« Home « Kết quả tìm kiếm

vở bài tập tiếng việt lớp 4 Chính tả Tuần 33 trang 98


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "vở bài tập tiếng việt lớp 4 Chính tả Tuần 33 trang 98"

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 33: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 33: Chính tả. Câu 1 Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây a). tr M: trà, trả (lời),. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.. M: tròn trịa,. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.. M: liêu xiêu,. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.. M: líu ríu, Trả lời:.

Giải VBT Tiếng Việt 4: Chính tả - Tuần 33 trang 98, 99 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 98, 99: Chính tả Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 98, 99: Chính tả. tr trà, trả(lời).... trà, trả(lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá. áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.. M : tròn trịa,. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.. M : chông chênh,. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.. M : liêu xiêu,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 trang 2 - Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 tuần 1: Chính tả trang 2 và trang 4 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố các dạng bài tập điền từ thích hợp vào chỗ trống. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 1 Điền vào chỗ trống:. Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 2 bài 2 Viết chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:.

Giải VBT Tiếng Việt 3 Chính tả - Tuần 33 trang 65, 67 Tập 2

tailieu.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 - Tuần 33 trang 67: Chính tả Câu 1: a) Điền vào chỗ trống s hoặc x. b) Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Câu 2: Viết vào chỗ trống các từ:. Câu 1: a) Điền vào chỗ trống s hoặc x. Câu 2: viết vào chỗ trống các từ:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 9. Chọn 1 trong 2 bài tập. Điền vào chỗ trống l hoặc n:. ....ăm gian nhà cỏ thấp ....e te Ngõ tối đêm sâu đóm…ập. oè ....ưng giậu phất phơ màu khói nhạt ...àn ao ....óng ..ánh bóng trăng. Điền vào chỗ trống uôn hoặc uông:. nước, nhớ ng.... Nhớ canh rau m. nhớ cà dầm tương.. Đố ai lặn X. vực sâu Mà đo miệng cá. câu cho vừa.. Người thanh tiếng nói cũng thanh Ch. kêu khê đánh bên thành cũng kêu..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 4: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 4: Chính tả Hướng dẫn giải Chính tả 4 Vở BT TV4 tuần 4. Điền vào chỗ trống tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi:. Nhạc của trúc, nhạc của tre là khúc nhạc của đồng quê. Nhớ một buổi trưa nào, nồm nam cơn. thổi, khóm tre làng rung lên man mác khúc nhạc đồng quê,. đưa tiếng sáo. nâng cánh. Điền vào chỗ trống ân hoặc âng:. Trưa tròn bóng nắng nghỉ ch. chốn này D. một quà xôi đầy. Nơi ấy ngôi sao khuya..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 16. a) Chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi, có nghĩa như sau. Trò chơi quay dây qua đầu, mỗi lần chạm đất thì nhảy lên cho dây luồn qua dưới chân.. Môn nghệ thuật sân khấu biểu diễn bằng cách điều khiển các hình mẫu giống như người, vật.. Phát bóng sang phía đối thủ để mở đầu hiệp đấu hoặc lượt đấu.. b) Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 10: Chính tả. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống:. ề nghiệp Câu 2. Điền vào chỗ trống:. ung thành, ...ung sức.. b) đổ hoặc đỗ. rác, thi. mưa, xe. ngày tháng, nghỉ ngơi người bạn, nghề nghiệp Câu 2. cây tre, mái che, trung thành, chung sức b) đổ hoặc đỗ. đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 3 trang 12: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 25: Chính tả trang 31. Tìm và ghi vào chỗ chống các từ (chọn bài tập 1 hoặc 2):. Gồm hai tiếng , trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr hoặc ch, có nghĩa như sau:. Màu hơi trắng:.... Cùng nghĩa với siêng năng:.... Đồ chơi mà cánh quạt của nó quay được nhờ gió:. Chứa các tiếng có vẩn ut hoặc ưc, có nghĩa như sau:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 23: Chính tả. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:. cày b) thính t. tóc, nước ch..... Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp a) (sa, xa). a) mái nhà, máy cày b) thính tai, giơ tay c) chải tóc, nước chảy. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 6 trang 25: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 24 trang 22: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. ....ay lúa chăm ch…´... dòng ….ông l. b) Điền các tiếng có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:. Co (đầu, cổ, tay) lại:. Dùng xẻng lấy đất, đá, cát:. Chọi bằng sừng hoặc đầu:. xay lúa chăm chút. Co (đầu, cổ, tay) lại: rụt. Dùng xẻng lấy đất, đá, cát: xúc - Chọi bằng sừng hoặc đầu: húc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả

vndoc.com

Hướng dẫn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 2: Chính tả trang 8 Câu 1. Bắt đầu bằg g Bắt đầu bằng gh. Em hãy viết tên các bạn ấy theo thứ tự bảng chữ cái:. Bắt đầu bằng g Bắt đầu bằng gh. Tham khảo toàn bộ giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tại đây:

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 52: Chính tả. Chọn chữ trong ngoặc đơn ở bài tập 1 hoặc 2 điền vào chỗ trống Câu 1. chúc, trúc): cây. chở, trở. lại, che. bệt, bệch): ngồi. chết, chếch): chênh. đồng hồ. (chúc, trúc. (chở, trở. trở lại, che chở. (bệt, bệch. ngồi bệt, trắng bệch - (chết, chếch. chênh chếch, đồng hồ chết. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 30 trang 54: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 14. a) Tiếng bắt đầu bằng s hoặc x:. Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ, xinh. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong. lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu. lá cây, cái mũ có ngôi. đen bóng và. cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa.. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 tuần 20 trang 6: Chính tả. Câu 1: Điền vào chỗ trống a) s hoặc x. hoa ….en, …..en lẫn hoa ….úng, ….úng xính. b) iêt hoặc iêc. Câu 2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ:. a) Chứa tiếng có âm s hoặc x, có nghĩa như sau. b) Chứa tiếng có âm iêc hoặc iêt, có nghĩa như sau. Câu 1: Điền vào chỗ trống:. hoa sen, xen lẫn hoa súng, xúng xính b) iêt hoặc iêc.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 46: Chính tả. Điền c hoặc k vào chỗ trống:. con ...á, con ...iến, cây. Điền vào chỗ trống:. ...o sợ, ăn...o, hoa ...an, thuyền ...an b) nghỉ hoặc nghĩ. học, lo. ngơi, ngẫm. lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan b) nghỉ hoặc nghĩ. nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 10 trang 47: Chính tả.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tập 1 tuần 1: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 1 trang 2 Câu 1 Điền vào chỗ trống:. Không thể ....ẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình ...ở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo ...ẳn, chắc ....ịch. Đôi ....ông mày không tỉa bao giờ, mọc . ..oà xoà tự nhiên, ....àm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.. b) an hoặc ang. Mấy chú ng. lạch bạch đi kiếm mồi..

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 11. a) Điền vào chỗ trống s hoặc x Trái nhót như ngọn đèn tín hiệu Trỏ lối ...ang mùa hè. Quả cà chua như cái đèn lồng nhỏ ...íu Thắp mùa đông ấm những đêm thâu Quả ớt như ngọn lửa đèn dầu. Chạm đầu lưỡi - chạm vào ...ức nóng.. Mạch đất ta dồi dào ...ức ...ống. Nên nhành cây cũng tháp ...áng quê hương.. b) Đặt trên những chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã:.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16: Chính tả. Hướng dẫn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 tuần 16 trang 69: Chính tả. Tìm và viết vào chỗ trống:. Ba tiếng có vần ui Ba tiếng có vần uy. a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:. chăn, chiếu, ...ng xóm:. Ba tiếng có thanh hỏi M: nhảy,.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Chính tả

vndoc.com

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13: Chính tả Hướng dẫn giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 tuần 13. Chọn 1 trong 2 bài tập:. a) Tìm các tính từ. Có hai tiếng đều bắt đầu bằng l. M: lỏng lẻo,. Có hai tiếng đều bắt đầu bằng n. M : nóng nảy,. b) Điền vào chỗ trống tiếng có âm i hoặc iê:. Ê-đi-xơn rất. khắc với bản thân. Để có được bất kì một phát. nào, ông cũng. trì làm hết thí. này đến thí. khác cho tới khi đạt kết quả.. cứu về ắc quy, ông thí. tới 5000 lần.