- MẠCH KHUẾCH ĐẠI. - 4-1 CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN CỦA BỘ KHUẾCH ĐẠI. - trên hai ngõ ra sẽ nhận được tín hiệu đã khuếch đại. - Mạng bốn cực đại diện cho bộ khuếch đại. - Gọi là hệ số khuếch đại điện áp của bộ khuếch đại (hoặc độ lợi áp). - là hệ số khuếch đại dòng điện (hoặc độ lợi dòng) của BKĐ 3) Cũng vậy: A P. - là hệ số khuếch đại công suất (hoặc độ lợi công suất) của BKĐ. - Đáp tuyến tần số (a) và đáp tuyến pha (b) của bộ khuếch đại. - Đặc tuyến biên độ của bộ khuếch đại. - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MỘT TẦNG KHUẾCH ĐẠI. - Tầng khuếch đại đơn giản Hình 4.2.2. - Tóm lại đối với tầng khuếch đại đang xét (h. - 1) Trường hợp tầng khuếch đại tải điện trở thuần (hình 4-2-1). - 2) Trường hợp tầng khuếch đại có tải phép qua tụ điện (còn gọi: tải C-R) (h 4-2-8). - Tầng khuếch đại có tải ghép qua tụ Hình 4.2.9. - Thay thế phần mạch ra của tầng khuếch đại bằng mạch tương đương Thevenil. - Các chế độ làm việc của phần tử khuếch đại. - 4-2-13) thì ta nói phần tử khuếch đại làm việc ở chế độ A. - Chế độ A thường dùng trong các tầng khuếch đại tín hiệu nhỏ.. - Chế độ B thường dùng trong các tầng khuếch đại công suất (các tầng cuối của thiết bị khuếch đại). - Sơ đồ tổng quát về phân cực của một tầng khuếch đại. - Tầng khuếch đại dùng BJT, phân cực kiểu định dòng I B điện áp trên chuyển tiếp J E phân cực thuận thường có giá. - Bài tập 4-2: C ho tầng khuếch đại như h. - Đây là tác dụng hồi tiếp âm dòng điện một chiều mà R E đã gây ra cho tầng khuếch đại.. - Bài tập 4-4: Tầng khuếch đại E.C phân cực kiểu phân áp như h. - Tuy vậy, ngoài nhiệm vụ tạo điện áp phân cực V BE , R B còn dẫn tín hiệu xoay chiều ở ngõ ra (V CE ) đưa ngược về ngõ vào (hồi tiếp âm về điện áp) gây sút giảm hệ số khuếch đại của tầng. - Còn bản thân bộ khuếch đại có hệ số khuếch đại điện áp (hoặc độ lợi áp) là:. - Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp. - Hồi tiếp âm rất thông dụng trong các mạch khuếch đại. - Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các tham số của bộ khuếch đại 1 – Ảnh hưởng đối với độ lợi áp.. - Xét sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp điện áp nối tiếp (h. - Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp điện áp nối tiếp. - Như vậy hồi tiếp âm đã làm giảm độ lợi áp của bộ khuếch đại. - Đây là trạng thái cần tránh ở các bộ khuếch đại. - Đối với bộ khuếch đại có hồi tiếp âm song song (h. - Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp song song I i. - Α là hàm truyền thuận của bản thân bộ khuếch đại (chưa hồi tiếp).. - Đối với bộ khuếch đại có hồi tiếp âm, độ lợi áp xác định theo (4-4-7a). - Ở bộ khuếch đại có hồi tiếp âm, A V sụt làm điện áp ra V O. - Gọi Z i là trở kháng vào của bản thân bộ khuếch đại (chưa có hồi tiếp):. - đã làm phân nhánh điện trở vào của tầng khuếch đại.. - Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp âm điện áp nối tiếp. - Hồi tiếp âm điện áp đã làm giảm trở kháng ra của bộ khuếch đại.. - 4-5 CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG BJT HOẶC FET. - Tầng khuếch đại dùng BJT mắc E.C (h. - Tầng khuếch đại EC (a) và sơ đồ tương đương của nó (b) R E. - Để xác định điểm làm việc tĩnh của tầng khuếch đại này, ta có thể dùng phương pháp đồ thị [ xem bài 4-2-1 với các đường tải xây dựng theo (4-3-24a) và (4-3-26b)] hoặc dùng phương pháp giải tích [ dựa vào các hệ thức (4-3-21. - a) Điện trở vào. - Điện trở vào của tầng khuếch đại EC xác định được từ sơ đồ tương đương:. - Thông thường tầng khuếch đại E.C có điện trở vào cỡ 600Ω → 2kΩ b) Điện trở ra. - Điện trở ra của tầng khuếch đại (điện trở nhìn từ hai đầu tải R L về phía trước, khi V S = 0). - Cho tầng khuếch đại E.C, phân cực kiểu phân áp, như h. - Hãy xác định các thông số cơ bản của tầng khuếch đại.. - Vì vậy điện trở vào của tầng khuếch đại là:. - b) Điện trở ra. - Trong đó β là hệ số khuếch đại dòng điện xoay chiều của mạch E.C (đồng thời với h fE ) d) Độ lợi áp:. - Cũng cần lưu ý thêm rằng: nếu tín hiệu khuếch đại có tần số tương đối. - a) Điện trở vào của tầng khuếch đại B.C:. - Vì vậy tầng khuếch đại B.C có điện trở vào bé.. - b) Điện trở ra của tầng khuếch đại B.C (điện trở nhìn từ hai đầu tải R L về phía trước, khi V S = 0):. - Nghĩa là h FB là giá trị lớn nhất có thể của độ lợi dòng tầng B.C d) Độ lợi áp của tầng khuếch đại base chung:. - trong đó α là hệ số khuếch đại dòng điện xoay chiều của mạch B.C (đồng nhất với h fB ) d) Độ lợi áp:. - Tầng khuếch đại C.C. - Tầng khuếch đại Collector chung. - a) Điện trở vào của tầng:. - Mạch tương của tầng khuếch đại Collector chung. - Như vậy, so với tầng E.C, tầng khuếch đại C.C có điện trở vào lớn hơn rất nhiều. - Điện trở ra rất nhỏ cũng là một đặc điểm đáng lưu ý của tầng khuếch đại C.C.. - Như vậy mạch khuếch đại C.C có độ lợi dòng khá lớn. - Tầng khuếch đại dùng JFET mắc nguồn chung (S.C). - Từ đó sẽ xác định được các tham số đặc trưng cho tầng khuếch đại.. - b) Điện trở ra (điện trở nhìn từ hai đầu tải R L về phía trước). - Tầng khuếch đại dùng JFET kênh N mắc S.C, phân cực tự cấp. - Hãy xác định hỗ dẫn của JFET và các tham số xoay chiều của tầng khuếch đại.. - Bộ khuếch đại nhiều tầng. - Một thiết bị khuếch đại bao gồm nhiều tầng khuếch đại. - Hình 4-6-2 giới thiệu hai tầng khuếch đại ghép với nhau qua tụ C 2 tương tự, nguồn tín hiệu V S. - Bộ khuếch đại hai tầng ghép R.C. - Bộ khuếch đại hai tầng ghép R.C như h. - Điện trở vào của tầng Q 1 (cũng là điện trở vào của bộ khuếch đại):. - Như vậy bộ khuếch đại hai tầng có:. - Bộ khuếch đại hai tầng dùng JFET. - Điện trở ra tầng Q 2 và cũng là của bộ khuếch đại:. - -25,7 Độ lợi áp chung toàn bộ khuếch đại.. - Bộ khuếch đại hai tầng ghép biến áp. - Đáp tuyến tần số của tầng khuếch đại ghép biến áp, như h. - Đáp tuyến tần sô của tầng khuếch đại ghép biến áp. - Bộ khuếch đại hai tầng khuếch biến áp như h. - Dưới đây chỉ tính toán hệ số khuếch đại điện áp xoay chiều.. - Bộ khuếch đại hai tầng ghép trực tiếp. - Cho bộ khuếch đại tần số thấp (f = 1000 Hz), hai tầng ghép trực tiếp h. - Hãy xác định các điện trở trong mạch và tính độ lợi áp của bộ khuếch đại.. - Đối với tầng khuếch đại có r E mắc ở emitter (trường hợp h. - Vậy độ lợi áp của toàn bộ khuếch đại : A V = A V1 . - Điện trở vào của tầng Q 1 (cũng là của toàn mạch):. - 50K, còn điện trở vào chung của bộ khuếch đại:. - 4-6-16, transistor phức hợp hoạt động như một tầng khuếch đại mắc C.C.. - Tầng khuếch đại dùng BJT ghép phức hợp. - TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT. - Tầng khuếch đại công khuếch đơn, tải ghép trực tiếp Trên h
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt