- a Xác suất. - c Xác suất. - 1/ Chọn câu đúng về mã hóa. - c Mã hóa là một ánh xạ 1- 1 từ tập các tin rời rạc a i lên tập các từ mã α i n i . - 4/ Độ dài từ mã n i là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin a i Chọn câu đúng về độ dài từ mã. - a Độ dài từ mã n i là một số phức. - c Độ dài từ m· n i càng lớn thì phép mã hóa càng tối ưu d Độ dài từ mã n i là một số nguyên có thể âm hoặc dương. - 5/ Độ dài từ mã n i là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin a i. - Chọn câu sai về độ dài từ mã. - 6/ Độ dài từ mã n i là số các dấu mã cần thiết dùng để mã hóa cho tin a i. - Chọn câu đúng về độ dài từ mã. - a Nếu n i ≠ n j thì bộ mã tương ứng được gọi là bộ mã không đều b Độ dài từ mã n i càng lớn thì phép mã hóa càng tối ưu. - 8/ Giả sử có từ mã α = 7 i Chọn câu đúng nhất về từ mã α i 7. - a Từ mã α 7 i có độ dài bằng 4. - b Từ mã α 7 i trong bộ mã nhị phân có m=2 ( tức là có 2 dấu mã là 0 và 1) và có độ dài là 7 c Từ mã α 7 i có 7 dấu mã. - d Từ mã α 7 i có 3 dấu mã. - 9/ Giả sử có từ mã α = 7 i Chọn câu đúng về từ mã α 7 i. - b Từ mã α 7 i trong bộ mã nhị phân có m=3, tức là có 3 dấu mã là 0 c Từ mã α 7 i có độ dài bằng 7. - d Từ mã α 7 i có độ dài bằng 3 10/ Chọn câu đúng về độ dài từ mã. - a Độ dài trung bình của từ mã n là kỳ vọng của đại lượng ngẫu nhiên n i được xác định như. - b Độ dài trung bình của từ mã n là kỳ vọng của đại lượng ngẫu nhiên n i được xác định như sau : s. - c Độ dài từ mã n i là số các dấu mã cần thiết dùng để giải mã cho tin a i. - d Độ dài từ mã n i là Số các dấu mã khác nhau (về giá trị) được sử dụng trong giải mã. - a Chiều dài trung bình các từ mã thoả mãn hệ thức s. - b Chiều dài trung bình các từ mã nhỏ nhất trong tất cả các cách mã hóa. - d Chiều dài trung bình các từ mã thoả mãn hệ thức s. - α = 7 j Khoảng cách giữa 2 từ mã α n i và α n j là d ( α α i 7 , 7 j ) bằng các đại lượng nào dưới đây. - 17/ Trọng số của một từ mã W. - 18/ Trọng số của một từ mã W. - α n i là số các dấu mã khác không trong từ mã Giả sử. - a Mã tuyến tính là mã mà từ mã của nó có các dấu mã là phi tuyến. - a Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k-1 dấu thông tin trong từ mã. - b Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k dấu thông tin trong từ mã. - c Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của n-k dấu thông tin trong từ mã. - d Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của r= n - k dấu thông tin trong từ mã. - 25/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa, tin a i được mã hóa thành 1001, khi đó độ dài từ mã n i của tin này là. - a Với k và d 0 xác định, ta phải tìm được mã có độ dài với từ mã là lớn nhấtTương ứng với bài toán này ta có giới hạn n = k. - là một từ mã thì dịch vòng của a X. - cũng là một từ mã thuộc bộ mã này. - Từ biểu thức này suy ra độ dài từ mã n i và xác suất p a. - a Các từ mã có độ dài lớn sẽ được dùng để mã hóa cho các tin có xác suất lớn b Các từ mã có độ dài n tỷ lệ thuận với xác suất P. - d Các từ mã có độ dài nhỏ sẽ được dùng để mã hóa cho các tin có xác suất nhỏ. - RA: Từ mã f i. - Q : Xây dựng từ mã xyclic: f i. - 61/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - a Với k và d 0 xác định, ta phải tìm được mã có độ dài với từ mã là lớn nhất. - b Với k và d 0 xác định, ta phải tìm được mã có độ dài với từ mã là nhỏ nhất. - 74/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 75/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 76/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 77/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 78/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 79/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 80/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 81/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 82/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 83/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 84/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A. - Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A) được tính theo biểu thức. - 85/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 86/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 87/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 88/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 89/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 90/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 91/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 92/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 93/ Thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A sau. - 94/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A. - Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A) được tính theo biểu thức 5. - 95/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A. - Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A) được tính theo biểu thức 8. - 96/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa Shannon - Fano nguồn rời rạc A. - 97/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A) được tính theo biểu thức: 5. - 98/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - 99/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - 100/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - 101/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - 102/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - 103/ Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. - Độ dài từ mã trung bình n và entropy H(A). - a x = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống ta được kết quả nào dưới đây : a 1100101. - a x = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống ta được kết quả nào dưới đây:. - a x = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 0101010;. - a x = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 0101010;. - a x = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây:. - a x = 1+ x + x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây. - a x = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 1001011;. - a x = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây. - a x = Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây. - a x = x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 0010111;. - a x = x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 1110010;. - a x = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống ta được kết quả nào dưới đây:. - a x = x + x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 1110010;. - a x = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 1101001;. - a x = 1+ x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 1110010;. - a x = Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 1001011;. - a x = x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây. - a x = x Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây : a 0101110;
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt