« Home « Kết quả tìm kiếm

truyền đai thang


Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "truyền đai thang"

Ví dụ số liệu của đề: Động cơ Bộ truyền đai thang Bộ truyền bánh răng

tailieu.vn

Bảng số liệu dùng cho thiết kế các bộ truyền cơ khí:. Trục Đ.cơ I II. Tỉ số truyền 2 3.48. Moment xoắn T(N.mm . TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG. h = 10.5 mm;. 2.2 Trình tự thiết kế. 313.6 mm. chọn a w sơ bộ a = 1.2× d mm. d 2 , d 1 , a w thỏa điều kiện cho phép.. 958 + C u = 1.13 (u d = 2). d a = d + 2b ( b = 4.2) d a mm). Lực căng đai ban đầu : (σ 0 = 1.5 MPa) F o = σ 0 × Z × A N Lực tác dụng lên trục và ổ. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG NGHIÊNG Số liệu ban đầu:.

BỘ TRUYỀN ĐAI

www.academia.edu

Bộ truyền đai dẹt, đai tròn. Bộ truyền đai thang, đai hình lược. KHÁI NIỆM CHUNG c. KHÁI NIỆM CHUNG d. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI a. ĐAI THANG Đai sợi xếp Đai sợi bện 18 2.2. Đai thang: tăng khả năng tải nhờ tăng f . Đai thang được chế tạo thành vòng kín và được tiêu chuẩn hoá kích thước cũng như chiều dài đai. VẬT LIỆU ĐAI – KẾT CẤU BÁNH ĐAI b. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI 22 2.3. THÔNG SỐ HÌNH HỌC BỘ TRUYỀN ĐAI Góc ôm bánh đai nhỏ. d 2  d1  sin a 2.3.

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG (1)

www.academia.edu

Chọn dạng đai (tiết diện đai) theo cơng suất P1 và số vịng quay n1 theo đồ thị. 5000 n,vg/ph 3180 A 2000 B 1250 C 800 D 500 E P,kW a) Đai thang thường a) Đai thang hẹp Hình 4.22 Lựa chọn loại đai theo công suất và số vòng quay PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc “Cơ sở thiết kế máy” NXB ĐHQG TP HCM 2 2. Tính vận tốc đai theo cơng thức: v1. Chọn hệ số trượt tương đối ξ và tính đường kính bánh đai lớn d 2 theo cơng thức d 2 = d1 (1 − ξ )u và chọn theo tiêu chuNn như d1 .

Chương 2: BỘ TRUYỀN ĐAI

www.academia.edu

Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang. Chọn số dây đai cần thiết theo khả năng kéo. Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang tức là tìm đai thuộc loại đai nào (A, B. Số dây đai cần thiết theo khả năng kéo bằng: z. L  2a  d1  u  1. Như vậy, dây đai đủ độ bền mỏi. Bài 12: Bộ truyền đai thang có đường kính d1 = 180mm, u = 3,15. Khoảng cách trục a = 1480mm. Sử dụng dây đai loại tiết diện B, số dây đai bằng 2, số vòng quay bánh dẫn n1 = 980vg/ph. L  2a  d1 (u  1.

BÀI TẬP CHƯƠNG BỘ TRUYỀN ĐAI

www.academia.edu

(1đ) a d -3- Bài Bộ truyền đai thang truyền công suất P1  3 kW , số vòng quay trục dẫn n1  1500vg / ph , đường kính bánh đai dẫn d1  180 mm , tỷ số truyền u  2,5 , tải trọng tĩnh, khoảng cách trục a  550 mm . Chọn ký hiệu mặt cắt dây đai thang. Chọn số dây đai cần thiết theo khả năng kéo. Kiểm tra số vòng chạy trong một giây và đưa ra kết luận có đủ bền mỏi hay không. Bài Bộ truyền đai thang có đường kính d1  180mm , u  3.15 , khoảng cách trục a  1480mm .

Bài giảng Chi tiết máy - Chương 4: Truyền động đai (Nguyễn Thanh Nam)

tailieu.vn

Hiệu suất bộ truyền tăng lên và đạt giá trị lớn nhất khi φ = φ 0. φ 0 , đai sẽ trượt trơn từng phần hệ số ξ tăng càng nhanh, hiệu suất bộ truyền giảm xuống nhanh.. Bộ truyền đai có các dạng hỏng sau: Đứt đai do mỏi. Các tiêu chuẩn về khả năng làm việc của bộ truyền đai là: Khả năng kéo (tránh hiện tượng trượt trơn). Đối với bộ truyền đai thang, đai nhiều chêm, tính toán đai theo độ bền mỏi và khả năng kéo..

