« Home « Chủ đề cách học ngoại ngữ

Chủ đề : cách học ngoại ngữ


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "cách học ngoại ngữ"

10 chỉ dẫn đề học ngoại ngữ thành công

tailieu.vn

1/ Thi t l p nh ng ế ậ ữ ướ c mu n th c t ố ự ế. Nh r ng trong su t kho ng th i gian ban đ u, tai và tâm trí c a b n đang đ ớ ằ ố ả ờ ầ ủ ạ ượ c đi u ch nh đ thích...

Kinh nghiệm học ngoại ngữ của một kỳ tài

tailieu.vn

Kinh nghiệm học ngoại ngữ của một kỳ tài. Mỗi người có thể tự tìm cho mình một phương pháp học ngoại ngữ phù hợp và hiệu quả. Tuy nhiên, việc tham khảo kinh nghiệm của một số người thành công trong việc học ngoại ngữ cũng rất cần thiết và có ích.\\\. Học ngoại ngữ, không chỉ nắm bắt...

Học tiếng Nhật bằng hình ảnh

tailieu.vn

01.0 JP J 1/56. 01.0 JP J 2/56. 01.0 JP J 3/56. 01.0 JP J 4/56. 01.0 JP J 5/56. 01.0 JP J 6/56. 01.0 JP J 7/56. 01.0 JP J 8/56. 01.0 JP J 9/56. 01.0 JP J 10/5. 01.0 JP J 11/5. 01.0 JP J 12/5. 01.0 JP J 13/5. 01.0 JP J 14/5. 01.0 JP J 15/5....

Grammar Căn Bản : Cụm từ

tailieu.vn

Ví dụ:. Các loại cụm từ:. Cụm danh từ b. Cụm danh động từ c. Cụm động từ nguyên mẫu d. Cụm giới từ. Cụm phân từ f. Cụm tính từ a. Cụm danh từ. Cụm danh từ là một nhóm từ bắt đầu bằng một danh từ và có chức năng đồng cách.. Cụm danh động từ. Định nghĩa:...

Grammar Căn Bản: Cách chia thì trong tiếng anh phần 1

tailieu.vn

Ví dụ: I understand this matter now.. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west.. Ví dụ: I go to bed early and get up early everyday.. Ví dụ: They go to London next month.. Khẳng định. Nghi vấn. S: chủ ngữ (chủ từ) V: động từ....

Grammar Căn Bản: Cách chia thì trong tiếng anh phần 2

tailieu.vn

Ví dụ: She has just gone to the market.. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ.. Ví dụ: UK has lost the possession of Hong Kong.. Ví dụ: I have been in Bangkok several times.. Một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục.. Ví dụ: I have taught English for more than 10 years.. Việc sẽ...

Grammar Căn Bản: Cấu trúc câu

tailieu.vn

Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ (S + V). Ví dụ: The little girl cried.. Ví dụ: "Stop!". Chủ ngữ +động từ (S + V). Chủ ngữ +động từ + tân ngữ (S + V + O). Chủ ngữ +động từ + bổ ngữ (complement) (S + V + C) 4. Chủ ngữ +động từ +...

Grammar Căn Bản: Đại danh từ

tailieu.vn

Đại danh từ là từ dùng để thay thế cho danh từ:. Ví dụ: The boy cannot leave his father. for if he should leave him, he would die.. for if he should leave his father, his father would die.. ta có 2 cách đặt đại danh từ nhân xưng:. He showed me the book = He showed the book...

Tài liệu Grammar Căn Bản: Động từ bất quy tắc

tailieu.vn

abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại. beset beset beset bao quanh. bid bid bid trả giá. broadcast broadcast broadcast phát thanh. build built built xây dựng. burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy. cast cast cast ném, tung. cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai. cost cost cost có giá là. cut cut cut cắt, chặt....

Grammar Căn Bản: Động từ (verb)

tailieu.vn

Định nghĩa: Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó.. Nội động từ là những động từ không cần tân ngữ đi sau.. Ví dụ: go, come, happen, fall, cry, etc…. Ngoại động từ là động từ phải có tân ngữ trực tiếp mới có thể đủ nghĩa.....

Grammar Căn Bản: Biến thể danh từ (Gender)

tailieu.vn

Định nghĩa: Là hình thức biến thể của danh từ để chỉ "tính"- hay phân biệt giống.. Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống đực thì thuộc về Giống đực. Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống c ái thì thuộc về Giống cái. Một danh từ chỉ tên một sinh vật có thể hoặc giống...

Grammar Căn Bản: So sánh bằng

tailieu.vn

So sánh ngang/bằng nhau.. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm. vào trước và sau tính từ:. So sánh hơn/kém.. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more +(tính từ từ hai âm tiết trở lên. So sánh cực...

Grammar Căn Bản: Giới từ (Prepositions)

tailieu.vn

Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ. là tân ngữ của giới từ "into". là tân ngữ của giới từ "in".. vì tân ngữ của "In". không phải là tân...

Grammar Căn Bản: Mạo Từ ( Articles )

tailieu.vn

Mạo Từ. 1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định.. Chúng ta dùng "the". khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từ...

Grammar Căn Bản: Tính từ (Adjectives)

tailieu.vn

Định nghĩa: Tính từ là từ dùng đẻ phẩm định cho danh từ bằng cách miêu tả các dặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện. Phân loại tính từ: Tính từ có thể được phân loại theo vị trí hoặc chức năng:. 2.1 Tính từ phân loại theo vị trí:. Tính từ đứng trước danh từ....

Grammar Căn Bản: Liên từ (Conjunctions)

tailieu.vn

Ví dụ:. Ví dụ: She is a good and loyal wife.. Ví dụ: She is both good and loyal.. Ví dụ: He has experience as well as knownledge.. Ví dụ: You no less than he are very rich.. Ví dụ: He learns not only English but but (also) Chinese.. Ví dụ: Hurry up, or you will be late.. Ví dụ:...

Grammar Căn Bản: Mệnh đề căn bản

tailieu.vn

Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ từ của nó. Trong câu trên chúng ta thấy có 2 mệnh đề:. (1) This is the man (động từ chia là is. Mệnh đề thường được xem là thành phần cúa câu. Nói cách khác, một câu có thể gồm nhiều mệnh đề. Trong...

Grammar Căn Bản: Câu chủ động (ACTIVE)

tailieu.vn

Phân động từ đi cùng với tân ngữ, hoặc tân ngữ + tính từ của nó, gọi là phân động từ.. Phân động từ có dạng sau:. b/ Quá phân từ : Mà được tạo thành bằng cách thêm ED vào sau Động từ bất quy tắc, còn Những động từ Bất qui tắc thì phải học thuộc lòng, và...

Grammar Căn Bản: Cách tỉnh lược các trợ động từ

tailieu.vn

Trong các hội thoại thường ngày, các trợ động từ thường. được tỉnh lược. Nhưng trong văn viết, việc dung tỉnh lược nên được hạn chế.. Pronoun + Auxiliary or Defective/Modal Verbs (Đại danh từ + trợ động từ). I'd = I had , I would He'd = he had, he would I'm = I am. He's = he is...