Tìm thấy 17+ kết quả cho từ khóa "Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó"
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ. Giúp học sinh nhận biết dạng và biết cách giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.. Học sinh thực hành giải toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.. Học sinh yêu thích môn học, vận dụng bài học vào cuộc sống, rèn tính cẩn thận.. Kiểm tra bài cũ: “Giới thiệu tỉ số”. Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện.. Viết tỉ số của m và n, biết a) m = 5.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Toán 4 bài 139: Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó. Tỉ số của hai số là 3/4. Tổng của hai số đó là 658. Tìm hai số đó Câu 2. Tỉ số . Số bé. Số lớn. Chu vi hình chữ nhật là 630m, chiều dài gấp đôi chiều rưỡi chiều rộng.. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó.. 3 + 4 = 7 (phần) Số bé là:. Số lớn là:. Đáp só : Số bé là 282. Số lớn là 376.. Số bé . Số lớn . Tổng của chiều dài, chiều rộng là:. m) Chiều rộng là:. m) Chiều dài là:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Các bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của chúng 1. Bài 1: Tổng của hai số bằng số lớn nhất của số có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là 4/5.. Tìm hai số đó.. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.. Bài 5: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là 3/5. Tìm hai số đó?. Số vở của Minh bằng 2/3 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở. Bài 7: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số là 2/7.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỶ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Đọc kĩ đề bài rồi suy nghĩ xem đâu là tổng và tỉ số của 2 số cần tìm, đâu là số bé đâu là số lớn. Nếu là tổng của 3 số thì xác định xem tổng 3 số là bao nhiêu, tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ 2, số thứ 2 và số thứ 3. (Đề bài đã cho tổng mà giấu hoặc chưa cho tỉ số thì ta phải tìm tỉ số. Nếu đề bài đã cho tỉ số mà giấu hoặc chưa cho tổng thì ta phải tìm tổng).. Tìm tổng số phần bằng nhau.. Giá trị một phần = Tổng : Tổng số phần bằng nhau..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải vở bài tập Toán 4 bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Hiệu của hai số bằng. Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.. Số bé được biểu thị là. Tỉ số của số lớn và số bé là. Hiệu số phần bằng nhau là … phần.. Số bé được biểu thị là … phần bằng nhau.. Số lớn được biểu thị là. Tỉ số của số bé và số lớn là … Hiệu số phần bằng nhau là … phần.. Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là 5/3. Tìm hai số đó.. Hiệu của hai số bằng 12.. Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
DẠNG TOÁN TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ LỚP 4. Số lớn = (tổng + hiệu): 2. Số bé = số lớn – hiệu (hoặc tổng - số lớn) Cách 2. Số bé = (tổng – hiệu. Số lớn = số bé + hiệu (hoặc tổng – số bé) I. Bài 1: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.. Bài 2: Lớp 4A có 28 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Giải bài tập trang 47, 48 SGK Toán lớp 4: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Hướng dẫn giải bài TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ (bài SGK Toán lớp 4 trang 47). Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ta có:. Muốn tìm số bé: Số bé = (Tổng – Hiệu. Hỏi bố bao nhiêu tuổi con bao nhiêu tuổi?. Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?. Lớp đó có số học sinh trai là:.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tổng của hai số bằng. Số bé được biểu thị là. phần bằng nhau.. Số lớn được biểu thị la … phần bằng như thế.. Tỉ số của số bé và số lớn là. Tổng số phần bằng nhau là. Số lớn được biểu thị là … phần bằng nhau.. Số bé được biểu thị là … phần như thế.. Tỉ số của số lớn và số bé là … Tổng số phần bằng nhau là … phần.. Tổng của hai số là 45. Tỉ số của hai số đó là 2/3. Tìm hai số đó.. Tổng của hai số bằng 35.. Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau.. Số lớn được biểu thị la 4 phần bằng như thế..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Nếu số thứ hai giảm đi 468 đơn vị thì được số thứ nhất. Tìm hai số đó?. Hai lần số thứ nhất là:. Số thứ nhất là Số thứ hai là Đáp số: Số thứ nhất là: 766 Số thứ hai là: 1234
