« Home « Chủ đề thuật ngữ tin học

Chủ đề : thuật ngữ tin học


Có 10+ tài liệu thuộc chủ đề "thuật ngữ tin học"

Học thuật ngữ tin học(A)

tailieu.vn

Nó th ẻ ố ể ả ở ộ ộ ạ ơ ườ ng ch a m t ứ ộ đ n v x lý trung ơ ị ử ươ ng b sung. Vi t t t c a Applications Program Interface: Giao di n Ch ế ắ ủ ệ ươ ng trình ng d ng. B ch ộ ươ ng...

Thuật ngữ

tailieu.vn

Nó th ẻ ố ể ả ở ộ ộ ạ ơ ườ ng ch a m t đ n ứ ộ ơ v x lý trung ị ử ươ ng b sung. Vi t t t c a Applications Program Interface: Giao di n Ch ế ắ ủ ệ ươ ng trình ng d ng. B ch ộ ươ ng...

Thuật ngữ tin học

tailieu.vn

Từ viết tắt của compact disk-read only memory (bộ nhớ chỉ đọc ra dùng đĩa compact), một công nghệ lu trữ quang học chỉ có thể đọc ra và dùng các đĩa compact. CD-ROM có thể lu trữ đến 650 M dữ liệu, tất cả. dữ liệu đó đều phù hợp trong hoạt động tơng tác với màn hình máy...

Thuật ngữ sử dụng trong tin học

tailieu.vn

trong bộ xử lý máy tính. lại thành dữ liệu kỹ thuật số cho tín hiệu vào máy tính. máy tính và điện tử.. Dù các máy tính làm việc trong. tới các mã bên trong một máy tính. Một máy tính điển hình có. aided design: máy tính giúp thiết kế. Trong một máy tính kỹ thuật số, nhiều...

Từ điển thuật ngữ tin học

tailieu.vn

B ch ộ ươ ng trình ng d ng. Ch ươ ng trình ng d ng. Ch ứ ụ ươ ng trình thành l p đ th c hi n m t công tác cho s ti n l i c a ậ ể ự ệ ộ ự ệ ợ ủ ng ườ ử ụ i s d ng máy...

Thuật ngữ môn tin học

tailieu.vn

trong b x lý máy tính. máy tính và đi n t . B ch ộ ươ ng trình ng d ng. Ch ươ ng trình ng d ng. Ng ử ừ ượ ạ c l i, m t ộ ch ươ ng trình. t khác trong đó các ch ự ươ ng trình có th đ ể ượ c...

THUẬT NGỮ VỀ TIN HỌC

tailieu.vn

Kiểu bản mở rộng làm cho một máy tính chạy nhanh hơn. Một loa nhỏ trong thiết bị được sử dụng để chuyển dữ liệu tín hiệu dạng kỹ thuật số của máy tính thành tín hiệu âm thanh mô phỏng sau đó được điện thoại con NHẬN. Bộ cộng: mạch điện tử trong một máy vi tính hay máy...

Một số thuật ngữ máy tính

tailieu.vn

Một số thuật ngữ máy tính. một máy tính có thể được lập trình để loại bỏ các đầu vào chứa các ký tự sai. người sử dụng máy tính - ví dụ, tính toán sự trả lương hay xử lý từ. Mã thanh: mẫu của các thanh và các khoảng trống có thể được đọc bằng một máy tính....

Thuật ngữ tin học cho người mới học

tailieu.vn

trong b x lý máy tính. máy tính và đi n t . B ch ộ ươ ng trình ng d ng. Ch ươ ng trình ng d ng. Ng ử ừ ượ ạ c l i, m t ch ộ ươ ng trình. chu n hay m t b ch ẩ ộ ộ ươ ng trình. H u h...

Một số thuật ngữ tin học

tailieu.vn

Nó th ẻ ố ể ả ở ộ ộ ạ ơ ườ ng ch a m t ứ ộ đ n v x lý trung ơ ị ử ươ ng b sung. Vi t t t c a Applications Program Interface: Giao di n Ch ế ắ ủ ệ ươ ng trình ng d ng. B ch ộ ươ ng...