- CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ CỦA TRẺ MẪU GIÁO 5 – 6 TUỔI. - Cơ sở lý luận về kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - Kĩ năng sống của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - Kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - kĩ năng xúc ăn. - kĩ năng uống nước khi khát. - kĩ năng rửa mặt. - kĩ năng đánh răng;. - kĩ năng cởi quần áo. - kĩ năng mặc quần áo. - kĩ năng gấp quần áo gọn gàng. - kĩ năng thực hiện giờ ngủ. - kĩ năng đi giày dép.. - có liên quan đến kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi.. - đến kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo.. - nhóm kĩ năng tình cảm. - nhóm kĩ năng giao tiếp. - nhóm kĩ năng xã hội. - nhóm kĩ năng ngôn ngữ. - nhóm kĩ năng nhận thức. - Cơ sở lý luận về kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi 1.2.1. - Kĩ năng sống của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi a. - Kĩ năng sống. - Vai trò kĩ năng sống đối với trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - Nội dung kĩ năng sống của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - Định nghĩa kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - Vai trò kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - Nội dung kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - kĩ năng rửa mặt.. - kĩ năng lấy gối. - kĩ năng chải tóc.. - kĩ năng tự chăm sóc bản thân. - kĩ năng tự tắm gội. - 1 Kĩ năng cởi giày, dép. - 2 Kĩ năng xúc ăn. - 3 Kĩ năng ăn nhiều loại. - 4 Kĩ năng uống nước khi khát. - 5 Kĩ năng rửa mặt. - 6 Kĩ năng đánh răng. - Kĩ năng rửa tay bằng. - Kĩ năng đi vệ sinh đúng nơi. - 9 Kĩ năng cởi quần, áo. - 112 Kĩ năng thực hiện giờ ngủ. - Kĩ năng giữ đầu tóc, quần. - 115 Kĩ năng mang giày, dép. - kĩ năng đánh răng. - kĩ năng mặc quần áo;. - Điểm cho từng kĩ năng tự phục vụ:. - Thực trạng mức độ thường xuyên kĩ năng tự phục vụ của trẻ mẫu giáo 5 – 6 tuổi. - STT Kĩ năng tự phục vụ. - kĩ năng xúc ăn là 2.88. - kĩ năng đánh răng là 2.56. - STT Kĩ năng tự phục vụ Điểm trung. - 0.05, gồm các kĩ năng:. - Kĩ năng đánh răng. - Kĩ năng mặc quần áo. - Kĩ năng gấp quần áo gọn gàng. - Kĩ năng thực hiện giờ ngủ. - STT Kĩ năng tự phục vụ Điểm trung bình. - 1 Kĩ năng cởi giày, dép . - 2 Kĩ năng xúc ăn . - 4 Kĩ năng uống nước khi khát . - 5 Kĩ năng rửa mặt . - 6 Kĩ năng đánh răng . - 9 Kĩ năng cởi quần áo . - 10 Kĩ năng mặc quần áo . - 15 Kĩ năng mang giày, dép . - 12 Kĩ năng thực hiện giờ ngủ . - Kĩ năng xúc ăn là 0.00. - Kĩ năng rửa mặt là 0.00. - Kĩ năng đánh răng là 0.03;. - Kĩ năng cởi quần áo là 0.00. - Kĩ năng mặc quần áo là 0.00. - STT Kĩ năng tự phục vụ Điểm trung bình Mức ý nghĩa. - Kĩ năng. - dép Kĩ năng xúc ăn. - Kĩ năng uống nước khi khát. - Kĩ năng đi vệ sinh đúng. - áo Kĩ năng. - gàng Kĩ năng. - gàng Kĩ năng mang giày,. - Kĩ năng cởi quần áo. - Rèn cho trẻ kĩ năng tự phục vụ. - Giáo dục kĩ năng giao tiếp. - Giáo dục kĩ năng làm việc nhóm. - Module 39 Giáo dục kĩ năng sống cho trẻ mẫu giáo. - Rèn kĩ năng tự phục vụ cho học sinh. - Phát triển kĩ năng sống. - Rèn kĩ năng tự phục vụ cho trẻ. - STT Các kĩ năng tự phục vụ. - 10 Kĩ năng mặc quần áo. - 15 Kĩ năng mang giày, dép. - Các kĩ năng tự phục vụ Mức độ thành thạo 1. - Kĩ năng cởi giày, dép 2. - Kĩ năng xúc ăn. - Kĩ năng uống nước khi khát 5. - Kĩ năng cởi quần áo 10. - Kĩ năng tổ chức giờ ngủ. - Kĩ năng mang giày, dép. - 5 (Rất tốt) Kĩ năng cởi giày, dép. - Kĩ năng rửa mặt 6. - Kĩ năng cởi giày, dép. - r Upper kĩ năng cởi giày. - kĩ năng uống nước khi khác. - kĩ năng tổ chức giờ ngủ. - kĩ năng mang giày dép. - Difference Lower Upper kĩ năng cởi. - r Upper Pair 1 kĩ năng cởi giày. - dép - kĩ năng cởi giày dép
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt