« Home « Chủ đề hội thoại tiếng Hàn

Chủ đề : hội thoại tiếng Hàn


Có 11+ tài liệu thuộc chủ đề "hội thoại tiếng Hàn"

Tiếng Hàn và cách tự học giao tiếp

tailieu.vn

좀 기다리세요.. 빨리 하세요.. ba-li ha-xê-iô. 가르쳐 주세요.. ca-rư-shiơ-chu-xê-iô. 저한테 주세요.. chơ-hăn-thê chu-xê-iô. 물 좀 주세요.. mul chôm chu-xê-iô. 책 좀 가져다 주세요.. 넘어가주세요.. nơ-mơ-ca-chu-xê-iô. 받아 주세요.. ba-ta-chu-xê-iô. i-li ô-xê-iô. 저리 가세요.. 보여 주세요.. bô-iơ chu-xê-iô. 따라 하세요.. ta-ra ha-xê-iô. ca-xê-iô. ô-xê-iô. 도와 주세요.. tô-oa-chu-xê-iô. 조심하세요.. chô-xim-ha-xê-iô. ơ-xơ-ô-xê-iô. 앉으세요.. an-chư-xê-iô. tư-xê-iô. bô-xê-iô. 가지마세요.. ca-chi-ma-xê-iô. 하지 마세요.. ha-chi-ma-xê-iô. 말하지 마세요.. mal-ha-chi-ma-xê-iô....

hội thoại tiếng Hàn phần 1

tailieu.vn

Giao tiếp tiếng Hàn cơ bản. CÁC PATXIM. Patxim là phần nằm dưới cùng trong thành phần cấu tạo nên chữ Hàn Quốc.. Ví dụ:. 음 có patxim là ㅁ (âm). 강 có patxim là ㅇ (dòng sông) 새 không có patxim (con chim) 줄 có patxim là ㄹ (hàng, hàng ngũ) 많다 có patxim là ㄶ (nhiều). CÁCH ĐỌC...

hội thoại tiếng Hàn phần 2

tailieu.vn

Dọn vệ sinh 청소하다 shơng-xô-ha-tà. Mời 초청하다 shô-shơng-ha-tà. Yêu 사랑하다 xa-rang-ha-tà. Mua 사다 xa-tà. Bay 날다 nal-tà. Xuống 내려가다 ne-riơ-ô-tà. Lên 올라가다 ô-la-ca-tà. Mang đi 가져가다 ca-chiơ-ca-tà. Thích 좋아하다 chô-ha-ha-tà. Gửi 보내다 bô-ne-tà. Đẩy 밀다 mil-tà. Cháy 타다 tha-tà. Trách móc 책망하다 shéc-mang-ha-tà. Hiểu 이해하다 i-he-ha-tà. Thức dậy 일어나다 i-rơ-na-tà. Đếm 계산하다 ciê-xan-ha-tà. Chuẩn bị 준비하다 chun-bi-ha-tà. Bắt đầu 시작하다...

hội thoại tiếng Hàn phần 3

tailieu.vn

오늘은 유월 오일 입니다.. ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô. 열다섯살 이예요.. iơn-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô 연세가 얼마 나 되셨습니까?. iơn-xê-ca ơl-ma-na tuê-xiớt-xưm-ni-ca. 금년에 스물여섯살 이예요.. cưm-niơn-ê xư-mul iơ-xớt-xal i-iê-iô. 그 아가씨는 몇살 이예요?. cư-a-ca-xi-nưn miớt-xal i-iê-iô. cư-xa-ra-mi ma-hưn-xal-chưm tuết-xơ-iô. Trông anh (chị, cô, ông) trẻ hơn tuổi 나이 보다 젊게 보여요.. 말씀 좀 묻겠습니다. mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tàø. 저는 왔습니다. chơ-nưn oát-xưm-ni-tàø. 네 맞습니다.. nê, mát-xưm-ni-tàø....

hội thoại tiếng Hàn phần 4

tailieu.vn

좀 기다리세요.. 빨리 하세요.. ba-li ha-xê-iô. 천천히 하세요.. shơn-shơn-hi ha-xê-iô. 가르쳐 주세요.. ca-rư-shiơ-chu-xê-iô. 저한테 주세요.. chơ-hăn-thê chu-xê-iô. 물 좀 주세요.. mul chôm chu-xê-iô. 책 좀 가져다 주세요.. shéc chôm ca-chiơ-tà-chu-xê-iô. 미스배에게 전해 주세요.. mi-xư-be-ê-cê chơn-he-chu-xê-iô. 오선생님에게 안부를 전해 주세요.. ô-xơn-xeng-nim-ê-cê an-bu-rưl chơn-he-chu-xê-iô. 넘어가주세요.. nơ-mơ-ca-chu-xê-iô. 한번만 용서해 주세요.. hăn-bơn-man iông-xơ-he chu-xê-iô. 받아 주세요.. ba-ta-chu-xê-iô. 이리 오세요.. i-li ô-xê-iô. 저리 가세요.. chơ-li...

hội thoại tiếng Hàn phần 5

tailieu.vn

시간이 있으면 놀어 오세요.. xi-ca-ni ít-xư-miơn nô-lơ-ô-xê-iô. 저는 옷을 사고싶어요.. 얼마예요?. ơl-ma-iê-iô. 이만원 이예요.. i-man-uôn i-iê-iô. Hãy bán rẻ cho tôi.. 좀싸게 해주세요. chôm-xa-cê-he-chu-xê-iô. Đổi cái này cho tôi.. 이것을 좀바꿔 주세요. i-cơ-xưl chôm-ba-cuơ-chu-xê-iô. Giảm bớt giá cho tôi.. 좀 깍아 주세요.. Chôm ca-ca-chu-xê-iô. Bớt cho tôi năm ngàn.. 오천원 깍아주세요.. ô-shơn-uôn ca-ca-chu-xê-iô B.. Hãy gói lại cho tôi.. 포장해주세요.....

hội thoại tiếng Hàn phần 6

tailieu.vn

안녕하세요, 사전을 사고싶어요.. an-niơng-ha-xê-iô xa-chơ-nưl xa-cô-xi-pơ-iô. 한-베 사전 있어요?. han-bê xa-chơn ít-xơ-iô. 한국말을 배우는책이 없어요?. han-cúc-ma-rưl be-u-nưn-shéc-ợp-xơ-iô?. 저쪽에 있어요.. chơ-chốc-ê ít-xơ-iô.. 테이프는 있어요?. thê-i-pừ-nưn ít-xơ-iô. 새 책 없어요?. xe-shéc-ợp-xơ-iô. 더작은거 없어요?. tơ-cha-cưn-cơ ợp-xơ-iô B.. 우표 두장 주세요.. u-piô tu-chang chu-xê-iô. 영수증 주세요.. iơng-xu-chưng chu-xê-iô. Cơm tối 저녁식사 chơ-niớc-xíc-xa. Chào ông Kim 김선생님 안녕하세요?. cim-xơn-xeng-nim an-niơng-ha-xê-iô. 저녁식사 했어요?. chơ-niớc-xíc-xa hét-xơ-iô. 아직...

hội thoại tiếng Hàn phần 7

tailieu.vn

살이 많이 쪘어요.. xa-ri ma-ni chiớt-xơ-iô. 그녀는 많이 늙어 보여요.. 제 건강이 많이 좋아졌어요.. chê-cơn-cang-i ma-ni chô-ha-chiớt-xơ-iô. 저는 피곤합니다. chơ-nưn pi-côn-hăm-ni-tà. 저는 삼일전에 감기에 걸렸어요.. chơ-nưn xam-il-chơ-nê cam-ci-ê cơ-liớt-xơ-iô. 약을 먹었는데 병이 안낫어요.. iác-ưl mơ-cớt-nưn-tê biơng-i an-na-xơ-iô. biơng-uôn-ê bô-ne-chu-xê-iô. 저는 진찰를 받았어요.. chơ-nưn chin-shal-rưl ba-tát-xơ-iô. chơ-nưn mơ-ri a-pa-iô. chơ-nưn hơ-ri-ca a-pa-iô. Hãy tiêm cho tôi.. 주사를 놔주세요.. chu-xa-rưl noa-chu-xê-iô. 저는...

tự hội thoại tiếng Hàn phần 8

tailieu.vn

표 반환하고 싶어요, 도와주세요.. piô-ban-hoan-a-cô-xi-pơ-iô tô-oa-chu-xê-iô. Hãy đổi sang chuyến hai giờ chiều cho tôi.. 오후 두시차로 바꿔주세요.. ô-hu-tu-xi-sha-lô ba-cuơ-chu-xê-iô. Tôi đã đặt vé bằng điện thoại.. 저는 전화로 예매했어요.. chơ-nưn chơn-hoa-lô iê-me-hét-xơ-iô. Hãy mua hộ cho tôi hai vé.. 표 두장 좀 사주세요.. piô-tu-chang chôm-xa-chu-xê-iô. Cho tôi ghế cạnh cửa sổ.. 창문 옆자리로 주세요.. shang-mun-iớp-cha-ri-rô chu-xê-iô. 저는 내일 부산에...

hội thoại tiếng Hàn phần 9

tailieu.vn

Du học 유학하다 iu-hắc-ha-tà. Học hành 공부하다 công-bu-ha-tàø. Giảng bài 강의하다 cang-ưi-ha-tàø. Chuyên môn 전공하다 chơn-công-ha-tàø. 안녕하세요 입학수속을 하러 왔습니다. 저는 외국학생입니다. chơ-nưn uê-cúc-hắc-xeng-im-ni-tà. 학비는 한학기에 얼마입니까?. hắc-bi-nưn hăn-hắc-ci-ê ơl-ma-im-ni-ca. 한 학기에 50 만원 입니다.. hăn-hắc-ci-ê ô-xíp-man-uôn-im-ni-tà. hăn-hắc-ci-nưn miớt-ce-uơl-im-ni-ca. 있습니다, 기숙사비는 한달에 3 만원 입니다.. ít-xưm-ni-tà, ci-xúc-xa-bi-nưn hăn-ta-rê xam-man-uôn- im-ni-tà. 선생님이 한국말로 강의 합니까?. xơn-xeng-ni-mi han-cúc-ma-rô cang-ưi-hăm-ni-ca. 하루의 수업는 몇시간...

hội thoại tiếng Hàn phần 10

tailieu.vn

저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.. chơ-nưn xe-rô-oa-xơ chal mô-la-iô ca-rư-shiơ-chu-xê-iô. chơ-nưn mu-xưn-i-rưl ha-cê-tuê-na-iô. 하루 몇시간 근무하세요?. ha-ru miớt-xi-can cưn-mu-ha-xê-iô. 한번 해봐 주세요.. hăn-bơn-he-boa-chu-xê-iô. 처음부터 다시 해봐 주세요.. shơ-ưm-bu-thơ ta-xi he-boa-chu-xê-iô. chơ-nưn hăn-bơn-he-bôl-cê-iô. chơ-nưn i-chê-bu-thơ hôn-cha hal-xu-í-xơ-iô B.. 기계를 돌려보세요.. ci-ciê-rưl tô-liơ-bô-xê-iô. khiơ-xê-iô. cư-xê-iô. 기계를 돌리지마세요.. ci-ciê-rưl tô-li-chi-ma-xê-iô. 기계를 잠깐 세우세요.. ci-ciê-rưl cham-can xê-u-xê-iô. 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요.. chơ-nưn...