Có 40+ tài liệu thuộc chủ đề "văn phạm tiếng anh"
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Động từ nguyên mẫu (Infinitive). ∙Nguyên mẫu hiện tại>. ∙Nguyên mẫu hiện tại liên tiến >To be doing (đang làm), To be working (đang làm việc). ∙Nguyên mẫu hoàn thành >To have done (đã làm), To have worked (đã làm việc). ∙Nguyên mẫu thụ động hiện tại >To be done. They seem to be quarrelling about money matters (Dờng nh ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Nó dùng để diễn đạt một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai nhưng không xác định cụ thể. Diễn đạt một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường dùng với các phó từ dưới dạng: In a moment (lát nữa), at 2 o'clock this afternoon... Dùng để diễn đạt ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Giả định cách (Subjunctive). Hình thức. ∙Khác với Hiện tại đơn giản , Hiện tại giả định cách không cós ở ngôi thứ ba số ít.Đặc biệt, Hiện tại giả định cáchcủaTo Be là Be ở tất cả các ngôi.. The king lives here (Đức vua sống ở đây) (Hiện tại đơn giản )>. Long live the king ! (Đức ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
a) Trước danh từ.: Chẳng hạn, Our boat was rocked by the waves (Thuyền của chúng tôi bị sóng đánh lắc l), The earth moves round the sun (Trái đất chuyển động quanh mặt trời).. Chẳng hạn, An obese man stood in front of her (Một gã béo phị đứng Trước mặt . Chẳng hạn, Why don't you help me ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Giống của danh từ. ∙Giống đực chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ nhân xng tơng ứng là He/They). ∙Giống cái chỉ phụ nữ, các cô gái và những con thú cái (đại từ nhân xng tơng ứng là She/They). ∙Trung tínhchỉ những vật vô sinh, những động vật mà ta không biết giống, kể ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
1)She says that she is a film star (Cô ta nói rằng cô ta là ngôi sao điện ảnh). 2)She says that she hasbeenill for three days (Cô ta nói rằng cô ta ốm đã ba hôm nay) 3)She says that she lived there from 1990 to 1995. 5)She says that she is breastfeeding her baby (Cô ta nói rằng ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Khi nào dùng Of + danh từ để diễn đạt sự sở hữu?. ∙Khi có một cụm từ (phrase) hoặc mệnh đề (clause) theo sau "sở hữu chủ".. I want to know the house of the girl in uniform (Tôi muốn biết nhà của cô gái mặc đồng phục). They are speaking to the father of the young man they ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Như đã đề cập ở phần cấu trúc chung của câu, ngữ động từ tiếng Anh gồm có một động từ chính và một hoặc nhiêu trợ động từ. Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính:. Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của hành động. Dùng để diễn ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Mạo từ bất định (Indefinite Article). đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm.. Ví dụ:. 2/ "An". đứng trước một nguyên âm hoặc một hcâm.. 3/ "An". cũng đứng trước các mẫu tự đặc biệt đọc như một nguyên âm.. 4/ "A/An". có hình thức giống nhau ở tất cả các giống.. Cách ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được.. Ví dụ:. 2/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.. I saw a beggar.The beggar looked curiously at me.. 3/ Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Mệnh lệnh cách (Imperative). Mệnh lệnh cách thể hiện một lời khuyên, một lời yêu cầu hoặc một mệnh lệnh.. ∙Về hình thức, mệnh lệnh cách của ngôi thứ hai giống nh Nguyên mẫu không có To.. Shut up ! (Im đi. Wait for them ! (Hãy đợi họ!). Don'twait for them ! (Đừng đợi họ!). ngôi thứ nhất, mệnh ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
I heard him knock at the door (Tôi nghe hắn gõ cửa). Have your driver meet me at the airport. The joiner helped me to unlock the bicycle (Bác thợ mộc giúp tôi mở khoá chiếc xe đạp) =The joiner helped me unlock the bicycle.
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
∙What cũng có nghĩa là "Những điều mà/Những gì mà".. What he said was untrue (Những gì hắn nói đều trái với sự thật).. ∙Which cũng có nghĩa là "Điều đó".. He said he had no money to go home, which was really absurd (Anh ta nói rằng anh ta không có tiền để về nhà, điều đó hết sức ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt:. (1) một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác “chen ngang” (khi đang....
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phó từ (Adverbs) Tổng quan về phó từ. Phó từ là từ bổ sung thông tin về thời gian, nơi chốn, mức độ, cách thức. cho một động từ, một tính từ, một cụm từ hoặc một phó từ khác. ∙Phó từ chỉ cách thức (Adverbs of manner): Slowly (chậm chạp), quickly (một cách nhanh nhẹn), joyfully (một cách vui ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Phó từ dưới hình thức so sánh và cực cấp. 1/Để đặt phó từ có hai vần trở lên dới hình thức so sánh và cực cấp , ta thêm more và most Trước phó từ.. Chẳng hạn, Calmly (Bình tĩnh. Vị trí của phó từ . 1/Phó từ chỉ cách thức (Adverbs of manner). ∙Đứng sau động từ. Chẳng ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tổng quan về danh từ. 1/ Tiếng Anh có 4 loại danh từ. ∙Danh từ chung(Common nouns): Bird (chim), Policeman (cảnh sát viên), Pen (bút).. ∙Danh từ riêng(Proper nouns): Vietnam (Việt Nam), London (Luân Đôn), Mrs Hoa (Bà Hoa), Peter (Peter).. ∙Danh từ trừu tượng(Abstract nouns): Talent (tài năng), Mercy (lòng nhân ái), Joy (niềm vui), Sadness (nỗi buồn).. ∙Danh ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Sở hữu cách. ∙'sdùng cho danh từ số ít, danh từ số nhiều không tận cùng bằng 's, từ sau cùng trong danh từ kép, hoặc sau từ viết tắt:. Ví dụ:. dùng cho danh từ số nhiều tận cùng bằng s, kể cả danh từ số ít tận cùng bằng s Ví dụ:. Khi sử dụng sở hữu cách,phải ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Số nhiều của danh từ. 1/Chỉ riêng danh từ đếm được mới có số nhiều.. 2/Thờng thì số nhiều của danh từ hình thành bằng cách thêm S vào số ít.. 3/ Số nhiều của danh từ tận cùng bằng s, ss, sh, ss, ch hoặc x và một vài danh từ tận cùng bằng o hình thành bằng cách ...
tailieu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Số nhiều của danh từ kép. 1/Cấu tạo của danh từ kép. ∙Danh từ + danh từ. ∙Danh từ + danh động từ (gerund). ∙Danh động từ + danh từ Ví dụ:. 2/ Thờng thì số nhiều của danh từ kép hình thành bằng cách thêm s vào từ sau cùng:. 3/ Nếu cấu tạo của danh từ kép là:...