« Home « Chủ đề tài liệu cô khí

Chủ đề : tài liệu cô khí


Có 80+ tài liệu thuộc chủ đề "tài liệu cô khí"

MASTERCAM X3 part 25

tailieu.vn

4.12- Phay tinh bề mặt.. a- Sử dụng đường chạy dao Finish steep và shallow. Sử dụng kiểu gia công này cho những chi tiết có dạng dưới đây. Ở đấy lượng phôi chưa được làm sạch. Bởi vì các đường chạy dao phay tinh nguyên công trước cắt vẫn để lại lượng phôi thừa.. Tạo đường chạy dao Parallel...

MASTERCAM X3 part 26

tailieu.vn

b- Tạo đường chạy dao Project.. Mở file Project-mm.mc9. Từ menu chính chọn Tool path, Surface finish, project.. Chọn đường Curve, như hình vẽ dưới đây.. Chọn dao 1mm ballendmill. Lựa chọn thẻ Surface paramaters, và nhập các giá trị cho thẻ này như hình dưới đây.. Lựa chọn thẻ Finish project paramaters, và nhập các giá trị cho bảng...

MASTERCAM X3 part 27

tailieu.vn

Chọn Advanced settings, và nhập các giá trị cho thẻ này như hình dưới đây.. Lựa chọn thẻ surface paramaters và nhập các giá trị cho thẻ này như hình dưới đây.. Lựa chọn thẻ Finish scallop paramaters và nhập các giá trị cho thẻ này như hình ở dưới đây.. Chọn tùy chọn Collapse và nhập các giá trị...

MASTERCAM X3 part 28

tailieu.vn

Lựa chọn các tùy chọn ở bảng thoại trên để điều chỉnh đường hướng cắt như hình vẽ dưới đây.. Lựa chọn thẻ Surface paramaters và nhập các thông số cho thẻ này như hình dưới đây.. Lựa chọn thẻ Finish flowline paramaters, và thiết lập các tham số cho thẻ này như hình dưới đây.. Lựa chọn : Toolpaths...

MASTERCAM X3 part 29

tailieu.vn

Depth of cut : Chiều sâu cho mỗi lớp cắt thô. Equal steps : Chiều sâu các lớp cắt thô bằng nhau. Minimum cut depth : Chiều sâu cắt nhỏ nhất. Stock to leave in X : Lượng dư còn lại theo phương X. Stock to leave in Z : Lượng dư còn lại theo phương Z. Semi finish :...

MASTERCAM X3 part 30

tailieu.vn

Đối với tiện tinh, MasterCam cung cấp thêm một số kiểu tạo đường chạy dao khác nhau. Quick Finish Toolpath : Cho phép tạo nhanh các đường chạy dao dạng đơn giản với các lựa chọn tối thiểu cho thiết lập đường chạy dao cho tiện tinh mặt ngoài, tiện trong hoặc tiện mặt đầu. Canned Finish Toolpath : Cho...

MASTERCAM X3 part 31

tailieu.vn

Lựa chọn : Toolpaths / Lathe Thread Toolpath sẽ xuất hiện mục lựa chọn các tham số gia công trong bảng Parameter. Chọn dao và nhập các tham số cần thiết ở mục lựa chọn Toolpath Parameter, Thread Shape Parameters và Thread cut Parameters. Lựa chọn Tool Parameter dao, tốc độ cắt, tốc độ tiến dao,…. Lựa chọn Thread Shape...

MASTERCAM X3 part 32

tailieu.vn

Lathe Stock Transfer : Cho phép người lập trình thực hiện dịch chuyển phôi tới mâm cặp trên trục chính một cách tự động. Lathe Stock Flip : Cho phép người lập trình thực hiện đảo chiều phía đối diện của phôi làm phần để gia công. Lathe Stock Advance : Cho phép người lập trình thực hiện kéo phôi...

MASTERCAM X3 part 33

tailieu.vn

Select Post : Lựa chọn file *.PST cần phải chuyển đổi sang cho hệ điều khiển tương ứng. Xác nhận lại file *.PST vừa chuyển đổi để nhận mã hệ điều khiển. Trong mục Exits Definition : chọn dạng mã gia công (Mill/Lathe,..). Trong mục Post Processor, chọn Add file, chọn file của hệ điều khiển và chọn OK. Từ...

