Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "Giáo án Đại số 8 những hằng đẳng thức đáng nhớ"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A- Mục tiêu. HS nắm vững 3 hằng đẳng thức đáng nhớ (A+B) 2 , (A-B) 2 , A 2 -B 2. Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.. Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý.. Hoạt động của G/V Hoạt động của H/S Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra nêu vấn đề. Hãy phát biểu quy tắc nhân 2 đa thức?. Áp dụng: Tính (2x+1)(2x+1)=. HS: 1 HS làm ở bảng.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I. HS nắm được các hằng đẳng thức (A+B) 3 , (A- B) 3. Biết vận dụng các hằng đẳng thức để giải bài tập. HS1: Phát biểu các hằng đẳng thức: bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu, hiệu 2 bình phương?. HS 2: Làm bài tập. GV cho HS cả lớp làm bài vào phiếu học tập cùng HS 2. GV cho học sinh áp dụng làm bài ?2, cho 2 em lên bảng trình bày, cả lớp làm vào phiếu học tập.. HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức:. Lập phương của một tổng..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 11 SGK Toán 8 tập 1: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Một số kiến thức cơ bản về hằng đẳng thức. Bình phương của một tổng: (A + B ) 2 = A 2 + 2AB + B 2 Bình phương của một hiệu: (A – B ) 2 = A 2 – 2AB + B 2 Hiệu của hai bình phương: A 2 – B 2 = (A +B ) (A-B). Giải bài tập về hằng đẳng thức trong SGK trang 11,12 Toán 8 tập 1 Bài 1 (SGK toán lớp 8 trang 11).
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Tính giá trị của phân thức M = tại x = –1 Giải.. ta có : M. Một số lưu ý về hằng đẳng thức đáng nhớ. Lưu ý: a và b có thể là dạng chữ (đơn phức hoặc đa phức) hay a,b là một biểu thức bất kỳ. Khi áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào bài tập cụ thể thì điều kiện của a, b cần có để thực hiện làm bài tập dưới đây:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Các bài tập 6(c,d), 7(c,d), 8(b,c,d), 9(b,c,d) và bài 10 về nhà làm.. Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại lớp.. Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức A 2 A khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác.. Kĩ năng: Vận dụng hằng đẳng thức A 2 A để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình..
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. Bài 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.. Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng a. Tính giá trị biểu thức: tại và. BÀI 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. Tính giá trị biểu thức:. Thu gọn biểu thức rồi tìm. BÀI 3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ. Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:. Chứng minh đẳng thức:. BÀI 4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP THEO). Viết biểu thức dưới dạng tích. Rút gọn biểu thức:. BÀI 5:NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ( TIẾP THEO).
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. KHÁI NIỆM BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.. Tự tìm hiểu được một số ví dụ về biểu thức đại số.. HS: sgk, sbt, ôn tập về biểu thức đã học ở lớp 6.. GV: nhắc lại k/n biểu thức ở lớp 6. Nhắc lại về biểu thức a) KN: <sgk>. và cho HS nêu ví dụ về biểu thức.. GV: lưu ý đó là các biểu thức số.. GV: cho HS làm ví dụ trong sgk.. biểu thức biểu thị chu vi HCNcủa bài toán trên?. GV: Khi a = 2 biểu thức trên biểu thi chu vi HCN nào?. b) Ví dụ:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 ĐA THỨC MỘT BIẾN. Biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến.. Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.. Cho hai đa thức . Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt - GV: Mỗi đa thức ở phần KT bài 1. Đa thức một biến. GV: cho HS hoạt động nhóm lấy VD về đa thức theo yêu cầu:. Nhóm 1: Viết các đa thức chỉ có biến x.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nên:(2x – 5)(4x 2 + 10x + 25)= 8x 3 – 125 C. e) (2x – y)(4x 2 + 2xy + y 2 ) f) (x + 3)(x 2 – 3x + 9) Đáp án và hướng dẫn giải:. e) (2x – y)(4x 2 + 2xy + y 2. (2x – y)[(2x) 2 + 2x . (2x) 3 – y 3 = 8x 3 – y 3 f) (x + 3)(x 2 – 3x + 9
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
x 3 + 3x 2 – 3x + 1. x 3 + 3x 2 – 3x x + 3.1.x 2 – x 3. x 3 – 3x 2 + 3x – 1 N. 3x 2 + 3x + 1 + x 3 H. N: x 3 – 3x 2 + 3x – 1 = x 3 – 3.x 2 .1+...
