« Home « Chủ đề mẹo hay khi học tiếng hàn

Chủ đề : mẹo hay khi học tiếng hàn


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "mẹo hay khi học tiếng hàn"

bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 1

tailieu.vn

tìm hiểu ngữ pháp tiếng Hàn. Bởi ngữ pháp là toàn bộ những quy tắc biến đổi và kết hợp của từ thành cụm từ và câu trong một ngôn ngữ. Tuy nhiên, do đặc điểm và tính chất của sinh viên ngành Hàn Quốc học, việc giảng dạy về ngữ pháp, ở đây cụ thể là ngữ pháp tiếng...

bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 2

tailieu.vn

Thành phần câu:. Thành phần câu trong tiếng Hàn, đ−ợc đề cập một cách đơn giản là: “한 문장을 구성하는 요소들을 문장의 성분이라 한다. Tuy nhiên, nên hiểu một cách cụ thể hơn, thành phần câu là các yếu tố (từ hay cụm từ) hoạt động chức năng trong câu, biểu thị các quan hệ cú pháp nhất định và...

bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 3

tailieu.vn

먹습니다.. 노래합니다 . Chắp dính sau các danh từ, bổ nghĩa cho một danh từ khác ở phía sau, biểu thị ý nghĩa sở hữu, phụ thuộc. Danh từ đ−ợc chắp dính trực tiếp ở phía tr−ớc là chủ sở hữu, danh từ ở phía sau là vật sở hữu, phụ thuộc.. Ví dụ: 꽃 + 의 → 꽃의. 이...

bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 4

tailieu.vn

Luyện tập: Sử dụng “-까지, -조차, -마저” điền vào chỗ trống 어디. 그 분이 재산을 잃은데다가 건강. 잃었습니다 . 없습니다.. 고향에 돌아가겠습니다. Ví dụ: 사람 + 마다 → 사람마다 사람마다 그를 칭찬한다.. 5분 + 마다→ 5분마다 버스는 5분마다 옵니다.. 일기를 씁니다. 무엇을 하십니까?. 특색이 있습니다. 가는 곳곳마다 환영을 받았습니다.. 한국 예술의 대표입니다.. 일생에서 가장 중요한 일입니다.. 가: 그 언어는 어렵습니까?....

bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 5

tailieu.vn

거든요 → 잤거든요 가 : 왜 늦었어요. 거든요 → 비싸거든요 가 : 왜 그 옷을 안 사요. Ví dụ. 사고가 났다 ) 가 : 왜 불을 켜요. Th−ờng đ−ợc sử dụng trong câu có kèm với các phó từ nh−: "참(thực là), 굉장히(hết mức), 아주(rất)...". ng−ời nghe, khi kết hợp với thân động từ, -는 구나 hay 군 đ−ợc sử...

bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 6

tailieu.vn

으 ) 러 ( 가다 / 오다 / 다니다. 가) 돈을 찾습니다 + 은행에 갑니다.. 학원에 다닙니다.. 산에 갑니다.. 손님들이 오십니다.. 친구를 만나려고 전화를 했습니다.. 책을 읽습니다 + 안경을 씁니다. 가) 선물을 줍니다 + 친구를 만났습니다 나 ) 잠을 잡니다 + 침대에 누웠습니다 다) 창문을 닫습니다 + 불을 켰습니다. 밤을 새워 공부했습니다 . 은행에 들렸습니다.. 고기를 샀습니다 . 창문을 열었습니다.....

hội thoại tiếng Hàn phần 1

tailieu.vn

Giao tiếp tiếng Hàn cơ bản. CÁC PATXIM. Patxim là phần nằm dưới cùng trong thành phần cấu tạo nên chữ Hàn Quốc.. Ví dụ:. 음 có patxim là ㅁ (âm). 강 có patxim là ㅇ (dòng sông) 새 không có patxim (con chim) 줄 có patxim là ㄹ (hàng, hàng ngũ) 많다 có patxim là ㄶ (nhiều). CÁCH ĐỌC...

hội thoại tiếng Hàn phần 2

tailieu.vn

Dọn vệ sinh 청소하다 shơng-xô-ha-tà. Mời 초청하다 shô-shơng-ha-tà. Yêu 사랑하다 xa-rang-ha-tà. Mua 사다 xa-tà. Bay 날다 nal-tà. Xuống 내려가다 ne-riơ-ô-tà. Lên 올라가다 ô-la-ca-tà. Mang đi 가져가다 ca-chiơ-ca-tà. Thích 좋아하다 chô-ha-ha-tà. Gửi 보내다 bô-ne-tà. Đẩy 밀다 mil-tà. Cháy 타다 tha-tà. Trách móc 책망하다 shéc-mang-ha-tà. Hiểu 이해하다 i-he-ha-tà. Thức dậy 일어나다 i-rơ-na-tà. Đếm 계산하다 ciê-xan-ha-tà. Chuẩn bị 준비하다 chun-bi-ha-tà. Bắt đầu 시작하다...

hội thoại tiếng Hàn phần 3

tailieu.vn

오늘은 유월 오일 입니다.. ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô. 열다섯살 이예요.. iơn-xê-ca ơ-tớt-cê tuê-xê-iô 연세가 얼마 나 되셨습니까?. iơn-xê-ca ơl-ma-na tuê-xiớt-xưm-ni-ca. 금년에 스물여섯살 이예요.. cưm-niơn-ê xư-mul iơ-xớt-xal i-iê-iô. 그 아가씨는 몇살 이예요?. cư-a-ca-xi-nưn miớt-xal i-iê-iô. cư-xa-ra-mi ma-hưn-xal-chưm tuết-xơ-iô. Trông anh (chị, cô, ông) trẻ hơn tuổi 나이 보다 젊게 보여요.. 말씀 좀 묻겠습니다. mal-xưm-chôm-mút-kết-xưm-ni-tàø. 저는 왔습니다. chơ-nưn oát-xưm-ni-tàø. 네 맞습니다.. nê, mát-xưm-ni-tàø....

hội thoại tiếng Hàn phần 4

tailieu.vn

좀 기다리세요.. 빨리 하세요.. ba-li ha-xê-iô. 천천히 하세요.. shơn-shơn-hi ha-xê-iô. 가르쳐 주세요.. ca-rư-shiơ-chu-xê-iô. 저한테 주세요.. chơ-hăn-thê chu-xê-iô. 물 좀 주세요.. mul chôm chu-xê-iô. 책 좀 가져다 주세요.. shéc chôm ca-chiơ-tà-chu-xê-iô. 미스배에게 전해 주세요.. mi-xư-be-ê-cê chơn-he-chu-xê-iô. 오선생님에게 안부를 전해 주세요.. ô-xơn-xeng-nim-ê-cê an-bu-rưl chơn-he-chu-xê-iô. 넘어가주세요.. nơ-mơ-ca-chu-xê-iô. 한번만 용서해 주세요.. hăn-bơn-man iông-xơ-he chu-xê-iô. 받아 주세요.. ba-ta-chu-xê-iô. 이리 오세요.. i-li ô-xê-iô. 저리 가세요.. chơ-li...

hội thoại tiếng Hàn phần 5

tailieu.vn

시간이 있으면 놀어 오세요.. xi-ca-ni ít-xư-miơn nô-lơ-ô-xê-iô. 저는 옷을 사고싶어요.. 얼마예요?. ơl-ma-iê-iô. 이만원 이예요.. i-man-uôn i-iê-iô. Hãy bán rẻ cho tôi.. 좀싸게 해주세요. chôm-xa-cê-he-chu-xê-iô. Đổi cái này cho tôi.. 이것을 좀바꿔 주세요. i-cơ-xưl chôm-ba-cuơ-chu-xê-iô. Giảm bớt giá cho tôi.. 좀 깍아 주세요.. Chôm ca-ca-chu-xê-iô. Bớt cho tôi năm ngàn.. 오천원 깍아주세요.. ô-shơn-uôn ca-ca-chu-xê-iô B.. Hãy gói lại cho tôi.. 포장해주세요.....