Cstkm2 Chuong 2 Đai Sv

www.scribd.com

Chọn loại đai và tiết diện đai Chọn loại đai thang: (hay sử dụng đai thang thường hoặc đai thang hẹp) Tra đồ thị Hình 4.1[1] trang 59 với các thông số P. Phạm Thanh Tùng - BM Công Nghệ Cơ Khí - Đại học Thủy Lợi TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG2. Chọn đường kính 2 bánh đai d1 và d2 Chọn d1 N Kiểm tra vận tốc đai < vmax Y Tính chọn d2 Xác định tỉ số truyền thực tế N Kiểm tra sai lệch tst < 4%ThS.

Chuong 4

www.scribd.com

Tính toán đai thang: Ví dụ: Cho bộ truyền đai thang, bánh đai dẫn lắp trực tiếp lên trục động cơ điện có công suất là P=4kw, số vòng quay của trục động cơ là n1 = 1420 vòng/phút, bánh đai bị dẫn quay n2 = 355 vòng/phút, bộ truyền làm việc có va đập nhẹ, làm việc 2 ca. Chọn loại đai thang b. Xác định chiều dài đai. •Chọn loại đai thang phù hợp điều kiện trên. Tính toán đai thang: a. Chọn loại đai thang phù hợp điều kiện trên. Với P=4kw, n1 = 1420 vòng/phút, tra bảng …Chọn đai thang loại A.

tính toán thiết kế cụm gấp giấy, chương 2

tailieu.vn

Sau khi phân tích ưu nhược điểm và xem xét kết cấu máy các phương án , phương án 1 được chọn. 2.2 Các bộ truyền động trong phương án đã chọn 2.2.1 Cụm đột giấy. 1- Động cơ 4- Bộ truyền đai răng 2- Bộ truyền đai thang 5- Trục công tác II 3-Trục công tác I. 2.2.2 Hệ thống cuốn giấy. 1- Động cơ 2- Bộ truyền đai thang 3- Con lăn cuốn giấy 2.2.3 Cụm gấp giấy. 2- Bộ truyền đai thang 3- Hộp giảm tốc 4- Đĩa quay

tính toán thiết kế cụm gấp giấy, chương 4

tailieu.vn

Ta chọn tỉ số truyền của bộ truyền đai thang từ trục động cơ đến trục công tác I là 4,176. Ta chọn tỉ số truyền của bộ truyền đai răng từ trục công tác I đến trục công tác II là 2,75. 4.2.Tính toán bộ truyền đai thang 1) Chọn tiết diện đai. Theo hình 4.1 [1] ta chọn tiết diện đai thang là tiết diện A 2) Các thông số của bộ truyền. Số vòng quay bánh đai dẫn : n 1 =1378(vòng/phút. Số vòng quay bánh đai bị dẫn : n 2.

bộ truyền đai

www.scribd.com

BỘ TRUYỀN ĐAI#Nguyên lý hd : làm việc theo nguyên lý ma sát, tải trọng được truyền di dựavào lực ma sát sinh ra giữa dây đai và bánh đai, muốn tạo ra lực này cần phảicăng đai với lực căng ban đầu Fo.#Phân loại:+dựa vào hình dạng tiết diện của đai: đai dẹt, đai thang, đai lược, đai tròn, đailục giác(đai lược, đai thang chi truyền cđ giữa các trục song song, cùng chiều.)

Chương 4: Truyền động đai

tailieu.vn

Chương 4 BỘ TRUYỀN ĐAI. Đai thang Đai răng Đai dẹt. Phân loại theo vật liệu chế tạo dây đai: Đai vải cao su, đai vải, đai da, đai len. Phân loại theo hình dáng mặt cắt dây đai: đai dẹt, đai thang, đai tròn, đai lược. Ngày nay đai thang sử dụng phổ biến nhất do có hệ số ma sát qui đổi lớn. Các kiểu truyền động đai dẹt. Đai dẹt: Vải cao su, vải, da, len (Bảng 4.1 trang 125) Đai thang: vải cao su (Bảng 4.3 trang 128). Chiều dài dây đai L của đai thang theo tiêu chuẩn trang 128. Đai dẹt Đai thang.

Bộ truyền đai

www.academia.edu

Trong đó : 𝑢𝑑 : tỉ số truyền, u =2,8 ξ là hệ số trượt tương đối, thường ξ ta chọn : ξ = 0,01 Đường kính bánh đai lớn d2 = ud . 498,96 mm Theo tiêu chuẩn trong bảng 4.2 của bánh đai hình thang ta chọn d2 = 500 (mm) Tỷ số truyền: -Tỷ số truyền thực tế của bộ truyền đai là: 𝑑2 𝑢. 5% nên các thông số bánh đai được thỏa Khoảng cách trục: 2(d1 + d2.

CHI TIẾT MÁY - Truyền động đai

tailieu.vn

Chương 4 BỘ TRUYỀN ĐAI. Đai thang Đai răng Đai dẹt. Phân loại theo vật liệu chế tạo dây đai: Đai vải cao su, đai vải, đai da, đai len. Phân loại theo hình dáng mặt cắt dây đai: đai dẹt, đai thang, đai tròn, đai lược. Ngày nay đai thang sử dụng phổ biến nhất do có hệ số ma sát qui đổi lớn. Các kiểu truyền động đai dẹt. Đai dẹt: Vải cao su, vải, da, len (Bảng 4.1 trang 125) Đai thang: vải cao su (Bảng 4.3 trang 128). Chiều dài dây đai L của đai thang theo tiêu chuẩn trang 128. Đai dẹt Đai thang.

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT

www.academia.edu

PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc “Cơ sở thiết kế máy” NXB ĐHQG TP HCM 3 - Khi vận tốc cao ( v > 20m / s ) đối với đai vải cao su: cv = 0, 03 . Ứng suất cĩ ích cho phép [σt] đối với bộ truyền đai dẹt [σ t. [σ t ]0 Cα CvC0Cr , MPa Tính chiều rộng b của đai theo cơng thức: 1000 P1 b

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT

www.academia.edu

PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc “Cơ sở thiết kế máy” NXB ĐHQG TP HCM 3 - Khi vận tốc cao ( v > 20m / s ) đối với đai vải cao su: cv = 0, 03 . Ứng suất cĩ ích cho phép [σt] đối với bộ truyền đai dẹt [σ t. [σ t ]0 Cα CvC0Cr , MPa Tính chiều rộng b của đai theo cơng thức: 1000 P1 b

Bộ truyền đai - Chương 3

tailieu.vn

Đai hình l ượ c, là tr ườ ng h p đ c bi t c a b truy n đai thang. Hình 3-3: B truy n đai d t (a), đai thang (b), đai tròn ộ ề ẹ (c). Đai răng, là m t d ng bi n th ộ ạ ế ể c a b truy n đai. B truy n đai ộ ề răng làm vi c theo ệ. Trên th c t , b truy n đai d t và đai thang đ ự ế ộ ề ẹ ượ c dùng nhi u h n c . ề ơ ả Vì v y, trong ch ậ ươ ng này ch y u trình bày b truy n đai d t và đai thang. Hình 3-4: B truy n đai ộ ề hình l ượ c (a), đai răng (b).

Thiết kế máy - Bộ truyền đai

tailieu.vn

Đai hình l ượ c, là tr ườ ng h p đ c bi t c a b truy n đai thang. Hình 3-3: B truy n đai d t (a), đai thang (b), đai tròn ộ ề ẹ (c). Đai răng, là m t d ng bi n th ộ ạ ế ể c a b truy n đai. B truy n đai ộ ề răng làm vi c theo ệ. Trên th c t , b truy n đai d t và đai thang đ ự ế ộ ề ẹ ượ c dùng nhi u h n c . ề ơ ả Vì v y, trong ch ậ ươ ng này ch y u trình bày b truy n đai d t và đai thang. Hình 3-4: B truy n đai ộ ề hình l ượ c (a), đai răng (b).

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI RĂNG

www.academia.edu

1 TRÌNH T TÍNH TOÁN THI T K B TRUY N ĐAI RĂNG Tính toán thiết kế bộ truyền đai răng theo trình tự sau: 1. Môđun m xác định theo công thức thực nghiệm: P1C r m= k 3 (4.58) n1 suy ra bước đai: p = mπ, mm trong đó: P1 - công suất truyền, kW. k = 35 – đai gờ hình thang, k = 25 – đai gờ hình tròn. Cr – hệ số tải trọng động, có giá trị 1,3…2,4 (giá trị lớn với thiết bị làm việc có va đập hoặc quá tải cục bộ thường xuyên).

Bộ truyền đai

tailieu.vn

Tính toán đai thang:. Trình t tính toán ự Tính toán đai d t: ẹ. ng su t có ích cho phép Ứ ấ. Trình t tính toán ự. Tính toán đai nhi u chêm và đai răng ề