Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Đa thức"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài : NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.. HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.. Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.. HS: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?. Hoạt động 2: 1. Quy tắc Nêu ví dụ như SGK. Cho hai đa thức x - 2 và 6x 2 – 5x +1.. Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x - 2 với từng hạng tử của đa thức 6x 2 –5x + 1.. 6x 3 –17x 2 +11x + 2 là tích của đa thức x -2 và đa thức 6x 2 –5x+ 1..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
xxyyxxyyx Các biểu thức trên là các ví dụ về đa thức Thế nào là. đa thức? Thế nào là. đa thức?. Tiết 56 : ĐA THỨC 1. Đa thức�� a, Ví dụ. đa thức * Định nghĩa:. đa thức.. b, Định nghĩa (SGK/37) Đa thức xyyx. Đa thức. b, Định nghĩa (SGK/37) Đa thức. hiệu đa thức bằng các chữ. Q = ?1 Hãy viết một đa thức và chỉ. rõ các hạng tử của đa thức. d, Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.. Đa thức� a, Ví dụ:. Thu gọn đa thức: Cho đa thức:. Đa thức thu gọn là đa thức. Để thu gọn đa thức ta cộng.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 5, 6 SGK Toán lớp 8 tập 1: Nhân đơn thức với đa thức. Giải bài tập SGK nhân đơn thức với đa thức Bài 1. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:. 5x 5 – x 3 – 1/2x 2. 2x 3 y 2 – 2/3x 4 y + 2/3x 2 y 2. -2x 4 y +5/2x 2 y 2 – x2y.. Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:. Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:. 15 5x – 2x 2 + 2x 2 – 2x = 15 3x = 15. Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:. y(x n – 1 + y n – 1 ) Đáp án và hướng dẫn giải bài 5:. Đáp án và hướng dẫn giải bài 6:. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.. Học và nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ - TOÁN 8 I. Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử a) Phương pháp đặt nhân tử chung:. Nếu tất cả các hạng tử của đa thức có một nhân tử chung thì đa thức đó được biểu diễn thành một tích của nhân tử chung với một đa thức khác.. 3x + 12 x y = 3 x ( x + 4y) b) Phương pháp dùng hằng đẳng thức:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 1 : NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC ----o0o---. Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.. Học sinh có kỹ năng thành thạo trong phép nhân đơn thức với đa thức và ngược lại.. HS: Thước thẳng, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, nhõn đơn thức với đơn thức.. 1) Nhắc lại phộp nhõn đơn thức với đơn thức?. GV: nhận xột và chỉnh sửa. 1) Phộp nhõn đơn thức với đơn thức: Ta nhõn hệ số với nhau và phần biến với nhau.. A.B+A.C HS khỏc nhận xột..
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Với giá trị nguyên nào của x để giá trị của đa thức (3x2 + x +2) chia hết cho giá trị của đa thức 3x + 1.. TN7.2.Với giá trị nguyên nào của x để giá trị của đa thức 10x2 – 7x – 5 chia hết cho giá trị của đa thức 2x – 3.. Với giá trị nguyên nào của x để biểu thức có giá trị nguyên.. Với giá trị nguyên nào của x để giá trị của đa thức x3 + 4x2 + 3x – 7 chia hết cho giá trị của đa thức x + 4.. Để đa thức x2 + x + a chia hết đa thức x – 4 thì giá trị của a là:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Phương pháp dùng hằng đẳng thức. Ở phương pháp này các bạn cần vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng các hằng đẳng thức để biến đổi đa thức thành tích các nhân tử hoặc luỹ thừa của một đa thức đơn giản.. Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
01050001876.pdf
repository.vnu.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bậc lớn nhất của các đơn thức trong đa thức được gọi là bậc của đa thức.. Đa thức P (x, y, z) được gọi là đối xứng, nếu nó không thay đổi với mọi hoán vị của x, y, z , nghĩa là. Đa thức f(x, y, z) được gọi là thuần nhất bậc m , nếu f (tx, ty, tz. Các đa thức. σ 1 = x + y + z, σ 2 = xy + yz + zx, σ 3 = xyz, được gọi là đa thức đối xứng cơ sở của các biến x, y, z.. Các đa thức s k = x k + y k + z k , (k = 0, 1.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 ĐA THỨC MỘT BIẾN. Biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.. Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.. Cho hai đa thức . Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt - GV: Mỗi đa thức ở phần KT bài 1. Đa thức một biến. GV: cho HS hoạt động nhóm lấy VD về đa thức theo yêu cầu:. Nhóm 1: Viết các đa thức chỉ có biến x.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
