« Home « Kết quả tìm kiếm

Chương 3 - Mạch khuếch đại


Tóm tắt Xem thử

- MẠCH KHUẾCH ĐẠI.
- 4-1 CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN CỦA BỘ KHUẾCH ĐẠI.
- trên hai ngõ ra sẽ nhận được tín hiệu đã khuếch đại.
- Mạng bốn cực đại diện cho bộ khuếch đại.
- Gọi là hệ số khuếch đại điện áp của bộ khuếch đại (hoặc độ lợi áp).
- là hệ số khuếch đại dòng điện (hoặc độ lợi dòng) của BKĐ 3) Cũng vậy: A P.
- là hệ số khuếch đại công suất (hoặc độ lợi công suất) của BKĐ.
- Đáp tuyến tần số (a) và đáp tuyến pha (b) của bộ khuếch đại.
- Đặc tuyến biên độ của bộ khuếch đại.
- CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MỘT TẦNG KHUẾCH ĐẠI.
- Tầng khuếch đại đơn giản Hình 4.2.2.
- Tóm lại đối với tầng khuếch đại đang xét (h.
- 1) Trường hợp tầng khuếch đại tải điện trở thuần (hình 4-2-1).
- 2) Trường hợp tầng khuếch đại có tải phép qua tụ điện (còn gọi: tải C-R) (h 4-2-8).
- Tầng khuếch đại có tải ghép qua tụ Hình 4.2.9.
- Thay thế phần mạch ra của tầng khuếch đại bằng mạch tương đương Thevenil.
- Các chế độ làm việc của phần tử khuếch đại.
- 4-2-13) thì ta nói phần tử khuếch đại làm việc ở chế độ A.
- Chế độ A thường dùng trong các tầng khuếch đại tín hiệu nhỏ..
- Chế độ B thường dùng trong các tầng khuếch đại công suất (các tầng cuối của thiết bị khuếch đại).
- Sơ đồ tổng quát về phân cực của một tầng khuếch đại.
- Tầng khuếch đại dùng BJT, phân cực kiểu định dòng I B điện áp trên chuyển tiếp J E phân cực thuận thường có giá.
- Bài tập 4-2: C ho tầng khuếch đại như h.
- Đây là tác dụng hồi tiếp âm dòng điện một chiều mà R E đã gây ra cho tầng khuếch đại..
- Bài tập 4-4: Tầng khuếch đại E.C phân cực kiểu phân áp như h.
- Tuy vậy, ngoài nhiệm vụ tạo điện áp phân cực V BE , R B còn dẫn tín hiệu xoay chiều ở ngõ ra (V CE ) đưa ngược về ngõ vào (hồi tiếp âm về điện áp) gây sút giảm hệ số khuếch đại của tầng.
- Còn bản thân bộ khuếch đại có hệ số khuếch đại điện áp (hoặc độ lợi áp) là:.
- Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp.
- Hồi tiếp âm rất thông dụng trong các mạch khuếch đại.
- Ảnh hưởng của hồi tiếp đến các tham số của bộ khuếch đại 1 – Ảnh hưởng đối với độ lợi áp..
- Xét sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp điện áp nối tiếp (h.
- Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp điện áp nối tiếp.
- Như vậy hồi tiếp âm đã làm giảm độ lợi áp của bộ khuếch đại.
- Đây là trạng thái cần tránh ở các bộ khuếch đại.
- Đối với bộ khuếch đại có hồi tiếp âm song song (h.
- Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp song song I i.
- Α là hàm truyền thuận của bản thân bộ khuếch đại (chưa hồi tiếp)..
- Đối với bộ khuếch đại có hồi tiếp âm, độ lợi áp xác định theo (4-4-7a).
- Ở bộ khuếch đại có hồi tiếp âm, A V sụt làm điện áp ra V O.
- Gọi Z i là trở kháng vào của bản thân bộ khuếch đại (chưa có hồi tiếp):.
- đã làm phân nhánh điện trở vào của tầng khuếch đại..
- Sơ đồ khối của bộ khuếch đại có hồi tiếp âm điện áp nối tiếp.
- Hồi tiếp âm điện áp đã làm giảm trở kháng ra của bộ khuếch đại..
- 4-5 CÁC TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ DÙNG BJT HOẶC FET.
- Tầng khuếch đại dùng BJT mắc E.C (h.
- Tầng khuếch đại EC (a) và sơ đồ tương đương của nó (b) R E.
- Để xác định điểm làm việc tĩnh của tầng khuếch đại này, ta có thể dùng phương pháp đồ thị [ xem bài 4-2-1 với các đường tải xây dựng theo (4-3-24a) và (4-3-26b)] hoặc dùng phương pháp giải tích [ dựa vào các hệ thức (4-3-21.
