« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 12


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Bài tập từ vựng Tiếng Anh lớp 12"

Từ vựng Tiếng Anh lớp 12 Unit 9: Deserts

vndoc.com

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí. Từ vựng tiếng anh lớp 12 Unit 9: Deserts. expeditionary /ekspəˈdɪʃənri/ (adj) có tính thám hiểm. separated /ˈsepəreɪtɪd/ (adj) Có tính tách biệt. separate /ˈseprət/ (v) Tách biệt nhau. Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 12 hay và miễn phí tại:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 mới cả năm

vndoc.com

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 12 An Overcrowded World. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 7 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-7-moi Bài tập Tiếng Anh lớp 7 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong- lop-7. Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 7: Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Từ vựng - bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 9 At home and Away

vndoc.com

BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 7 THEO TỪNG UNIT UNIT 9: AT HOME AND AWAY CÓ ĐÁP ÁN. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh 6 Unit 9 The body. A holiday in Nha Trang Phần 1 - 5 trang 86 - 91 SGK Tiếng Anh 7. Neighbors Phần 1-4 trang 92-94 SGK Tiếng Anh 7. Exercise - Bài tập tiếng Anh Unit lớp 7 có đáp án I. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 7 tại đây:.

Từ vựng - bài tập tiếng Anh Unit 10 lớp 8 Recycling

vndoc.com

TỪ VỰNG - BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 THEO TỪNG UNIT. Vocabulary - Từ vựng tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Recycling. Bài tập tiếng Anh lớp 8 Unit 10 Recycling I

Từ vựng Unit 6 lớp 12 Future Jobs

vndoc.com

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 12 THEO TỪNG UNIT UNIT 6: FUTURE JOBS. Reading trang SGK tiếng Anh 12 unit 6. Speaking trang SGK Tiếng Anh 12 Unit 6. Listening trang 67 - 68 SGK Tiếng Anh 12 Unit 6. Writing trang 68-69 SGK Tiếng Anh 12 Unit 6. Language Focus trang SGK Tiếng Anh 12 Unit 6. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 12 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-12.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 8, 9, 10, 11, 12

vndoc.com

Từ vựng mô tả một thảm họa thiên nhiên natural disaster (n) thiên tai. emergency (n) trường hợp khẩn cắp guideline (n) nguyên tắc chỉ đạo TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 10 COMMUNICATION - GIAO TIẾP. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 11. Can you identify him in the crowd? (Anh có thể nhận dạng hắn trong đám đông không?) TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 12. LIFE ON OUR PLANET - CUỘC SỐNG TRÊN CÁC HÀNH TINH KHÁC Từ vựng

Từ vựng Unit 3 lớp 12 Ways of Socialising hệ 7 năm

vndoc.com

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 12 THEO TỪNG UNIT UNIT 3: WAYS OF SOCIALISING. Reading trang 20 21 22 SGK tiếng Anh 12 Unit 2. Speaking trang 22 23 24 SGK tiếng Anh 12 Unit 2. Listening trang 24 25 SGK tiếng Anh 12 Unit 2. Writing trang 25 26 SGK tiếng Anh 12 Unit 2. Language Focus trang 27 28 29 SGK tiếng Anh 12 Unit 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 12 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 12 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-12.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 8, 9, 10, 11, 12

vndoc.com

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Chƣơng trình mới Unit . TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 8 FILMS - PHIM ĐIỆN ẢNH. action film (n) phim hành động adventure film (n) phim phiêu lun. horror film (n) phim kinh dị romance film (n) phim tình cảm musical film (n) phim ca nhạc. in) (adj) thấy thích thú với exciting (adj) hào hứng. excited (adj) thấy hào hứng về.... TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 9.

Bài tập phát âm từ vựng Tiếng Anh dành cho trẻ em có đáp án

vndoc.com

Bài tập phát âm từ vựng Tiếng Anh dành cho trẻ em có đáp ánLuyện phát âm từ vựng cho trẻ em 3 4.147Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Phát âm đúng từ sẽ là nền tảng để nâng cao khả năng nghe và nói Tiếng Anh, từ đó sẽ dần hoàn thiện các kỹ năng khác. Học Tiếng Anh từ khi còn bé sẽ giúp các em nắm vững và tiếp thu nhanh hơn.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit 2, 3, 4, 5, 6, 7

vndoc.com

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Chương trình mới Unit . TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 2 HEALLTH - SỨC KHỎE. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 3. TỪ VỰNG TIẾNG ANH UNIT 4 LỚP 7 MUSIC AND ARTS. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 5. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 6. Master (n) Ông đồ TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 UNIT 7 TRAFFIC - GIAO THÔNG

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Units 1 - 8

vndoc.com

Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Units 1 - 8. call /kɔl/ (v) gọi, gọi điện thoại 6. October /ɒkˈtəʊbə(r)/ (n) tháng mười. November /nəʊˈvembə(r)/(n) tháng mười một 12. December /dɪˈsembə(r)/ (n) tháng mười hai UNIT 3. Primary School /ˈpraɪmɛri skul/ n Trường tiểu học. Secondary school /ˈsɛkənˌdɛri skul/ n Trường trung học cơ sở 3. High School /haɪ skul/ n Trường phổ thông trung học. Shelf /ʃelf/ n Giá sách. Shelves n Giá sách(số nhiều) 15. English /ˈɪŋglɪʃ/ n Môn tiếng Anh UNIT 5 WORK AND PLAY.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 5, 6, 7, 8

vndoc.com

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Chương trình mới Unit 5, 6, 7, 8. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 5. WONDERS OF VIET NAM - NHỮNG KỲ QUAN Ở VIỆT NAM. structure (n) công trình kiến trúc, công trình xây dựng. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9 Unit 6 Viet Nam: Then and now Việt Nam: Ngày Ấy và Bây Giờ. underpass (n) đường hầm cho người đi bộ qua đường TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 9 UNIT 7. DU LỊCH. package tour (n) chuyến du lịch trọn gói

Từ vựng Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Unit 6, 7, 8, 9, 10

vndoc.com

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 6 Gender Equality. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 7 Cultural Diversity. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 9 Preserving The Environment. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Unit 10 Ecotourism

Từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 8, 9, 10

vndoc.com

Tiếng Anh lớp 6 Chương trình mới Unit 8, 9, 10. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 8 Sports and Game. canoeing (n) chèo thuyền ca-nô mountain climbing (n) leo núi cycling (n) đua xe đạp. fishing (n) câu cá golf (n) đánh gôn. football boots (n) giày đá bóng golf club (n) gậy đánh gôn. cheer (n) sự vui vẻ deer (n) con nai, hoẵng steer (v) lái xe/ tàu. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6 Unit 9 Cities Of The World.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới Unit 5, 6, 7

vndoc.com

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 5. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 8 UNIT 7 POLLUTION - SỰ Ô NHIỄM. Từ Vựng Sự ô nhiễm

Đề kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 2

vndoc.com

ĐỀ THI TIẾNG ANH LỚP 2 NĂM PHẦN TỪ VỰNG CÓ ĐÁP ÁN. Read and match:. Read and complete:. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 3. ĐÁP ÁN. Read and match.. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí J. III.Read and complete.. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:. Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-2 Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online: https://vndoc.com/test/tieng-anh-lop-2

Từ vựng Unit 4 lớp 12 School Education System hệ 7 năm

vndoc.com

Từ vựng unit 4 lớp 12 Listening School education system. giáo dục. Từ vựng unit 4 lớp 12 Writing School Education system. Từ vựng unit 4 lớp 12 Language Focus School Education System. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 12 tại đây:. Bài tập Tiếng Anh lớp 12 theo từng Unit: https://vndoc.com/tieng-anh-lop-12. Bài tập Tiếng Anh lớp 12 nâng cao: https://vndoc.com/tieng-anh-pho-thong-lop-12. Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 12: https://vndoc.com/test/mon-tieng-anh-lop- 12

Từ vựng tiếng Anh về thể hình và tập gym

vndoc.com

TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ THUẬT NGỮ TIẾNG ANH VỀ GYM, THỂ HÌNH. Các khái niệm từ vựng tiếng Anh liên quan đến thể hình và tập gym - Fitness: Nói về các môn thể dục, tập thể dục nói chung.. Gym: Phòng tập thể dục. Aerobic: Thể dục nhịp điệu. Cardio: Chỉ các bài tập tốt cho hệ tim mạch và có tác dụng đốt mỡ thừa.. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khái niệm các bài tập gym. Exercise: Bài tập.

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At school

vndoc.com

Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: At school. Từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Unit 4 A>. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 7 Unit 4. Cách nói giờ trong tiếng anh Một số câu hỏi giờ trong tiếng anh. Cấu trúc câu khi hỏi thời gian trong tiếng anh What time does S + V.... Cách nói giờ hơn. Để nói giờ hơn, trong tiếng Anh dùng từ "past". số phút + past + số giờ. Ví dụ: 7h20 =>. Cách nói giờ kém ( số phút >30).