CỘNG, TRỪ ĐA THỨC. Học sinh biết cách cộng, trừ đa thức.. cộng, trừ đa thức và kĩ năng thực hiện phép tính về số hữu tỉ.. Đa thức là gì? Cách thu gọn đa thức? Làm bài 26 <sgk>. Bậc của đa thức là gì?Làm bài tập 27 <sgk>. GV: yêu cầu HS thảo luận xem ví dụ trong SGK và tìm các bước cộng hai đa thức?. Cộng hai đa thức a) Ví dụ:. <SGK-Tr 39>. b) Các bước cộng hai đa thức:. GV: cho HS tóm tắt các bước cộng hai đa thức..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Kiến thức cơ bản Chia đa thức cho đơn thức 1. Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không:. A chia hết cho B vì mỗi hạng tử của A đều chia hết cho B (mỗi hạng tử của A đều có chứa nhân tử y với số mũ lớn hơn hay bằng 2 bằng với số mũ của y trong B).. Khi giải bài tập: “Xét xem đa thức A = 5x 4 – 4x 3 + 6x 2 y có chia hết cho đơn thức B = 2x 2 hay không”,. Hà trả lời: “A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2”,.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ T ĐA THỨC Đ C BI T 1. Đưa về đa thức a 3 + b 3 + c 3 - 3abc. Ví dụ 20 h n t h th s u th nh nh n t. Đưa về đa thức (a b c) 3 - a 3 - b 3 - c 3. Ví dụ 21 h n t h th s u th nh nh n t. Bài tập 1 Phân tích đa thức thành nhân tử.. x 3 + 3x 2 – 3x - 1 34. x 3 – 3x 2 – 3x + 1.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ BẤT ĐỊNH: Ví dụ 1: x4 - 6x3 + 12x2 - 14x + 3 Nhận xét: các số. 3 không là nghiệm của đa thức, đa thức không có nghiệm nguyên củng không có nghiệm hữu tỉ Như vậy nếu đa thức phân tích được thành nhân tử thì phải có dạng (x2 + ax + b)(x2 + cx + d. x4 + (a + c)x3 + (ac + b + d)x2 + (ad + bc)x + bd đồng nhất đa thức này với đa thức đã cho ta có: Xét bd = 3 với b, d. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tiếp thu và vận dụng câu hỏi mang tính định hướng cho dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử.. HĐ1: `Cho học sinh nhắc lại kiến thức cũ.. Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Hoàn thành các hằng đẳng thức sau:. HĐ2: Cho bài tập để học sinh vận dụng làm.. Hãy phân tích đa thức sau thành nhân tử:. HĐ 3: Học sinh và giáo viên cùng nhận xét sửa chữa.. HĐ4: Gv chốt lại minh hoạ bằng hệ thống câu hỏi mang tính loại trừ.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập Toán 7 Bài 6: Cộng, trừ đa thức. Lý thuyết bài 6: Cộng, trừ đa thức. Cộng đa thức. Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:. Viết liên tiếp các hạng tử của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng.. Trừ đa thức. Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước:. Viết các hạng tử của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng.. Viết tiếp các hạng tử của đa thức thứ hai với dấu ngược lại..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Bậc của đa thức luôn nhỏ hơn bậc của đa thức 1 đơn vị vì đa thức chia có bậc là 1.. Nếu thì đa thức chia hết cho đa thức và sẽ là một nghiệm của đa thức . Trong trường hợp này chính là phân tích đa thức thành nhân tử. Để tìm được , ta sẽ nhẩm một nghiệm nguyên của đa thức , chính là nghiệm mà ta vừa nhẩm được.. Ví dụ 1: Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức. Lưu ý rằng: nếu chia cho đa thức thì , còn nếu chia cho đa thức thì. Dựa vào hướng dẫn trên ta sẽ có sơ đồ Hoocne như sau:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Chú ý: Nếu các hạng tử của đa thức có nhân tử chung thì ta nên đặt nhân tử chung ra ngoài dấu ngoặc để đa thức trong ngoặc đơn giản hơn rồi mới tiếp tục phân tích đến kết quả cuối cùng.. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:. b) 2x 2 + 4x + 2 – 2y 2. c) 2xy – x 2 – y 2 + 16.. a) x 3 – 2x 2 + x = x(x 2 – 2x + 1. x(x – 1) 2 b) 2x 2 + 4x + 2 – 2y 2 = 2(x 2 + 2x + 1. c) 2xy – x 2 – y x 2 – 2xy + y 2. (SGK trang 24 môn tóa lớp 8 tập 1) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Đáp án và hướng dẫn giải bài:. Khi đó 2x 3 – 3x 2 + x + a = (x + 2) (2x 2 – 7x + 15. a – 30 để đa thức 2x 3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức (x + 2) thì phần dư a – 30 = 0 hay a = 30.
279369-tt.pdf
dlib.hust.edu.vn Xem trực tuyến Tải xuống
1 TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ Đề tài : Nghiên cứu, thử nghiệm phương pháp nhận dạng biểu cảm gương mặt sử dụng xấp xỉ đa thức. Tác giả luận văn : Lê Thái Linh Khóa: 2013B Người hướng dẫn : PGS.TS Nguyễn Linh Giang Biểu cảm của cảm xúc trên gương mặt là chủ đề nghiên cứu khoa học trong suốt hơn 150 năm qua.