« Home « Kết quả tìm kiếm

Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó lớp 4


Tìm thấy 10+ kết quả cho từ khóa "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó lớp 4"

Giải vở bài tập Toán 4 bài 139: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 139: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng tỉ của hai số đó. Tỉ số của hai số là 3/4. Tổng của hai số đó là 658. Tìm hai số đó Câu 2. Tỉ số . Số bé. Số lớn. Chu vi hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp đôi chiều rưỡi chiều rộng.. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.. 3 + 4 = 7 (phần) Số bé là:. Số lớn là:. Đáp só : Số bé là 282. Số lớn là 376.. Số bé . Số lớn . Tổng của chiều dài, chiều rộng là:. m) Chiều rộng là:. m) Chiều dài là:.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu tỉ số của hai số đó. Hiệu của hai số bằng. Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.. Số bé được biểu thị là. Tỉ số của số lớn số bé là. Hiệu số phần bằng nhau là … phần.. Số bé được biểu thị là … phần bằng nhau.. Số lớn được biểu thị là. Tỉ số của số số lớn là … Hiệu số phần bằng nhau là … phần.. Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là 5/3. Tìm hai số đó.. Hiệu của hai số bằng 12.. Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau..

Giải vở bài tập Toán 4 bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó

vndoc.com

Tổng của hai số bằng. Số bé được biểu thị là. phần bằng nhau.. Số lớn được biểu thị la … phần bằng như thế.. Tỉ số của số số lớn là. Tổng số phần bằng nhau là. Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.. Số bé được biểu thị là … phần như thế.. Tỉ số của số lớn số bé là … Tổng số phần bằng nhau là … phần.. Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là 2/3. Tìm hai số đó.. Tổng của hai số bằng 35.. Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.. Số lớn được biểu thị la 4 phần bằng như thế..

Giải vở bài tập Toán 4 bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

vndoc.com

Bài 2 trang 108 VBT Toán 4 Tập 2: Một trường học có 1025 học sinh, trong đó số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 147 bạn. Tính số học sinh nam, số học sinh nữ của trường đó.. Hai lần số học sinh nữ là:. học sinh). Số học sinh nữ là:. học sinh) Số học sinh nam là:. học sinh) Đáp số: 439 học sinh nữ 586 học sinh nam. Số thứ nhất hơn số thứ hai là 226. Tìm hai số?. Hai lần số thứ nhất là:. Số thứ nhất là Số thứ hai là Đáp số: Số thứ nhất là: 375 Số thứ hai là: 149.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 140: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó (tiếp theo)

vndoc.com

Tổng của 2 số bằng. Số lớn được biểu thị là …phần bằng nhau Số bé được biểu thị là … phần như thế.. Tỉ số của số lớn số bé là … Tổng số phần bằng nhau là … phần b). Số bé được biểu thị là… phần.. Só lớn được biểu thị là. Tỉ số của số số lớn là. Tổng số phần bằng nhau là. Số lớn được biểu thị là 3 phần bằng nhau Số bé được biểu thị là 1 phần như thế.. Tỉ số của số lớn số bé là 3 : 1 hay 3/1 . Tổng số phần bằng nhau là 4 phần. Số bé được biểu thị là 1 phần..

Giáo án Số học 6 bài 32: Tìm tỉ số của hai số

vndoc.com

GV: Ở lớp 5, để tìm số phần trăm của hai số, em làm thế nào?. GV: Một cách tổng quát, muốn tìm số phần trăm của 2 số a b, ta làm thế nào?. Tỉ số phần trăm. Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số:. *Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b viết ký hiệu % vào kết quả:. ?1 Tìm tỉ số phần trăm a . GV nhấn mạnh lại quy tắc tính tỉ số của hai số.

Giáo án Số học 6 bài 33: Tìm tỉ số của hai số

vndoc.com

Ngày dạy: Tiết 102: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. 1.Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.. Có kỹ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.. Nêu khái niệm tỉ số của hai số? Tìm tỉ số phần trăm của 3 10?. Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tỉ lệ xích. GV: Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích của một bản vẽ (hoặc một bản đồ SGK). Ký hiệu: T: Tỉ lệ xích. Tỉ lệ xích T = a.

Giáo án Số học 6 bài 8: Cộng hai số nguyên khác dấu

vndoc.com

so sánh giá trị tuyệt đối của tổng hiệu của hai giá trị tuyệt đối?. HS: Gía trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu hai giá trị tuyệt đối.. HS: Dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.. GV: Yêu cầu HS làm ?2 bằng cách hoạt động nhóm. Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Tổng của hai số đối nhau là bao nhiêu?. GV: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm thế nào?. Vậy -3 3 là hai số đối của nhau b. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

Giáo án Số học 6 bài 22: Nhân hai số nguyên cùng dấu

vndoc.com

*Quy tắc: Muốn nhân hai số nguyên âm ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.. GV: Đưa VD trên bảng yêu cầu HS làm VD trên bảng.. GV: Từ vd trên hãy rút ra quy tắc:. Nhân 1 số nguyên với số 0?. Nhân hai số nguyên cùng dấu?. Nhân hai số nguyên khác dấu?. HS: Lần lượt nêu quy tắc GV: Tổng kết trên bảng.. GV: Nếu chú ý (SGK) GV: Yêu cầu HS làm ?4 HS: Trình bày ?4 trên bảng. Quy tắc:. ?4 Cho a là 1 số nguyên..

Giáo án Số học 6 bài 11: Phép trừ hai số nguyên

vndoc.com

Ngày dạy Tiết 47: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. Kiến thức: HS hiết được quy tắc phép trừ trong Z 2. Kỹ năng: Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.. Nêu viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên?. của hai số nguyên. GV: Cho biết phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được khi nào?. GV: Còn trong Z các số nguyên, phép trừ thực hiện như thế nào?. Hiệu của hai số nguyên. *Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b..

Giáo án Số học 6 bài 21: Nhân hai số nguyên khác dấu

vndoc.com

Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả ở ?1và ?2 HS: Lần lượt lên bảng trình bày ?1 ?2 GV: Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhân xeta gì về giá trị tuyệt đối của tích? Về dấu của tích?. GV: Ta có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng cách khác.. Thay phép nhân bằng phép cộng - Cho các số hạng vào trong ngoặc. thành phép nhân.. ?1 Hướng dẫn. ?2 Hướng dẫn. ?3 Hướng dẫn. Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích có:. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu..

Giáo án Số học 6 bài 7: Cộng hai số nguyên cùng dấu

vndoc.com

Ngày dạy: 09/12/17 Tiết 43: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm. Kỹ năng: Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Tìm giá trị tuyệt đối của:. Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu phép cộng hai. số nguyên dương..

Giải vở bài tập Toán 4 bài 137: Giới thiệu tỉ số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 137: Giới thiệu tỉ số. Viết tỉ số của hai số vào ô trống. Viết tỉ số của hai số viết sơ đồ minh họa:. Tỉ số của số bạn trai số bạn gái là:. Số bạn trai:.... Số bạn gái:. b) Số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Tỉ số của số gà trống số gà mái là.... Số gà trống:. Số gà mái:. c) Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.. Tỉ số của số đo chiều dài số đo chiều rộng là:. Chiều dài:. Chiều rộng:.

Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 lên lớp 5

Word

chiasemoi.com

Bài 3: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có. số học sinh là học sinh nữ. Tính số học sinh nữ của lớp đó. Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng. chiều dài. 4 Bài 3 : Lớp 4ª có 30 học sinh , số học sinh nam bằng. số học sinh nữ . Hỏi lớp 4ª có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Tỉ số của hai số là. 54 Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên.

