Có 15+ tài liệu thuộc chủ đề "Cổ sinh vật học"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cổ sinh vật học. Nhà cổ sinh vật học cẩn thận đục đá ra khỏi các đốt xương khủng long.. Cổ sinh vật học là ngành khoa học nghiên cứu lịch sử phát triển của sự sống trên trái đất, về các loài động vật và thực vật cổ xưa, dựa vào các hóa thạch tìm được, là các chứng...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
ngành cổ sinh vật học. Cuvier phát hiện rằng, ở những lớp địa tầng rất sâu, những mảnh động vật tồn dư như kỳ nhông khổng lồ, rắn bay (mà. chủng đều khác biệt rất nhiều so với các động vật hiện thời. những tập sách đầu tiên của bộ Bách khoa ‘Lịch sử tự nhiên’ của ông ra đời,...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
GiỚI THIỆU MÔN CỔ SINH VẬT HỌC. GiỚI THIỆU MÔN HỌC. Định nghĩa và các khái niệm cơ bản:. Đối tượng và các phương pháp nghiên cứu. Vị trí môn học, mục đích môn học và các ngành học liên quan. Định nghĩa và các khái niệm cơ bản. Cổ sinh vật học (Paleontology hoặc Palaeontology). Ngành cổ sinh vật...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
HỐ THẠCH. Định nghĩa hố thạch, sự hình thành hố thạch:. Các kiểu hố thạch. Mơi trường sinh sống của cổ sinh vật. Định nghĩa hố thạch:. Hố thạch (địa khai) là gì?. Hố thạch được hình thành như thế nào?. Xác một sinh vật còn nguyên vẹn cả phần mềm lẫn phần cứng.. Phần cứng của các sinh vật...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
THỜI GIAN ĐỊA CHẤ T VÀ ĐỊA NIÊN BiỂU. Thẩm định thời gian địa chất: tuổi tương đối và tuổi tuyệt đối:. Phạm vi địa chất của các nhĩm sinh vật:. Hố thạch chỉ đạo (index fossil):. IV.Bảng địa niên biểu và cột địa tầng:. Thời gian địa chất. Tuổi của vật (đá + fossils) trong quá khứ : tuổi...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
PHÂN LOẠI HOÁ THẠCH. Mục đích và ý nghĩa của phân loại hoá thạch:. Các đơn vị phân loại hoá thạch. Các nhóm sinh vật chính có để lại hoá thạch:. những nhóm sinh vật. Các đơn vị phân loại hoá thạch:. Các nhóm sinh vật chính
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
NGÀNH COELENTERATA NGÀNH COELENTERATA. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA NGÀNH I. ĐẶC TÍNH CHUNG CỦA NGÀNH. Anthozoa Phụ lớp. Heliolitoidea Silua - Devon Silua - Devon. Lớp Anthozoa. Ocdovic - Pecmi Ocdovic - Pecmi. Phụ lớp. Tetracoralla Cacbon - Pecmi Cacbon - Pecmi. Hexacoralla Triat - nay Triat - nay. Ý NGHĨA ĐỊA CHẤT LỚP ANTHOZOA Ý NGHĨA ĐỊA CHẤT. LỚP...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Redlichiida Xuất hiện từ Xuất hiện từ Cambri sớm Cambri sớm đến Cambri giữa đến Cambri giữa. Ptychopariida Xuất hiện từ Xuất hiện từ Cambri sớm Cambri sớm đến hết Ordovic đến hết Ordovic. Phacopida Xuất hiện từ Xuất hiện từ Ocdovic sớm Ocdovic sớm đến Devon muộn. Agnostida Xuất hiện từ Xuất hiện từ Cambri giữa Cambri giữa đến...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CEPHALOPODA LỚP. Cephalopoda Lớp. CEPHALOPODA Lớp. Cambri thượng - nay Cambri thượng. nay Devon - Kreta Devon - Kreta. Ceratitida Bộ Ceratitida Bộ. Goniatitida Bộ Goniatitida. Devon thượng. thượng Devon. Pecmi Devon. Pecmi Pecmi - Triat Pecmi - Triat Triat - Kreta Triat - Kreta Jura - Kreta Jura - Kreta Jura - Kreta Jura - Kreta. Clymeniida Devon thượng...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cambri thượng -nay Cacbon-nay Cacbon-nay Giữa Paleozoi- Mezozoi-nay. Paleozoi -nay. Paleozoi -nay Mezozoi- Kainozoi Mezozoi- Kainozoi Mezozoi- Kainozoi Mezozoi- Kainozoi. Paleozoi -nay Paleozoi -nay. Giống Euomphalus ( Ocdovic - Jura) Giống Euomphalus. Mezozoi- Kainozoi Mezozoi- Kainozoi. Giống Nerinea Giống Nerinea Giống Trochus
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Cambri-nay Cambri-nay. nay Cambri-nay Cambri-nay. Cuối Cambri - nay. Cambri-nay. Cambri-nay Ocdovic- nay Ocdovic-. Bộ Taxodonta Cambri-nay Cambri-nay
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phụ ngành Eleutherozoa. Phụ ngành Eleutherozoa Phụ ngành. Pelmatozoa Phụ ngành Pelmatozoa. Phụ ngành Pelmatozoa. Ocdovic - Kainozoi Ocdovic Ocdovic Ocdovic - nay Ocdovic - nay Devon Devon. Cystoidea Ocdovic - Devon Ocdovic - Devon Phụ ngành. Blastoidea Ocdovic – Pecmi Ocdovic – Pecmi Phụ ngành. Crinoidea Ocdovic – Pecmi Ocdovic – Pecmi Phụ ngành. Asteroidea Ocdovic - Kainozoi Ocdovic...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Thượng họ Orthacea Thượng họ. Thượng họ Terebratulacea. Thượng họ Terebratulacea Thượng họ. Productacea Thượng họ Productacea Thượng họ. Pentameracea Thượng họ Pentameracea. Thượng họ Rhynconellace. a Thượng họ Rhynconellace. Thượng họ Atrypacea Thượng họ Atrypacea. Thượng họ Spiriferaceae. Thượng họ Pentameracea. Thượng họ. Thượng họ Productacea. Thượng họ Rhynconellacea. Thượng họ Atrypacea Thượng họ
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
NGÀNH. Phụ ngành Stomochodata (Dây sống miệng). Phụ ngành Graptolithina. 6, Base of. 9, Base of Didymograptus minulus (after Holm). 12 a-b, Base and transverse section, Retiolites Geinitzianus (after Holm). 17 a-b, Phyllograptus and transverse section. 24, Dictyonema (-dendron) peltatum with base of attachment. NGÀNH CHORDATA (CÓ DÂY SỐNG). Phụ ngành TUNICATA (Có túi bao). Phụ ngành VERTEBRATA (Có xương...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
CỔ THỰC VẬT HỌC. CÁC NGÀNH THỰC VẬT CẤP THẤP (Thallophyta). Ngành Bacteriophyta (Vi khuẩn) Các ngành Algae (Tảo). Ngành Bacteriophyta (Vi khuẩn). CÁC NGÀNH THỰC VẬT CẤP CAO (Cormophyta). Ngành Psilopsida (Thực vật dạng Lộ trần) Ngành Bryopsida (Thực vật dạng Rêu). Ngành Lycopsida (Thực vật dạng Thạch tùng) Ngành Sphenopsida (Thực vật Thân đốt). Ngành Pteropsida (Thực vật...