MASTERCAM X3 part 34

tailieu.vn

Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Khoa Cơ Khí 1 B6.2 : Gia công thô mặt ngoài. Toolpath, chọn đường biên gia công và chọn dao T0101 OD Rough Right. Thiết lập các tham số gia công thô Rough Parameter. B6.3 : Gia công tinh bề mặt. Từ Main menu chính, chọn Toolpath/ Lathe Finish Toolpath, chọn đường biên gia...

Chương 1: Cơ sở về thiết kế máy và chi tiết máy

tailieu.vn

C S V THI T K MÁY VÀ CHI TI T MÁY Ơ Ở Ề Ế Ế Ế. Hình thành t duy t ng quát v yêu c u và đi u ki n đ thi t k m t ư ổ ề ầ ề ệ ể ế ế ộ chi ti t máy. S d ng đ ử ụ...

Chương 1: Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy

tailieu.vn

C S V THI T K MÁY VÀ CHI TI T MÁY Ơ Ở Ề Ế Ế Ế. Hình thành t duy t ng quát v yêu c u và đi u ki n đ thi t k m t ư ổ ề ầ ề ệ ể ế ế ộ chi ti t máy. S d ng đ ử ụ...

Kết cấu động cơ đố trong

tailieu.vn

Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong. cấu tạo và hoạt động của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng. nhiên liệu động cơ diezel, các chế độ làm việc và điều chỉnh tốc độ động cơ.. Nguyên lý hoạt động của động cơ đốt trong. Các chi tiết cố định của động cơ. Hệ thống...

DC Motor Control

tailieu.vn

DC Motor Control: Theory and Implementation. Introduction A DC motor speed drive. The mathematical model of dc motor (permanent magnet type) can be expressed by these equations. The block diagram of a cascade closed-loop speed control of the dc motor is shown below.. DC MOTOR MODEL. CASCADE SPEED CONTROL OF A DC MOTOR DRIVE. The motor is initially at standstill...

ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT NGANG

tailieu.vn

Đ C TR NG HÌNH H C C A M T C T NGANG Ặ Ư Ọ Ủ Ặ Ắ 5.1. b cùng chi u ớ ề dài, cùng m t lo i v t li u, cùng ch u m t l c P nh nhau trong 2 tr ộ ạ ậ ệ ị ộ ự ư ườ ng...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 1

tailieu.vn

Chương I: ĐẠI CƯƠNG VỀ CHẤT BÔI TRƠN. La Rousse: Là sản phẩm dùng để bôi trơn. Phân loại theo trạng thái của dầu bôi trơn:. Chất bôi trơn KHÍ. Chất bôi trơn LỎNG (dầu bôi trơn, dầu nhờn). Chất bôi trơn RẮN. Thị trường Chất bôi trơn. Dầu Động cơ: 49%. Động cơ 2 thì 1%. Chu trình bôi...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 2

tailieu.vn

Ma sát ⇒ nhiệt. Nhiệt do ma sát. Độ nhớt. Độ nhớt động lực (viscosité dynamique) 2. Độ nhớt (tt). Độ nhớt động lực

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 3

tailieu.vn

Độ nhớt động lực. Là độ nhớt kỹ thuật của dầu, được xác định bằng tỷ số giữa độ nhớt động lực µ với tỷ trọng ρ của dầu. Độ nhớt động học. Nhớt kế mao quản. Độ nhớt Engler ( o E), Độ nhớt Redwood ( o R). Độ nhớt SSU (Second Saybolt Universal). Lưu ý: Đối với các...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 4

tailieu.vn

Chỉ số độ nhớt (VI). Xác định VI: so sánh sự thay đổi độ nhớt của dầu theo nhiệt độ với sự thay đổi độ nhớt của 2 loại dầu chuẩn. Gọi Y: độ nhớt động học của dầu cần xác định ở 100 o C – Gọi U: độ nhớt động học của dầu cần xác định ở 40...

Công nghệ bôi trơn - Giảm ma sát Cơ Khí part 5

tailieu.vn

Tính ổn định oxy hóa dầu:. Sự oxy hóa dầu (tt). ROOR (sản phẩm oxy hóa không hoạt động. Cơ chế oxy hóa dầu (tt). Tính kháng oxy hóa của dầu gốc. Đánh giá tính kháng oxy hóa