« Home « Kết quả tìm kiếm

tổng hợp lý thuyết toán lớp 1 Các số 1


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "tổng hợp lý thuyết toán lớp 1 Các số 1"

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) đầy đủ

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Muốn cộng hoặc trừ các số có ba chữ số (không nhớ) ta làm như sau:. Đặt tính: Đặt các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.. Tính: Thực hiện tính từ phải sang trái.. CÁC DẠNG TOÁN về Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Cách thực hiện phép trừ các số có năm chữ số và một số bài toán vận dụng.. CÁC DẠNG TOÁN về Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Dạng 1. Tính, đặt tính rồi tính. Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Phép trừ các số trong phạm vi 10 000. Muốn thực hiện phép trừ các số có bốn chữ số, ta cũng thực hiện tương tự như phép trừ số có ba chữ só đã học.. CÁC DẠNG TOÁN về Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 Dạng 1. Tính, đặt tính rồi tính.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số I. Cách đọc, viết số có ba chữ số. Khi đọc số, ta tách các số theo các hàng từ trái sang phải: trăm, chục và đơn vị để đọc.. Số 321 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt.. Số 211 đọc là: Hai trăm mười một.. Số 204 đọc là: Hai trăm linh bốn..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Bảng nhân 9 (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Bảng nhân 9 được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Bảng nhân 9. Khái niệm phép nhân với 9: Các số 9 được cộng liên tiếp với nhau nhiều lần thì được chuyển thành phép nhân.. Ví dụ x 4 = 36. Bảng nhân 9 và vận dụng vào tính giá trị biểu thức, các bài toán có lời văn.. Trong phép nhân, khi đổi vị trí hai số thì giá trị của phép tính không thay đổi..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Các số 1, 2, 3 (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1 về CÁC SỐ 1, 2, 3. Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có đồ vật.. Biết đếm xuôi và đếm ngược các số và thứ tự của các số đó.. CÁC DẠNG TOÁN về Các số 1, 2, 3. Dạng 1: Đọc số lượng đồ vật trong mỗi nhóm.. Quan sát số lượng đồ vật có trong mỗi nhóm và sử dụng số thích hợp.. Ví dụ: Điền số thích hợp.. Dạng 2: Đếm theo thứ tự các số. Em ghi nhớ các số theo thứ tự tăng dần là và thứ tự giảm dần là Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trống:. Dạng 3: Tìm số liền trước, số liền sau..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Các số 1, 2, 3, 4, 5 (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Các số . Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 đồ vật.. Biết đếm xuôi và đếm ngược các số từ 1 đến 5 và thứ tự của các số đó.. CÁC DẠNG TOÁN về Các số Dạng 1: Đọc số lượng đồ vật trong mỗi nhóm.. Quan sát số lượng đồ vật có trong mỗi nhóm và sử dụng số thích hợp.. Ví dụ: Điền số thích hợp.. Dạng 2: Đếm theo thứ tự các số. Em ghi nhớ các số theo thứ tự tăng dần là 1;2;3;4;5 và thứ tự giảm dần là 5;4;3;2;1 Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ trống:.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Cộng các số tròn chục (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Cộng các số tròn chục. Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục.. Cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90;. Giải được bài toán có phép cộng.. Bước đầu biết về tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ hai số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi.. Dạng 1: Thực hiện phép tính.. Thực hiện phép cộng hai số tròn chục bằng cách cộng các số của hàng đơn vị rồi cộng các số ở hàng chục.. Ví dụ: Đặt tính và tính 40 + 50 Giải. Dạng 2: Bài toán có lời văn.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Trừ các số tròn chục (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Trừ các số tròn chục. Biết đặt tính , làm tính trừ các số tròn chục.. Trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có phép trừ.. Dạng 1: Thực hiện phép tính.. Thực hiện phép trừ hai số tròn chục bằng cách trừ các số của hàng đơn vị rồi trừ các số ở hàng chục.. Ví dụ: Đặt tính và tính 40 - 10. Dạng 2: Bài toán có lời văn. Đọc và phân tích đề bài: Xác định các số đã cho, số lượng tăng hoặc giảm và yêu cầu của bài toán..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Bảng các số từ 1 đến 100 (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Bảng các số từ 1 đến 100. Nhận biết được 100 là số liền sau của số 99.. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.. Nắm được một số đặc điểm của các số trong bảng.. Số 100 là số lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 100 và là số liền sau của số 99 Ví dụ: Số liền sau của số 99 là. Giải: Số liền sau của số 99 là số 100..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Các số có hai chữ số (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Các số có hai chữ số. Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị.. Dạng 1: Đọc và viết số có hai chữ số.. a) Đọc số có hai chữ số:Với các số có hàng chục khác 1thì em đọc số hàng chục, ghép với chữ mươi rồi đọc số hàng đơn vị.. Chữ số hàng đơn vị là 1 thì đọc là ‘mốt”. Chữ số hàng đơn vị là 4 thì đọc là “tư”. Chữ số hàng đơn vị là 5 thì đọc là “lăm”. b) Viết số có hai chữ số:.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Ôn tập: Các số đến 10 (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Ôn tập: Các số đến 10. Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.. Thành thạo phép cộng, trừ trong phạm vi 10. mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10. Thành thạo cách giải và trình bày các bài toán có lời văn trong phạm vi 10. Dạng 1: Đọc, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự các số, cách đọc và viết các số trong phạm vi 10 được cho trong bảng sau:.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: So sánh các số có hai chữ số (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: So sánh các số có hai chữ số. So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất trong dãy số đó.. So sánh các số và chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất, tùy theo yêu cầu của đề bài.. Ví dụ: Tìm số lớn nhất trong các số: 73;68;79. Dạng 3: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.. So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn (tăng dần) hoặc ngược lại, từ lớn đến bé (giảm dần).

Lý thuyết Toán lớp 6: Tổng hợp Chương 2 - Số nguyên

vndoc.com

thuyết Toán lớp 6: Tổng hợp thuyết Chương 2 - Số nguyên. Ta biểu diễn các số nguyên âm trên tia đối của tia sốcác số -1, -2, -3. Số nguyên. Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương (đôi khi còn viết nhưng dấu. Các sốcác số nguyên âm.. gồm các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương là tập hợp các số nguyên. Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là Z.. Số 0 không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương..

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Tháng - năm (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Tháng - năm được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Tháng - năm KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Một năm có 12 tháng: Từ tháng 1 đến tháng 12 - Số ngày trong từng tháng là:. CÁC DẠNG TOÁN về Tháng - năm Dạng 1: Số ngày trong một tháng.. Ghi nhớ kiến thức về số ngày của mỗi tháng.. Em có thể dùng nắm tay của mình để nhẩm nhanh số ngày của mỗi tháng:.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Ôn tập các bảng chia (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Ôn tập các bảng chia được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Ôn tập các bảng chia. KIẾN THỨC CẦN NHỚ - Bảng chia 2;3;4;5.. Cách nhẩm phép chia hết của một số tròn trăm cho 2;3;4. Vận dụng vào tính giá trị của biểu thức, giải bài toán có lời văn.. CÁC DẠNG TOÁN về Ôn tập các bảng chia. Dạng 1: Tính, tính nhẩm Phương pháp giải:.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Tiền Việt Nam (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Tiền Việt Nam được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Tiền Việt Nam KIẾN THỨC CẦN NHỚ. Ghi nhớ các loại tiền giấy và đồng xu có mệnh giá từ 100 đồng đến 10000 đồng.. CÁC DẠNG TOÁN về Tiền Việt Nam Dạng 1: Tính giá trị các tờ tiền. Cho các loại tiền trong ví, em tính tổng giá trị của tất cả các đồng tiền.. Đơn vị của tiền Việt Nam là đồng.. Dạng 2: So sánh.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 3: Bảng nhân 6 (đầy đủ)

tailieu.com

Mời các em học sinh, phụ huynh và thầy cô giáo tham khảo bản tổng hợp thuyết Toán lớp 3:. Bảng nhân 6 được biên soạn đầy đủ và ngắn gọn nhất từ đội ngũ chuyên gia.. thuyết về Bảng nhân 6. CÁC DẠNG TOÁN về Bảng nhân 6. Dạng 1: Tính nhẩm. Áp dụng bảng nhân 6, nhẩm nhanh các giá trị đơn giản.. Ví dụ: Nhẩm 6 x 4 Giải:. Dựa vào bảng nhân 6. 6 x Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Số 10 (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Số 10. Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10. Đọc, đếm được từ 1 đến 10, vị trí của số 10 trong dãy số.. So sánh các số trong phạm vi 10, biết cấu tạo của số 10. Em đếm các số theo thứ tự, số 9 thêm một đơn vị sẽ được 10 Dạng 2: Hoàn thành dãy số từ 0 đến 10. Ghi nhớ thứ tự dãy số và ngược lại.. Dạng 3: So sánh các số từ 1 đến 10. Theo thứ tự của dãy số ta có: 0 <

Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 1: Số 0 trong phép cộng (đầy đủ)

tailieu.com

thuyết Toán lớp 1: Số 0 trong phép cộng. Kết quả phép cộng một số với số 0: Số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó - Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.. Dạng 1: Thực hiện phép tính. Thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 5 đã học.. Phép cộng một số bất kì với số 0 thì kết quả luôn bằng chính số đó.. Ví dụ . Số cần điền vào chỗ chấm là 1. Dạng 2: Tìm số còn thiếu trong phép cộng..