- a) Điện trở vào.
- Điện trở vào của tầng khuếch đại EC xác định được từ sơ đồ tương đương:.
- Thông thường tầng khuếch đại E.C có điện trở vào cỡ 600Ω → 2kΩ b) Điện trở ra.
- Điện trở ra của tầng khuếch đại (điện trở nhìn từ hai đầu tải R L về phía trước, khi V S = 0).
- Cho tầng khuếch đại E.C, phân cực kiểu phân áp, như h.
- Hãy xác định các thông số cơ bản của tầng khuếch đại..
- Vì vậy điện trở vào của tầng khuếch đại là:.
- b) Điện trở ra.
- Trong đó β là hệ số khuếch đại dòng điện xoay chiều của mạch E.C (đồng thời với h fE ) d) Độ lợi áp:.
- Cũng cần lưu ý thêm rằng: nếu tín hiệu khuếch đại có tần số tương đối.
- a) Điện trở vào của tầng khuếch đại B.C:.
- Vì vậy tầng khuếch đại B.C có điện trở vào bé..
- b) Điện trở ra của tầng khuếch đại B.C (điện trở nhìn từ hai đầu tải R L về phía trước, khi V S = 0):.
- Nghĩa là h FB là giá trị lớn nhất có thể của độ lợi dòng tầng B.C d) Độ lợi áp của tầng khuếch đại base chung:.
- trong đó α là hệ số khuếch đại dòng điện xoay chiều của mạch B.C (đồng nhất với h fB ) d) Độ lợi áp:.
- Tầng khuếch đại C.C.
- Tầng khuếch đại Collector chung.
- a) Điện trở vào của tầng:.
- Mạch tương của tầng khuếch đại Collector chung.
- Như vậy, so với tầng E.C, tầng khuếch đại C.C có điện trở vào lớn hơn rất nhiều.
- Điện trở ra rất nhỏ cũng là một đặc điểm đáng lưu ý của tầng khuếch đại C.C..
- Như vậy mạch khuếch đại C.C có độ lợi dòng khá lớn.
- Tầng khuếch đại dùng JFET mắc nguồn chung (S.C).
- Từ đó sẽ xác định được các tham số đặc trưng cho tầng khuếch đại..
- b) Điện trở ra (điện trở nhìn từ hai đầu tải R L về phía trước).
- Tầng khuếch đại dùng JFET kênh N mắc S.C, phân cực tự cấp.
- Hãy xác định hỗ dẫn của JFET và các tham số xoay chiều của tầng khuếch đại..
- Bộ khuếch đại nhiều tầng.
- Một thiết bị khuếch đại bao gồm nhiều tầng khuếch đại.
- Hình 4-6-2 giới thiệu hai tầng khuếch đại ghép với nhau qua tụ C 2 tương tự, nguồn tín hiệu V S.
- Bộ khuếch đại hai tầng ghép R.C.
- Bộ khuếch đại hai tầng ghép R.C như h.
- Điện trở vào của tầng Q 1 (cũng là điện trở vào của bộ khuếch đại):.
- Như vậy bộ khuếch đại hai tầng có:.
- Bộ khuếch đại hai tầng dùng JFET.
- Điện trở ra tầng Q 2 và cũng là của bộ khuếch đại:.
- -25,7 Độ lợi áp chung toàn bộ khuếch đại..
- Bộ khuếch đại hai tầng ghép biến áp.
- Đáp tuyến tần số của tầng khuếch đại ghép biến áp, như h.
- Đáp tuyến tần sô của tầng khuếch đại ghép biến áp.
- Bộ khuếch đại hai tầng khuếch biến áp như h.
- Dưới đây chỉ tính toán hệ số khuếch đại điện áp xoay chiều..
- Bộ khuếch đại hai tầng ghép trực tiếp.
- Cho bộ khuếch đại tần số thấp (f = 1000 Hz), hai tầng ghép trực tiếp h.
- Hãy xác định các điện trở trong mạch và tính độ lợi áp của bộ khuếch đại..
- Đối với tầng khuếch đại có r E mắc ở emitter (trường hợp h.
- Vậy độ lợi áp của toàn bộ khuếch đại : A V = A V1 .
- Điện trở vào của tầng Q 1 (cũng là của toàn mạch):.
- 50K, còn điện trở vào chung của bộ khuếch đại:.
- 4-6-16, transistor phức hợp hoạt động như một tầng khuếch đại mắc C.C..
- Tầng khuếch đại dùng BJT ghép phức hợp.
- TẦNG KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT.
- Tầng khuếch đại công khuếch đơn, tải ghép trực tiếp Trên h

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt