Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "từ điển tiếng Việt"
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Tiếng Việt có lịch sử hình thành và phát triển rất đáng tự hào, trong đó, đáng kể nhất là khả năng tiếp nhận vốn từ vựng từ bên ngoài, tự điều chỉnh chúng một cách chủ động, biến thành cái riêng, cái đặc biệt của người Việt, thực sự đã, đang và sẽ mãi là tài sản quốc gia quý giá. Để đáp ứng nhu cầu học tập, tìm hiểu và sử dụng Tiếng Việt của bạn đọc, Nhà xuất bản Lao Động Xã Hội xuất bản cuốn sách “TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT” đến bạn đọc. Đây là cuốn từ điển Tiếng Việt bao gồm khoảng 39.000 mục từ.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nhận xét về định nghĩa từ ngữ chỉ tên gọi cây nông nghiệp trong "Từ điển tiếng Việt". Tất cả các định nghĩa tên gọi cây nông nghiệp nét nghĩa "đặc điểm được gieo trồng". STT Định nghĩa của Từ điển tiếng Việt. Luận án tiến hành so sánh định nghĩa các mục từ tên gọi cây nông nghiệp thuộc ba loại: cây lương thực (lúa, ngô, khoai, sắn, đậu, lạc). Từ điển Lúa. tiếng Việt (Văn Tân). Đại từ điển tiếng Việt. từ điển này. Từ điển tiếng Việt (Văn Tân).
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
(Tư liệu Từ điển tần số tiếng Việt [4. Từ điển về từ điển. Khảo sát lớp từ vay mượn gốc Ấn Âu trong Từ điển tiếng Việt 1997 và Từ điển tiếng Việt 2007. Từ điển tiếng Việt. Từ điển và từ điển học Việt Nam
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Chương 2: Khảo sát và phân tích ngữ nghĩa, cách giải thích các vị từ tình thái tính trong Từ điển tiếng Việt. Chương 3: Khảo sát và phân tích ngữ nghĩa, cách giải thích các phó từ chỉ thời, thể trong Từ điển tiếng Việt. Chương 4: Khảo sát và phân tích ngữ nghĩa các trợ từ tình thái trong sự so sánh với lời giải thích nghĩa của Từ điển tiếng Việt. Chương 5: Khảo sát và phân tích ngữ nghĩa, cách giải thích các từ chêm xen tình thái trong Từ điển tiếng Việt.
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Các từ điển tiếng Việt hiện đại bắt đầu từ Việt Nam tân từ điển của Thanh Nghị (1942)cũng không bao giờ chú thích nghĩa như vậy. Khảo sát kho tàng văn Nôm cũng như các từ điển chữ Nôm, chúng tôi cũng chưa bao giờ gặp một nghĩa tương tự trong bất cứ ngữ cảnh nào. Cái sai này có một diễn tiến ngày càng sai hơn.Cái sự sai này bắt đầu từ cuốn từ điển của Bá đa lộc năm sau đó được Taberd dịch sai theo và từ đó cứ nối cái sai cho đến Gustave Hue 1937.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tạp chí Bách khoa thư và Từ điển học. Đại từ điển tiếng Việt.. Từ điển Khmer. Từ điển Việt - Khơme (hai tập). Từ điển Việt - Khmer.
tainguyenso.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tuy nhiên, sự phân bổ từ cổ trong các từ điển mới soạn có mức độ đậm nhạt khác nhau tùy theo mục đích, tính chất hay cách thức làm việc/ biên soạn của tác giả. 1.Từ điển tiếng Việt. 2.Từ điển phương ngữ. 3.Bảng tra/từ điển tác phẩm. 4.Từ điển chữ Nôm và 5.Từ điển từ cổ.. 2.2.1.Các từ điển tiếng Việt. Tuy mang tầm vóc của một cuốn từ điển tiếng Việt, cuốn sách này có xu hướng thiên về ngôn ngữ văn học..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hình 7: Từ trang web stardict.sourceforge.net, bạn có thể tải xuống các bộ từ điển khi ấn vào siêu liên kết Dictionaries.. Hình 8: Sau khi vào trang Dictionaries, bạn phải chọn siêu liên kết ghi tên 'Misc' để đến trang liên kết đến các bộ từ điển tiếng Việt.. Tên từ điển Tên gói phần mềm Dung lượng tệp tải xuống Việt-Pháp stardict-dictd_viet-phap-2.4.2.tar.bz2 1,7 MB.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Hình 7: Từ trang web stardict.sourceforge.net, bạn có thể tải xuống các bộ từ điển khi ấn vào siêu liên kết Dictionaries.. Hình 8: Sau khi vào trang Dictionaries, bạn phải chọn siêu liên kết ghi tên 'Misc' để đến trang liên kết đến các bộ từ điển tiếng Việt.. Tên từ điển Tên gói phần mềm Dung lượng tệp tải xuống Việt-Pháp stardict-dictd_viet-phap-2.4.2.tar.bz2 1,7 MB.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Một định nghĩa khác được đề cập trong Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê như sau: "giả thiết". Bởi vậy, hai từ "giả thiết". và "giả thuyết". và "giả". Khi hai chữ đó được kết hợp với nhau, từ "độc giả". có nghĩa là "người đọc".. Trong từ điển Tiếng Việt của Hoàng Phê xuất bản năm 2000, trang 336 cũng có định nghĩa từ "độc giả". Trong khi đó, từ "đọc giả". là một từ thuần Việt và "giả". mới là từ đúng..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Những từ nào là từ đơn. Những từ nào là từ phức. (GV dùng phấn màu vàng gạch chân dưới từ đơn , phấn đỏ gạch chân dưới từ phức. Yêu cầu HS dùng từ điển và giải thích : Từ điển Tiếng Việt là sách tập hợp các từ tiếng Việt và giải thích nghĩa của từng từ . Từ đó có thể là từ đơn hoặc từ phức. Yêu cầu HS làm việc trong nhóm .GV đi hướng dẫn các nhóm gặp khó khăn. 1 HS đọc thành tiếng. 1 HS lên bảng. Nhận xét. Từ đơn : rất , vừa , lại.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ở vào vị trí của từ “sáng lạng” (ví dụ 1) hay “sáng lạn” (ví dụ 2) chính xác phải là từ xán lạn. Vì chỉ có từ xán lạn mới có nghĩa còn hai từ trên đều vô nghĩa, đều không tồn tại trong từ vựng tiếng Việt. Cuốn từ điển Tiếng Việt do Trung tâm Từ điển học và Nhà xuất bản Đà Nẵng xuất bản (Hoàng Phê chủ biên) cũng giải thích xán lạn là rực rỡ, chói lọi/tiền đồ xán lạn/tương lai xán lạn.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Từ láy trong tiếng Việt . Ngôn ngữ và tiếng Việt. Vấn đề c ấu tạo từ tiếng Việt hiệ n đại . Hoạt độ ng c ủa từ tiếng Việt . Từ điển tiếng Việt. Tiếng Việt hiện đại. Từ và vốn từ tiếng Việt hiện đại . Các nhóm từ đồng nghĩa trong tiếng Việt .Nxb. Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt
www.academia.edu Xem trực tuyến Tải xuống
Ý nghĩa của các dạng láy này có thể nêu thành quy luật, và do đó không cần phải đưa chúng thành mục từ riêng trong từ điển để giải thích. Trong Từ điển tiếng Việt của Viện Ngôn ngữ học(Hoàng Phê chủ biên)[36], các dạng láy được để trong mục từ của yếu tố gốc, sau dấu. Có thể phân các dạng láy này thành hai trường hợp: Thứ nhất: Nếu dạng láy chứa yếu tố gốc là tính từ có ý nghĩa chỉ mức độ bình thường, trung tính (nghĩa là không cao, không thấp.
www.scribd.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ngôn ngữ và tiếng Việt. Vấn đề cấu tạo từ tiếng Việt hiện đại . Sơ thảo ngữ pháp Việt Nam. Mấy vấn đề ngôn ngữ học Việt Nam . Viện ngôn ngữ học . Hoạt động của từ tiếng Việt . Từ điển tiếng Việt. Tiếng Việt hiện đại. Nguyễn Văn Tu . Từ và vốn từ tiếng Việt hiện đại . ÐH&THCN, HN, 1978.27.Nguyễn Văn Tu. Các nhóm từ đồng nghĩa trong tiếng Việt .Nxb. Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt. Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bài viết khảo sát thực trạng dịch thuật các vị từ biểu đạt cảm xúc “vui” từ tiếng Anh sang tiếng Việt, dựa vào cứ liệu khảo sát từ bản dịch Anh - Việt của phiên bản rút gọn 13 tác phẩm văn học kinh điển trong bộ “Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển” [4].. CẢM XÚC VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN. Khái niệm cảm xúc. Trong Từ điển Tiếng Việt, “cảm xúc”.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tuy nhiên, từ “ăn” có 11 nghĩa ( theo từ điển Tiếng Việt) nên không thể khảo sát hết từng nghĩa một. “ăn” với nét nghĩa: chỉ hoạt động cho thức ăn vào miệng và nuốt để nuôi dưỡng cơ thể. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của từ “ăn” trong tiếng Việt và tiếng Anh, đồng thời so sánh và đối chiếu sự tương đồng và khác biệt về cấu trúc, ngữ nghĩa ở từng ngôn ngữ throng việc sử dụng từ này..
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Từ đó, chúng ta có cơ sở để hiểu biết, giải thích và có những phương pháp xử lí các vấn đề của tiếng Việt hiện đại phù hợp, khoa học, góp phần vào sự chuẩn hoá và làm giàu đẹp thêm cho tiếng Việt.. [1] Nguyễn Tài Cẩn (1997), Giáo trình Lịch sử ngữ âm tiếng Việt, Nxb Giáo dục.. [2] Trần Trí Dõi (2005), Giáo trình Lịch sử tiếng Việt, Nxb ĐHQG Hà Nội.. [4] Viện Ngôn ngữ học (2000), Từ điển tiếng Việt , Nxb Đà Nẵng.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ngữ liệu của bài viết chủ yếu lấy từ cuốn Từ điển tiếng Hán hiện đại, từ điển trực tuyến Baidu, kho ngữ liệu tiếng Hán (CCL 北大语料库 ) và trong các cuốn Từ điển tiếng Việt có tính chính xác cao, có giá trị khoa học, đặc biệt là trong kho cơ sở dữ liệu tiếng Việt của Phòng Từ điển Ngữ văn, Viện Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam.. Ẩn dụ của 辣 lạt (cay) trong tiếng Hán và tiếng Việt.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Theo Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê chúng tôi thu được 9 từ ngữ chỉ. “bão” với các dạng tồn tại cụ thể của nó như: bão, bão bùng, bão cát, bão dông, bão rớt, bão táp, bão tố, bão tuyết, bão từ.