Trên đường đi học về, em nghe được cuộc trò chuyện của hai chú chim. Em hãy tưởng tượng và kể lại câu chuyện đó

vndoc.com

Em hãy tưởng tượng kể lại cuộc trò chuyện của hai chú chim. VnDoc.com mời các bạn tham khảo bài văn mẫu Trên đường đi học về, em nghe đươ ̣c cuộc trò chuyện của hai chú chim. Thân bài Kể xen tả bộc lộ cảm xúc về câu chuyện mà mình được nghe thấy từ hai chú chim.. Tôi tìm theo âm thanh ấy, với lên vòm lá trên cao, nơi đang có hai chú chim xinh đẹp đang đậu tại đó. Thì ra, hai chú chim đang nói chuyện với nhau. Chú chim xanh ngúc ngoắc cổ nói giọng than thở:.

Giải vở bài tập Toán 4 bài 110: Luyện tập So sánh hai phân số khác mẫu số

vndoc.com

Giải vở bài tập Toán 4 bài 110: Luyện tập So sánh hai phân số khác mẫu số. Câu 1: So sánh hai phân số:. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:. So sánh hai phân số có cùng tử số (theo mẫu):. Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.. a) Viết các phân số. b) Viết các phân số. So sánh hai phân số Mẫu: Ta có: 1

Đối sánh độ tương đồng giữa hai văn bản

297403.pdf

dlib.hust.edu.vn

Ta xác định độ tƣơng tự ngữ nghĩa của hai đoạn văn bản D1 D2 bằng cách sử dụng phƣơng pháp kết hợp độ tƣơng tự ngữ nghĩa của mỗi câu trong văn này đối với mỗi câu trong văn bản kia. Đầu tiên, với mỗi câu Si trong văn bản D1 ta đi tìm tổng độ tƣơng đồng với mỗi câu trong văn bản D2 sau đó chia cho số câu trong D2 để lấy kết quả trung bình.

Cấu trúc vùng năng lượng của graphene hai lớp

repository.vnu.edu.vn

Đối tƣợng phạm vi nghiên cứu của luận văn. -Đối tượng nghiên cứu : Graphene hai lớp dưới tác dụng của thế tĩnh điện tuần hoàn dạng Kronig- Penney.. Phạm vi nghiên cứu : Cấu trúc vùng năng lượng của siêu mạng Graphene hai lớp.. Cấu trúc của luận văn. Ngoài phần mở đầu kết luận, luận văn chia làm 3 chương:. Chương 1: Tổng quan các tính chất điện tử của Graphene đơn lớp Chương 2: Cấu trúc vùng năng lượng của Graphene hai lớp.

SÓNG RAYLEIGH TRONG MÔ HÌNH HAI LỚP THUẦN NHẤT

01050001805.pdf

repository.vnu.edu.vn

Khai triển định thức của ma trận. ta có phương trình tán sắc dạng hiển như sau. Công thức tỷ số H/V. Tỉ số H/V là tỉ số giữa biên độ của chuyển dịch theo phương ngang biên độ của chuyển dịch theo phương thẳng đứng tại mặt trên cùng. Do đó tỷ số H/V của sóng Rayleigh có dạng. Với các hệ số N L i i , i

Bài tập và cách tìm công thức tổng quát của dãy số

www.vatly.edu.vn

Ta có thể tổng quát bài toán trên dưới dạng:. Bài toán tổng quát 4:. v n ) được xác định bởi:. Từ đây ta đưa được về dạng như Bài toán tổng quát 2.. Ngoài việc tìm CTTQ của những bài toán cho trước, chúng ta cũng có thể tự tổng quát một số dạng dãy số khác. Xét phương trình bậc 2: x 2  mx. Xét mộ số thực  bất kì dãy số u n. Từ đây ta có bài toán:. Ví dụ 9:. Trong phần nay chúng ta vừa cùng nhau tìm hiểu nêu ý tưởng tìm CTTQ của một số dạng dãy số cơ bản.