« Home « Kết quả tìm kiếm

Thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Thuật ngữ Tiếng Anh kinh tế"

Thuật ngữ chuyên nghành tiếng anh kinh tế

vndoc.com

Thuật ngữ chuyên nghành tiếng anh kinh tếThuật ngữ tiếng Anh kinh tế 1 4.449Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Trong tiếng anh chuyên ngành kinh tế, có rất nhiều mảng được cung cấp và phân ra. Người học phải nắm bắt được những thứ tổng quan đó, rồi mới đi vào học chi tiết. Các bạn nên học theo từng cụm từ (vì tất cả chúng đều đi liền với nhau) chứ không nên nhớ ba mà quên một, điều đó khiến cho cả cụm bị tối nghĩa và người đọc sẽ không hiểu gì.

Tiếng anh nganh kinh tế

www.academia.edu

Tổng hợp một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kinh tế để bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng anh cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng anh. “thiết bị tiếp trợ“ Adminnistrative cost : “chi phí quản lý“ ATMs Automatic Teller Machine Authorise (v. Authorisation (n) BACS : “dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng“ Bank card (n. “thẻ ngân hàng“ Banker (n. “người của ngân hàng“ Bankrupt Bust : “vỡ nợ, phá sản“ Bearer (n.

Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Luật

www.scribd.com

Page 35 of 189Thuật ngữ tiếng Anh ngành Kinh tế Nguyễn Trung Tính Conversion factor Hệ số chuyển đổi. Page 36 of 189Thuật ngữ tiếng Anh ngành Kinh tế Nguyễn Trung Tính Cách định giá chi phí-cộng lợi. Hội đồng cố vấn kinh tế. Page 37 of 189Thuật ngữ tiếng Anh ngành Kinh tế Nguyễn Trung Tính Là phương pháp tỷ giá hối đoái.

Một số thuận lợi và khó khăn trong đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ kinh tế thương mại tiếng Anh và tiếng Việt

tailieu.vn

MỘT SỐ THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN TRONG ĐỐI CHIẾU CHUYỂN DỊCH THU ẬT NGỮ KINH TẾ THƯƠNG MẠI. Tóm tắt: Bài viết là một nghiên cứu sơ khảo về hệ thuật ngữ kinh tế thương mại tiếng Anhtiếng Việt thông qua việc tìm hiều quan niệm về đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ. Từ đó, phân tích một số thuận lợi và khó khăn trong quá trình đối chiếu chuyển dịch thuật ngữ kinh tế thương mại tiếng Anhtiếng Việt góp phần trong việc đánh giá quá trình chuẩn hóa thuật ngữ KTTM tiếng Việt ở Việt Nam..

Vốn điều lệ tiếng Anh là gì? 233 thuật ngữ tiếng Anh ngành kinh tế

vndoc.com

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ. Vốn điều lệ là tổng số vốn do các thành viên hoặc cổ đông góp hoặc cam kết sẽ góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty.

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế

tailieu.vn

Một nhà kinh tế học và chính khách người Áo. Tổng số TƯ LIỆU SẢN XUẤT trong một nền kinh tế.(Xem CAPITAL CONTROVERSY). Phân tích liên thời gian về hệ thống kinh tế. Sự điều hành của nhà nước đối với nền kinh tế của một quốc gia.. Trong kinh tế học, thuật ngữ này có hai nghĩa. Xem TAX EXPENDITURES Nhà kinh tế. Lượng của một biến kinh tế được đo lường trong một khoảng thời gian.. Mức giá chung của tất cả hàng hoá trong nền kinh tế.. Nhà kinh tế học người Mỹ sinh ra ở Halan

Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Luật

www.scribd.com

Đối chất Page 7 of 19Thuật ngữ tiếng Anh ngành Luật Nguyễn Trung TínhDamages. Quy tắc 80 Page 8 of 19Thuật ngữ tiếng Anh ngành Luật Nguyễn Trung TínhRule of four.

Các Thuật Ngữ Tiếng Anh Khách Sạn Cần Biết

www.scribd.com

Các thuật ngữ tiếng anh khách sạn cần biếtMỗi khách sạn đều có quy tắc riêng, tuy nhiên cũng có những định nghĩa chung để bạn tìm hiểu. Bạn nghĩ những điều đó là gì? Đó là các thuật ngữ chung trong ngành khách sạn. Các bộ phận sẽ thường xuyên giao tiếp, giải thích với khách hàng các vấn đề liên quan đến dịch vụ trong quá trình khách hàng lưu lại khách sạn. Nếu bạn cũng thuộc một trong những bộ phận này, hãy nắm rõ những thuật ngữ sau nhé!

4.000 Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Kinh Tế Quan Trọng Và Thông Dụng Nhất (P8)

www.scribd.com

Tínhhiệu dụng.964Efficiency coefficient of investmentHệ số hiệu qủa đầutư.Một cụm thuật ngữ được các nhà kinh tế Đông ÂU sửdụng để chỉ TỶ SỐ SẢN LƯỢNG/ VỐN GIA TĂNG.

Thuật ngữ tiếng Anh về âm nhạc

vndoc.com

Thuật ngữ tiếng Anh về âm nhạc. Để giúp các bạn học từ vựng một cách bài bản và hiệu quả, trong bài viết sau đây VnDoc xin giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề âm nhạc vô cùng gần gũi và thông dụng. Mời các bạn cùng theo dõi và học tiếng Anh nhé!.

15 Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Thường Gặp

www.scribd.com

15 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường gặpCác thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu vô cùng thường gặp, bắt đầu với các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu, những mặt hàng xuất nhập khẩu thường dùng cho đến hình thức xuất nhập khẩu hàng hóa dịch vụ. Sau đây tôi xin giới thiệu đến các bạn 15 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường gặp để bạn tham khảo, hãy cùng xem nhé! Xem thêm: các vị trí trong nhà hàng khách sạn1.

50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị

vndoc.com

50 thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị. Các nhân viên đang hoạt động trong ngành kế toán sẽ không biết mình đã và đang bỏ lỡ rất nhiều cơ hội để trở thành một nhà quản lý giỏi khi bạn có khả năng giao tiếp tốt bằng tiếng anh. Vậy còn chờ gì mà không nâng cao khả năng tiếng anh chuyên ngành kế toán quản trị ngay bây giờ cùng với các tài liệu bổ ích của chúng tôi..

Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Hàng Hải

www.scribd.com

Chủ tàu đưa thuật ngữ này vào hợp đồng thuê tàu, nhằm đặt trách nhiệm cho người thuê tàu chọn cảng nước sâu bảo đảm tàu không chạm đáy lúc ra vào cũng như lúc làm hàng tại cảng. Tàu phải thực sự đã vào cầu, bến của cảng bốc dỡ hàng có tên trong Page 7 of 64Thuật ngữ tiếng Anh ngành Hàng Hải Nguyễn Trung Tính hợp đồng. Trong hợp đồng thuê chuyến có quy định thưởng phạt bốc dỡ, thuật ngữ trên đây liên quan mật thiết đến việc tính thời gian bốc dỡ hàng và tính thưởng phạt bốc dỡ.

Thuật Ngữ Tiếng Anh Kế Toán Về Bảng Cân Đối

www.scribd.com

Thuật ngữ tiếng anh kế toán về bảng cân đốiBảng cân đối kế toán là một trong những phần quan trọng của báo cáo tài chính. Bảng cân đối kếtoán giúp doanh nghiệp nhìn ra vấn đề hiện tại của doanh nghiệp rõ ràng, chính xác.

100 thuật ngữ tiếng Anh dùng trong ngành Quảng cáo

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 100 thuật ngữ tiếng Anh dùng trong ngành quảng cáo. Ad slicks Các mẫu quảng cáo được làm sẵn. Advertiser Khách hàng, người sử dụng quảng cáo Advertising agency Công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo Advertising appeal Sức hút của quảng cáo.

Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong bóng đá

tailieu.vn

Thuật ngữ tiếng Anh thường dùng. trong bóng đá. Khi xem các trận bóng đá hoặc bình luận bóng đá, bạn. thường nghe thấy các bình luận viên, chuyên gia sử dụng. rất nhiều thuật ngữ chuyên của môn thể thao này. tôi xin giới thiệu với bạn một số thuật ngữ thường được sử. minute game of football: trận đấu. Away game = a game played away from home: trận đấu. diễn ra tại sân đối phương. Away team = the team that is playing away from home:. đội chơi trên sân đối phương.

Các thuật ngữ tiếng anh trong bảo trì công nghiệp

www.academia.edu

Các thuật ngữ tiếng anh trong bảo trì công nghiệp Breakdown maintenance (Operation to Break Down, OTBD): bảo trì khi có hư hỏng Preventive maintenance: bảo trì phòng ngừa Periodic maintenance ( Time based maintenance – TBM hay Fixed Time Maintenance- FTM): bảo trì định kỳ.

Thuật ngữ Tiếng Anh về Thương Hiệu

vndoc.com

Thuật ngữ Tiếng Anh về Thương Hiệu. Rebrand - Đổi tên thương hiệu: Khi doanh nghiệp muốn mang thương hiệu, sản phẩm quay trở lại thị trường để đem lại sự mới mẽ cho sản phẩm, thương hiệu dựa trên những yếu tố nội tại và ngoại tại mới. Việc tái xúc tiến được thực hiện sau những chuẩn bị cẩn thận về nhận diện và thị trường để có thể mang nguồn sinh khí mới cho sản phẩm, thương hiệu..

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sự

www.academia.edu

ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sự 394 Wrist-finger speed Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay 395 Written reminder Nhắc nhở bằng văn bản 396 Wrongful behavior Hành vi sai trái 397 Zero-Base forecasting technique Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm 398 Supervisory style Phong cách quản lý 399 Expertise Chuyên môn 400 Demanding Đòi hỏi khắt khe