hội thoại tiếng Hàn phần 6

tailieu.vn

안녕하세요, 사전을 사고싶어요.. an-niơng-ha-xê-iô xa-chơ-nưl xa-cô-xi-pơ-iô. 한-베 사전 있어요?. han-bê xa-chơn ít-xơ-iô. 한국말을 배우는책이 없어요?. han-cúc-ma-rưl be-u-nưn-shéc-ợp-xơ-iô?. 저쪽에 있어요.. chơ-chốc-ê ít-xơ-iô.. 테이프는 있어요?. thê-i-pừ-nưn ít-xơ-iô. 새 책 없어요?. xe-shéc-ợp-xơ-iô. 더작은거 없어요?. tơ-cha-cưn-cơ ợp-xơ-iô B.. 우표 두장 주세요.. u-piô tu-chang chu-xê-iô. 영수증 주세요.. iơng-xu-chưng chu-xê-iô. Cơm tối 저녁식사 chơ-niớc-xíc-xa. Chào ông Kim 김선생님 안녕하세요?. cim-xơn-xeng-nim an-niơng-ha-xê-iô. 저녁식사 했어요?. chơ-niớc-xíc-xa hét-xơ-iô. 아직...

hội thoại tiếng Hàn phần 7

tailieu.vn

살이 많이 쪘어요.. xa-ri ma-ni chiớt-xơ-iô. 그녀는 많이 늙어 보여요.. 제 건강이 많이 좋아졌어요.. chê-cơn-cang-i ma-ni chô-ha-chiớt-xơ-iô. 저는 피곤합니다. chơ-nưn pi-côn-hăm-ni-tà. 저는 삼일전에 감기에 걸렸어요.. chơ-nưn xam-il-chơ-nê cam-ci-ê cơ-liớt-xơ-iô. 약을 먹었는데 병이 안낫어요.. iác-ưl mơ-cớt-nưn-tê biơng-i an-na-xơ-iô. biơng-uôn-ê bô-ne-chu-xê-iô. 저는 진찰를 받았어요.. chơ-nưn chin-shal-rưl ba-tát-xơ-iô. chơ-nưn mơ-ri a-pa-iô. chơ-nưn hơ-ri-ca a-pa-iô. Hãy tiêm cho tôi.. 주사를 놔주세요.. chu-xa-rưl noa-chu-xê-iô. 저는...

tự hội thoại tiếng Hàn phần 8

tailieu.vn

표 반환하고 싶어요, 도와주세요.. piô-ban-hoan-a-cô-xi-pơ-iô tô-oa-chu-xê-iô. Hãy đổi sang chuyến hai giờ chiều cho tôi.. 오후 두시차로 바꿔주세요.. ô-hu-tu-xi-sha-lô ba-cuơ-chu-xê-iô. Tôi đã đặt vé bằng điện thoại.. 저는 전화로 예매했어요.. chơ-nưn chơn-hoa-lô iê-me-hét-xơ-iô. Hãy mua hộ cho tôi hai vé.. 표 두장 좀 사주세요.. piô-tu-chang chôm-xa-chu-xê-iô. Cho tôi ghế cạnh cửa sổ.. 창문 옆자리로 주세요.. shang-mun-iớp-cha-ri-rô chu-xê-iô. 저는 내일 부산에...

hội thoại tiếng Hàn phần 9

tailieu.vn

Du học 유학하다 iu-hắc-ha-tà. Học hành 공부하다 công-bu-ha-tàø. Giảng bài 강의하다 cang-ưi-ha-tàø. Chuyên môn 전공하다 chơn-công-ha-tàø. 안녕하세요 입학수속을 하러 왔습니다. 저는 외국학생입니다. chơ-nưn uê-cúc-hắc-xeng-im-ni-tà. 학비는 한학기에 얼마입니까?. hắc-bi-nưn hăn-hắc-ci-ê ơl-ma-im-ni-ca. 한 학기에 50 만원 입니다.. hăn-hắc-ci-ê ô-xíp-man-uôn-im-ni-tà. hăn-hắc-ci-nưn miớt-ce-uơl-im-ni-ca. 있습니다, 기숙사비는 한달에 3 만원 입니다.. ít-xưm-ni-tà, ci-xúc-xa-bi-nưn hăn-ta-rê xam-man-uôn- im-ni-tà. 선생님이 한국말로 강의 합니까?. xơn-xeng-ni-mi han-cúc-ma-rô cang-ưi-hăm-ni-ca. 하루의 수업는 몇시간...

hội thoại tiếng Hàn phần 10

tailieu.vn

저는 새로 와서 잘 몰라요, 가르쳐주세요.. chơ-nưn xe-rô-oa-xơ chal mô-la-iô ca-rư-shiơ-chu-xê-iô. chơ-nưn mu-xưn-i-rưl ha-cê-tuê-na-iô. 하루 몇시간 근무하세요?. ha-ru miớt-xi-can cưn-mu-ha-xê-iô. 한번 해봐 주세요.. hăn-bơn-he-boa-chu-xê-iô. 처음부터 다시 해봐 주세요.. shơ-ưm-bu-thơ ta-xi he-boa-chu-xê-iô. chơ-nưn hăn-bơn-he-bôl-cê-iô. chơ-nưn i-chê-bu-thơ hôn-cha hal-xu-í-xơ-iô B.. 기계를 돌려보세요.. ci-ciê-rưl tô-liơ-bô-xê-iô. khiơ-xê-iô. cư-xê-iô. 기계를 돌리지마세요.. ci-ciê-rưl tô-li-chi-ma-xê-iô. 기계를 잠깐 세우세요.. ci-ciê-rưl cham-can xê-u-xê-iô. 저는 고치고 있으니까 작동시키지 마세요.. chơ-nưn...

tự luyện phương pháp đọc nhanh phần 1

tailieu.vn

Maberley, Tiến sĩ giáo dục, nguyên Giám đốc Viện Nghiên cứu và Dạy đọc nhanh. PHƯƠNG PHÁP ĐỌC HIỆU QUẢ… VÀ KHỞI ĐẦU. NÓI VỚI CÁC BẠN ĐÃ ĐỌC ĐƯỢC NHANH … VÀ CÁC BẠN MONG ĐỌC NHANH ĐƯỢC. PHỐI HỢP MẮT VÀ TAY BÀI LUYỆN TẬP IIa BÀI TẬP LUYỆN IIb BƯỚC III. PHÁT TRIỂN TẦM NHÌN VÀ NHẬN...

tự luyện phương pháp đọc nhanh phần 2

tailieu.vn

3 – Bạn hãy lấy bất cứ một cuốn sách thích hợp nào và di chuyển hết khoảng 50 trang, đếm. Xin đừng cố gắng đọc làm chi. Đếm lớn lên và tập trung phát triển những động tác điều khiển tốc độ của bàn tay và lật trang.. 4 – Tập luyện bài IIb với những tốc độ thay...

tự luyện phương pháp đọc nhanh phần 3

tailieu.vn

Một giả thiết cho rằng nền kinh tế giả tạo đã sản xuất một cây cầu. Trƣớc đó, khi cây cầu nổi tiếng này đƣợc. Chiếc cầu mới đƣợc xây vào năm 1887, xịch lên phía trên một tí so với cây cầu xấu số trƣớc.. Bạn hãy trả lời những câu hỏi càng nhiều càng tốt mà không xem...

tự luyện phương pháp đọc nhanh phần 4

tailieu.vn

là một tên da trắng xấu số phải. Bạn hãy nhớ lại những chi tiết câu chuyện và nếu cần, đọc lại lần nữa, nhƣ cách đã chỉ ở bài tập luyện IVb.. Khi mà bạn đang tập luyện những bƣớc đầu căn bản trong Phƣơng pháp Đọc hiệu quả thì những kỹ năng đọc nhanh và hiểu những điều...