« Home « Kết quả tìm kiếm

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018"

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học phạm Nội 2 năm 2018. Năm 2018, trường ĐH phạm 2 tuyển 2500 chỉ tiêu tuyển sinh vào các ngành đào tạo, trong đó ngành phạm Toán có 140 chỉ tiêu. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201Giáo dục Mầm non M99, M10, M11,. M13 18 Điểm chuẩn học bạ lấy Giáo dục Tiểu học A01, A00, C04,. D01 27 Điểm chuẩn học bạ lấy 33. D66 17 Điểm chuẩn học bạ lấy Giáo dục Thể chất T00, T02, T03,.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội SPH các năm

vndoc.com

Đại học phạm Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh..

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM SPK năm 2018

vndoc.com

SPK - Điểm chuẩn Đại học phạm Kỹ thuật TP HCM năm 2018. Theo PGS-TS Đỗ Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường ĐH phạm kỹ thuật TP.HCM, cho biết sau 3 lần chạy lọc ảo, điểm chuẩn dự kiến của trường sẽ từ 16,5 đến 22. Theo đó, một số ngành sẽ có điểm chuẩn 22 điểm như Cơ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Hóa học.... Điểm chuẩn ĐH phạm kỹ thuật TPHCM được công bố ngày 5/8.. D96 20.93. A01;D01;D C Kế toán (hệ Chất. A01;D01;D90 17.7.

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Đại học Sư Phạm Hà Nội năm học 2012 - 2013

vndoc.com

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Đại học Phạm Nội năm học Môn: Toán 6 2.911Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, Vndoc.com xin giới thiệu đến bạn đọc: Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Đại học Phạm Nội năm học Đề thi tuyển sinh lớp 10 khối chuyên ĐHSP:BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM NỘIĐỀ THI CHÍNH THỨCĐỀ THI VÀO LỚP 10 HỆ THPT CHUYÊNNĂM HỌC ĐỀ THI MÔN: TOÁNCâu 1 (2 điểm).

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF năm 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Nội năm 2018. Trường ĐH Ngoại Ngữ công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 là 1400 chỉ tiêu, trong đó ngành Ngôn ngữ Anh chiếm 350 chỉ tiêu. Nhà trường tuyển sinh theo phương thức xét tuyển.. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm. 1 Các ngành đào tạo. đại học. 2 7140231 phạm tiếng Anh D01, D78, D phạm tiếng Nga D01, D02,. D78, D phạm tiếng Pháp D01, D03,. D78, D phạm tiếng Trung D01, D04,.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP HCM SPS các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học phạm TP HCM năm 2018. Trường Đại học Phạm TP.HCM thông báo tuyển sinh trong cả nước 3780 chỉ tiêu cho 36 ngành học. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển. Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.. Năm 2017, mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Phạm Toán học 26,25 điểm chuẩn thấp nhất 15,5 điểm.. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm. 2 7140114Quản lý Giáo dục A00. D Giáo dục Đặc biệt C00. D Giáo dục Chính trị C00;C19. D Giáo dục Thể chất T00. T phạm Toán học A00.

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên tại Hà Nội năm 2018 - 2019

vndoc.com

Những học sinh có điểm thi vòng 2 từ 20 trở lên nếu có nguyện vọng dự tuyển vào lớp 10 chương trình này của trường THPT Chu Văn An, đúng 13h ngày 6/7 đến trường để tham gia phỏng vấn đợt 2.. Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên tại Nội năm 2017. Trường THPT Chuyên Đại học phạm Nội đã công bố kết quả thi vào lớp 10 năm học . Theo đó, trường cũng đã công bố điểm chuẩn vào các lớp chuyên cụ thể như sau:. Chuyên Tiếng Anh: 25/30.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định SKN các năm

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học phạm Kỹ thuật Nam Định năm 2018. Năm 2018, Trường Đại học phạm Kỹ thuật Nam Định tuyển sinh theo 2 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT.. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ kỹ thuật, kinh tế).. Trường Đại học phạm kỹ thuật Nam Định công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 1200 chỉ tiêu.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội BKA 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Nội năm 2018. đại học. 2 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00. D07 21.1 3 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00. D07 21.7 4 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00. 6 CH3 Kỹ thuật in A00. 7 ED1 phạm kỹ thuật. Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện. 9 EE1 Kỹ thuật Điện A00. 10 EE2 Kỹ thuật Điều khiển. 18 ET-E4 Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn. 19 ET-E5 Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh A00. A01 21.7 20 ET-LUH Điện tử - Viễn thông.

Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học môn cơ khí đại cương ở Khoa sư phạm kỹ thuật - Đại học sư phạm Hà Nội

310465-bia.pdf

dlib.hust.edu.vn

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA NỘI. NGUYỄN THỊ NGUYỆT VẬN DỤNG QUAN ĐIỂM PHẠM TƯƠNG TÁC VÀO DẠY HỌC MÔN CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG Ở KHOA PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC PHẠM NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KỸ THUẬT NỘI - 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA NỘI.

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2021

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Tài chính Ngân hàng Nội năm 2018. Năm 2018, trường Đại học Tài chính ngân hàng Nội thông báo tuyển sinh 1100 chi tiêu đối với 8 ngành đào tạo hệ đại học.. Năm 2017, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường đều bằng điểm sàn xét tuyển.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm..

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA 2020

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Nội năm 2018. Năm 2018, Trường ĐH Kiến Trúc tuyển sinh 2180 chỉ tiêu, trong đó ngành Kiến trúc-quy hoạch vùng và đô thị chiếm 500 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh củ nhà trường: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.. 1 Nhóm ngành 1: V00 22.5. 4 Nhóm ngành 2: V00 20. 6 7580101Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 20. 7 Nhóm ngành 3: H00 18. 10 Nhóm ngành 4: H00 17.5. Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp).

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội 2021

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Nội năm 2018. Tổng chỉ tiêu của trường đại học Tài Nguyên và môi trường HN năm 2018 là 2500, với phương thức tuyển sinh là xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và theo kết quả lớp 12 THPT (nhà trường có sử dụng ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh chuyên THPT) theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.. 2 7340301 Kế toán A00, A01, B00,. D01 15 Tại cơ sở Nội. 3 7380101 Luật A00, A01, B00,.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN 2020

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Nội năm 2018. Năm 2018, Đại Học Công Nghiệp HN tuyển 6900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo, trong đó, ngành Kế toán chiếm 770 chỉ tiêu. chuẩn Ghi chú 1 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 18.7 =NU Quản trị kinh doanh A00, A01,. 3 7340101_CLC Quản trị kinh doanh chất lượng cao.

Điểm chuẩn Đại Học Dược Hà Nội năm 2017

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại Học Dược Nội năm 2017 Cùng tra cứu Điểm chuẩn Đại Học Dược Nội năm 2017 với. VnDoc để cập nhật điểm chuẩn chính xác nhất cũng như những lưu ý để có thể chắc chắn rằng bạn có một suất vào trường cũng như đạt được ước mơ trong kì thi THPT Quốc gia vừa qua.. Ngày Hội đồng tuyển sinh đại học dược Nội thông báo điểm trúng tuyển Đại học chính quy đợt I năm 2017 là 28 điểm. Xem chi tiết dưới đây:. STTMã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú.

Điểm chuẩn Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội năm 2017

vndoc.com

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Điểm chuẩn Đại học Sân khấu - Điện ảnh Nội năm 2017. Chiều ngày 25/7 trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Nội đã công bố điểm chuẩn chính thức vào các khoa năm 2017..

Điểm xét tuyển thẳng Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2017

vndoc.com

Mới đây trường Đại học Phạm Nội mới công bố điểm xét tuyển thẳng năm 2017, theo đó điểm xét tuyển thẳng thấp nhất là 24,4 điểm, cao nhất là 28,5 ngành phạm Toán học.

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT năm 2019

vndoc.com

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Nội QHT năm 2018. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 là 1460 chỉ tiêu cho 23 ngành đào tạo. Phương thức tuyển sinh của nhà trường năm nay thi tuyển và xét tuyển.. Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. B00, D Công nghệ sinh học A00, A02,. B00, D CLC Công nghệ sinh học** A00, A02,.