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bình phương của một tổng: (A + B ) 2 = A 2 + 2AB + B 2 Bình phương của một hiệu: (A – B ) 2 = A 2 – 2AB + B 2 Hiệu của hai bình phương: A 2 – B 2 = (A +B ) (A-B). Ta có: (a + b) 2 – (a –...
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3 – a 3 + 3a 2 b – 3ab 2 + b 3 – 2b 3. Hoặc (a + b) 3 – (a – b) 3 – 2b 3 = [(a + b) 3 – (a – b) 3. (a + b – a + b)(a 2 +...
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Học sinh đã hiểu, biết về bất đẳng thức, các tính chất của bất đẳng thức, học sinh cũng đã biết về định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.. Muốn chứng minh số M (hay m) là giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của f(x) trên D, ta làm như sau:. Chứng minh bất đẳng thức f(x. Chỉ ra một (Không cần tất cả) giá trị x = x 0 D sao cho f(x. m) III.Chuẫn bị của giáo viên và học sinh..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ta đã biết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đóng vai trò rất quan trọng trong việc giải toán phân tích đa thức thành nhân tử nhưng sự vận dụng của các em phần lớn là chưa tốt, còn nhiều em chưa thuộc chính xác 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.. Hơn nữa một số kỹ năng phục vụ cho bài toán phân tích đa thức thành nhân tứ như nhân, chia đơn thức, quy tắc dấu ngoặc, một số công thức vế luỹ thừa là chưa thành thạo.. chính vì thế mà kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử là chưa cao.. Đối với giáo viên..
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ 1: Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:. Ví dụ 2: Thực hiện phép chia đa thức cho đa. Lưu ý rằng: nếu chia cho đa thức thì , còn nếu chia cho đa thức thì. Đa thức tìm được ở đây chính là:. Vậy khi chia đa thức cho đa thức ta được:. Tuy nhiên không phải lúc nào bài toán cũng yêu cầu thực hiện phép chia đa thức bằng sơ đồ Hoocne. Chia đa thức cho đa thức một cách nhanh nhất.. Phân tích đa thức thành nhân tử (với những đa thức có bậc lớn hơn 2)..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.. xy 2 3 x 2 y 2 2 xy 3 xy 2. Phương pháp dùng hằng đẳng thức. Ở phương pháp này các bạn cần vận dụng linh hoạt 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. Vận dụng các hằng đẳng thức để biến đổi đa thức thành tích các nhân tử hoặc luỹ thừa của một đa thức đơn giản.. Ví dụ: Phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.. Phương pháp nhóm nhiều hạng tử.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nếu đa thức là một vế của hằng đẳng thức đáng nhớ nào đó thì có thể dùng hằng đẳng thức đó để biểu diễn đa thức này thành tích các đa thức.. Ví dụ: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:. x 2 2 xy y 2 ) 4 xy c) Phương pháp nhóm hạng tử:. Nhóm một số hạng tử của một đa thức một cách thích hợp để có thể đặt được nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức đáng nhớ.. x 2 – 2xy + 5x – 10y = (x 2 – 2xy. (5x – 10y. Phương pháp thêm, bớt cùng một hạng tử:.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP TÁCH TRONG BIẾN ĐỔI PHÂN THỨC ĐẠI SỐ TOÁN NÂNG CAO 8. Từ kết quả trên ta có thể suy ra hằng đẳng thức:. Bài toán 1:. Bài toán 2:. Bài toán 3:. Chứng minh rằng:. Bài toán 4:. Chứng minh:. Giải: Ta có. Tương tự ta có:. Từ (1) ;(2) và (3) ta có. Bài toán 5:. a bc b ac c ab. Ta có:. a bc a ab bc ab a a b b c a a b a b a c a b a c a b a c a c a b. Cộng (1), (2) và (3) vế theo vế ta có. a bc b ac c ab a b b c c a 0. Bài toán 6:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Giải bài trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức. Bài 1 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:. Bài 2 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:. Bài 3 trang 79 SGK Đại số lớp 10. Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:. Bài 4 trang 79 SGK Đại số lớp 10 Chứng minh rằng:. Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:. Bài 5 trang 79 SGK Đại số lớp 10 Chứng minh rằng.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
a, Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học b, Khai triển hằng đẳng thức sau: (2x-1) 3 Câu 2 (3 điểm). a, Phân tích đa thức sau thành nhân tử: ma 2 - nb + na – mb 2 b, Cho biểu thức A=. 1.Hãy tìm điều kiện xác định của biểu thức A 2. Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?. Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK có hai cạnh liên tiếp bằng nhau?. b, 8x 3 - 12x 2 + 6x – 1 Câu 2. ABC cân tại A, BM = MC =>.