« Home « Chủ đề cây thuốc chữa bệnh

Chủ đề : cây thuốc chữa bệnh


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "cây thuốc chữa bệnh"

Dược học - Bạch Cương Tâm

tailieu.vn

BẠCH CƯƠNG TẰM. Bạch cam toại, Cương nghĩ tử, Trực cương tằm, Tử lăng (Hòa Hán Dược Khảo), Chế thiên trùng, Sao cương tằm, Sao giai tam, Tằm cô chỉ, Tằm dũng, Tằm thuế (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Cương tằm (Thiên Kim Phương), Cương trùng (Giang Bắc Dược Tài),Thiên trùng (Dược Tài Tư Khoa Hối Biên).. Họ...

DƯỢC HỌC - BẠCH BIỂN ĐẬU

tailieu.vn

Bạch biển đậu hạt hình trứng tròn, hai bên trái phải hơi dẹt. Theo Trung Dược Đại Tự Điển: Lấy hạt Biển đậu có vỏ cứng , để nguyên cả vỏ, sao chín, dùng. Trong Bạch biển đậu có Albumine, Lipid, Hydrate Carbure, Calcium, Phospho, sắt, Cyanhydride, Caseinase (Trung Dược Học).. Trong Bạch biển đậu có Tinh dầu 0,62%, Palmitic...

DƯỢC HỌC - BẠC HÀ

tailieu.vn

Anh sinh, Bà hà, Bạt đài, Băng hầu úy, Đông đô, Kê tô, Thạch bạc hà (Hòa Hán Dược Khảo), Kim tiền bạc hà (Bản Thảo Cương Mục), Liên tiền thảo (Thiên Thật Đan Phương), Miêu nhi bạc hà (Ly Sàm Nham Bản Thảo), Nam bạc hà (Bản Thảo Diễn Nghĩa), Phiên hà, Phiên hà thái, Ngô bạc khá (Thiên...

DƯỢC HỌC - BÍ ĐỎ

tailieu.vn

BÍ ĐỎ. Bí đỏ temp. Từ đâu có tên bí đỏ. Gọi bí đỏ vì thịt quả có thể chất giống bí đao nhưng màu vàng đỏ.. Thế sao không gọi là “bí mọi” tương tự như “heo mọi”.. “Bí đỏ mì sợi” có phải là món ăn nấu bí đỏ với mì sợi. Đó là một loài bí đỏ...

DƯỢC HỌC - BÍ ĐAO

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BÍ ĐAO. Bí đao có tên khoa học là Benincasa hispida hay Cucrubita hispida, họ Bầu bí. Có hai loại bí đao:. a- Bí đao phấn do vỏ quá có phấn sáp trắng, quả to nhưng nhiều ruột.. b- Bí đao đá: vỏ quả dày cứng và nhẵn thín. B- Hoa bí.. b.2- Hoa bí luộc. C- Quả...

DƯỢC HỌC - BÁN HẠ

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BÁN HẠ. Bán hạ là loại thân củ. Nhân dân Trung quốc có tập quán cho Bán hạ sản xuất ở các tỉnh Hồ bắc, Hồ nam, An huy, Sơn đông có phẩm chất tốt nhất. Mô tả dược liệu: Bán hạ hình cầu tròn hoặc hình tròn dẹt, hoặc dẹt nghiêng, đường kính 0,7-2cm. Vì Bán hạ...

DƯỢC HỌC - BÁN CHI LIÊN

tailieu.vn

Nha loát thảo, Tinh dầu thảo, Hiệp diệp, Hàn tín thảo (Thường Dụng Trung Thảo Dược Thủ Sách).. Hoa có hình dạng như bàn chải đánh răng nên gọi là Nha loát thảo (Nha răng loát: bàn chải).. Tên khoa học:. Họ khoa học:. Lá mọc đối, lá trên không cuống, lá dưới có cuống mảnh, phiến lá hình trứng...

Dược học - Bách Bộ

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BÁCH BỘ. Bách Bộ (Stemonaceae).. Rễ củ Bách bộ khô hình con thoi dài khoảng 6-12cm, thô khoảng 0,5- 1cm, phần dưới phồng to đỉnh nhỏ dần, có xếp vết nhăn teo có rãnh dọc sâu bên ngoài màu vàng trắng hoặc sám vàng. Rễ Bách bộ chứa Tuberostemonin, Stnin, Oxotuberostemonin.. Tác dụng dược lý:. Tác dụng kháng...

DƯỢC HỌC - BÁ TỬ NHÂN

tailieu.vn

BÁ TỬ NHÂN. Trắc bá tử nhân, Cúc hoa (Hoà Hán Dược Khảo), Bách thử nhân, Bách thật (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển), Bách tử nhân, Bá thực (Đông Dược Học Thiết Yếu).. Trong Bách tử nhân có 1 số hoạt chất chính: Saponin, Benzine (Trung Dược Học).. Tác dụng:. Đồng thời có tác dụng nhuận táo, thông...

DƯỢC HỌC - BA ĐẬU

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BA ĐẬU. Ba đậu có khi dùng vỏ, có khi dùng hạt, có khi dùng dầu, có khi dùng sống, có khi sao với cám, với giấm hoặc đốt tồn tính, có khi bọ giấy ép cho ra hết dầu gọi là Ba sương hoặc Ba đậu sương ( Bản Thảo Cương Mục).. Ché biến như trên rồi...

DƯỢC HỌC - BA TIÊU

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BA TIÊU. -Tên khoa học:. -Họ khoa học:. Thân cây tròn, mềm, thẳng, có bẹ lá. Khi chín, vỏ vẫn mầu xanh nhưng khi chín mùi thì mầu vàng.. +Trong 100g phần ăn được, có bột đường (27,7g), chất đạm (1,1g), nước (74,1g), sinh tố C (9mg), B1 (0,03mg), B2 (0,04mg), Caroten (359 Unit), Calcium (11mg), Magnéium (42mg),...

DƯỢC HỌC - BA LA MẬT

tailieu.vn

-Tên khoa học:. -Họ khoa học:. Thịt quả chín, mầu vàng nhạt, vị ngọt, rất thơm, nhiều hạt.. Trong toàn cây và lá, có chất nhựa mủ mầu trắng, khô, rất dính. Trong múi mít khô có 11-15% đường (Fructoza và Glucoza), một ít tinh dầu thơm, 1,60% Protid, 1-2% muối khoáng bao gồm Calci (18mg. Lá mít có chứa...

Dược học - Ba Kích Thiên

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BA KÍCH THIÊN. Ba kích (Bản Thảo Đồ Kinh), Bất điêu thảo (Nhật Hoa Tử Bản Thảo), Ba cức, Diệp liễu thảo, Đan điền lâm vũ, Lão thử thích căn, Nữ bản (Hòa Hán Dược Khảo), Kê nhãn đằng, Đường đằng, Tam giác đằng, Hắc đằng cổ (Trung Dược Đại Từ Điển), Kê trường phong (Trung Dược Chí),...

DƯỢC HỌC - BA GẠC

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BA GẠC. -Tác dụng dược lý:. Đối với huyết áp: dùng nước sắc Ba Gạc nghiên cứu trên thỏ và chó thấy có tác dụng giảm áp rõ với liều 0,5/kg thân thể súc vât (Bộ môn sinh lý đại học y dược Hà Nội 1960).. Trên hệ mạch ngoại biên của thỏ không thấy có tác dụng...

DƯỢC HỌC - BA CHẼ

tailieu.vn

DƯỢC HỌC BA CHẼ. Đậu Bạc Đầu, Lá Ba Chẽ, Niễng Đực, Tràng Quả Tam Giác, Ván Đất.. -Tên Khoa Học:. -Họ Khoa Học:. Thân tròn, phân nhiều cành, cành non hình tam giác dẹt, uốn lượn, có cạnh và lông mềm mầu trắng, mặt sau nhẵn. Lá kép mọc so le, có 3 lá chét, lá chét giữa to...

DƯỢC HỌC - ANH TÚC XÁC

tailieu.vn

DƯỢC HỌC ANH TÚC XÁC. Anh tử xác, Giới tử xác, Mễ nang, Mễ xác, Oanh túc xác, Túc xác (Hoà Hán Dược Khảo), Mễ xác (Dị Giản Phương), Ngự mễ xác (Y Học Khải Nguyên), Yên đầu đầu, Nha phiến yên quả quả (Trung Dược Chí).. Anh túc xác là qủa ( trái) cây A phiến (Thuốc phiện). Khi...

DƯỢC HỌC - AN TỨC HƯƠNG

tailieu.vn

DƯỢC HỌC AN TỨC HƯƠNG. An tức hương chi, Bồ đề, Cánh kiến trắng, Mệnh môn lục sự, Thiên kim mộc chi, Thoán hương, Tịch tà, Tiện khiên ngưu (Hòa Hán Dược Khảo), Chuyết bối la hương (Phạn Thư).. An Tức Hương của Trung quốc chủ yếu gồm Acid Sumaresinolic, Coniferyl Cinnamate, Lubanyl Cinnamate, Phenylpropyl Cinnamate 23%, Vanillin 1%, Cimanyl...

DƯỢC HỌC - AN NAM TỬ

tailieu.vn

DƯỢC HỌC AN NAM TỬ. Bàng đại hải, An nam tử (Cương Mục Thập Di). Vì cây này có ở nước ta dùng làm thuốc tốt hơn cả nên gọi là An Nam tử (An Nam: tên nước có vị thuốc, tử, hạt).

DƯỢC HỌC - A GIAO

tailieu.vn

Ngâm với rượu hoặc nấu với nước cho tan ra (Đông Dược Học Thiết Yếu).. Tác Dụng Dược Lý:. 1+ Tác Dụng Tạo Máu: Rút máu của chó để gây thiếu máu rồi chia làm 2 lô, 1 lô dùng A giao, 1 lô không dùng A giao. Lô dùng A giao: dùng dung dịch A giao (30g/ 1 lít)...