hust.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI LƯƠNG NGỌC ANH NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA FERIT SPINEN NIKEN CHỨA Zn, Cr VÀ Y, La CÓ KÍCH THƯỚC NANOMÉT Chuyên ngành: Vật liệu điện tử Mã số: 62440123 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC VẬT LIỆU NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. Cấu trúc tinh thể của ferit spinen. Các tính chất từ của ferit spinen. Mômen từ. Lý thuyết trường phân tử về ferit spinen [51. Ferit spinen Ni1-xZnxFe2O4. Ferit spinen NiCrxFe2-xO4. Ferit spinen Ni-R (R = đất hiếm.

Tính chất vật lý của hệ hạt nano ferit spinen NiFe2-xCrxO4 chế tạo bằng phương pháp sol-gel

000000253296-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

KӃt luұn - Trong luұn văn ÿã chӃ tҥo thành công hӋ mүu ferit spinen NiFe2-xCrxO4 (x= 0. 1,5) bҵng phѭѫng pháp sol-gel

Tổng hợp và các tính chất đặc trưng của Spinen Niken - Nhôm trên nền Oxit Silic

dlib.hust.edu.vn

Các phơng pháp tổng hợp spinen I.1.1.Giới thiệu về chất xúc tác phức hợp spinen. Các phơng pháp tổng hợp spinen. Phơng pháp gốm truyền thống. Phơng pháp khuếch tán pha rắn vào pha lỏng rồi tiến hành kết tủa pha rắn thứ hai. Phơng pháp đồng kết tủa. Phơng pháp kết tinh từ hỗn hợp nóng chảy I.1.2.5. Phơng pháp phun nung I.1.2.6. Phơng pháp đồng tạo phức I.1.2.7. Phơng pháp sol-gel I.2. Khí NOx và các phơng pháp xử lý khí NOx có trong môi trờng I.2.1.

Nghiên cứu chế tạo và tính chất Ferit spinen niken chứa Zn, Cr và Y, La có kích thước nanomét

000000277202-2.pdf

dlib.hust.edu.vn

Ferit spinen Ni1-xZnĐể cải thiện tính chất cmômen từ bão hòa, giảm nhiNi2+ trong cấu trúc của ferit spinen. Sự phụ thuộc cNghiên cứu của Zhang và các cđộ ion Ni2+ thay thế cho ion Zn2+ (0,82 Å).

Nghiên cứu tổng hợp một số spinen dạng Zn1-xNixFe2O4 và NiCr2-xFexO4 từ một số nguồn nguyên liệu và thăm dò khả năng ứng dụng làm chất màu

277023-TT.pdf

dlib.hust.edu.vn

Tổng hợp các spinen trên cơ sở kẽm/niken ferit và niken cromit. Các spinen kẽm/niken ferit có công thức chung là MFe2O4 (M là Zn hoặc Ni), niken cromit có công thức là NiCr2O4 Có nhiều phương pháp tổng hợp spinen ferit được hình thành và phát triển, điển hình là phương pháp phản ứng pha rắn, đồng kết tủa, thủy nhiệt, nhiệt siêu âm, vi sóng, cơ hóa, đốt cháy và sol - gel.