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Tổng của 2 số bằng. Số lớn được biểu thị là …phần bằng nhau Số bé được biểu thị là … phần như thế.. Tỉ số của số lớn và số bé là … Tổng số phần bằng nhau là … phần b). Số bé được biểu thị là… phần.. Só lớn được biểu thị là. Tỉ số của số bé và số lớn là. Tổng số phần bằng nhau là. Số lớn được biểu thị là 3 phần bằng nhau Số bé được biểu thị là 1 phần như thế.. Tỉ số của số lớn và số bé là 3 : 1 hay 3/1 . Tổng số phần bằng nhau là 4 phần. Số bé được biểu thị là 1 phần..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bước 1: Tìm hiệu hai số (nếu ẩn hiệu. Bước 2: Tìm tỉ số (nếu ẩn tỉ). Bước 3: Vẽ sơ đồ. Bước 4: Tìm hiệu số phần bằng nhau. Bước 5: Số bé = Hiệu : Hiệu số phần x số phần của số bé - Bước 6: Số lớn bằng = Số bé + Hiệu. Thiếu hiệu (cho biết tỉ số, không có biết hiệu số. Chiều dài hơn chiều rộng 20m Ta có sơ đồ:. Hiệu số phần bằng nhau là phần). Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất đựng ít thùng thứ hai 24 lít dầu. 5 lần thùng thứ nhất bằng 3 lần thùng thứ hai.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.. Có kỷ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích.. Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐ 1: Tỉ số của hai số. Gv: Giới thiệu khái niệm tỉ số như sgk/ tr. Tỉ số của hai số:. Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) gọi là tỉ số của a và b.. Gv: Tỉ số và phân số có gì khác nhau.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
GV: Ở lớp 5, để tìm số phần trăm của hai số, em làm thế nào?. GV: Một cách tổng quát, muốn tìm số phần trăm của 2 số a và b, ta làm thế nào?. Tỉ số phần trăm. Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số:. *Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả:. ?1 Tìm tỉ số phần trăm a . GV nhấn mạnh lại quy tắc tính tỉ số của hai số.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ngày dạy: Tiết 102: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. 1.Kiến thức: HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.. Có kỹ năng tìm tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.. Nêu khái niệm tỉ số của hai số? Tìm tỉ số phần trăm của 3 và 10?. Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tỉ lệ xích. GV: Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích của một bản vẽ (hoặc một bản đồ SGK). Ký hiệu: T: Tỉ lệ xích. Tỉ lệ xích T = a.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bài 10: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 2013 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác?. Hiệu của 2 số đó là: 20 x Số lớn . 2 = 1017 - Số bé . Hiệu của 2 số đó là: 9 x Số lớn . 2 = 1015 - Số bé . Hiệu của 2 số đó là: 5 x Số lớn . 2 = 1010 - Số bé . Hiệu của 2 số đó là : 37 x Số lớn: (474 + 76. Số bé . Mẫu số là . Nếu lấy số thứ nhất nhân với 4 , số thứ hai nhân 5 thì tích của chúng bằng nhau . Tìm 2 số đó. Ta có: số thứ hai = 4/5 số thứ nhất (Giải theo toán tổng - tỉ, nếu biết hiệu là hiệu - tỉ)..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
so sánh giá trị tuyệt đối của tổng và hiệu của hai giá trị tuyệt đối?. HS: Gía trị tuyệt đối của tổng bằng hiệu hai giá trị tuyệt đối.. HS: Dấu của tổng là dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.. GV: Yêu cầu HS làm ?2 bằng cách hoạt động nhóm. Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Tổng của hai số đối nhau là bao nhiêu?. GV: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm thế nào?. Vậy -3 và 3 là hai số đối của nhau b. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ngày dạy Tiết 47: PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN. Kiến thức: HS hiết được quy tắc phép trừ trong Z 2. Kỹ năng: Biết tính đúng hiệu của hai số nguyên.. Nêu và viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên?. của hai số nguyên. GV: Cho biết phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được khi nào?. GV: Còn trong Z các số nguyên, phép trừ thực hiện như thế nào?. Hiệu của hai số nguyên. *Quy tắc: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b,ta cộng a với số đối của b..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ngày dạy: 10/1/16 Tiết 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. 1.Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, đặc biệt là dấu của tích hai số âm.. Biết vận dụng quy tắc để tính tích hai số nguyên, biết cách đổi dấu tích.. HS 1:Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Áp dụng tính:. HS 2: Làm bài tập 73.. Hoạt động 1: Tìm hiểu phép nhân hai số nguyên dương. GV: Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.. GV: Cho HS làm ?1 HS: Làm ?1 trên bảng GV: Nhận xét..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Ngày dạy: 09/12/17 Tiết 43: CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, trọng tâm là cộng hai số nguyên âm. Kỹ năng: Bước đầu hiểu được có thể dùng số nguyên biểu thị sự thay đổi theo hai hướng ngược nhau của một đại lượng. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Tìm giá trị tuyệt đối của:. Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động 1: Tìm hiểu phép cộng hai. số nguyên dương..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả ở ?1và ?2 HS: Lần lượt lên bảng trình bày ?1 và ?2 GV: Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhân xeta gì về giá trị tuyệt đối của tích? Về dấu của tích?. GV: Ta có thể tìm ra kết quả phép nhân bằng cách khác.. Thay phép nhân bằng phép cộng - Cho các số hạng vào trong ngoặc. thành phép nhân.. ?1 Hướng dẫn. ?2 Hướng dẫn. ?3 Hướng dẫn. Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích có:. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu..