« Home « Chủ đề tài liệu học tiếng hoa

Chủ đề : tài liệu học tiếng hoa


Có 60+ tài liệu thuộc chủ đề "tài liệu học tiếng hoa"

Vocabulary list_Speak Mandarin in Five Hundred Words English version

tailieu.vn

生難字 王 李 先 生 太 你 您 好. 生難字 嗎 我 他 她 早 很 謝. 漢 語 ma wǒ tā tā zǎo hěn xiè. 生難字 忙 呢 不 也 們 都. 漢 語 máng ne bù yě men dōu. 生難字 這 是 那 什 麼 枝 筆 毛. 生難字 本 書 ㆗ 文. 漢 語 běn shū zhōng...

Thành ngữ Trung Quốc và giải thích_Phần 1

tailieu.vn

出处 : 唐 · 杜甫《自京赴奉先咏怀五百字》诗. 比喻亲人分散,不能团聚. Được ví với người thân li tán, không thể đoàn tụ.. 出处:《诗经·唐风·杕杜》小序:“《杕杜》刺时也. cốt nhục phân li 语法:主谓式;作宾语;比喻亲人分散,不能团聚. Ví với việc người thân li tán, không thể đoàn tụ. 解释:比喻用旧的形式表现新 的内容. Giải nghĩa: Ví với việc dùng hình thức cũ để biểu đạt nội dung mới.. 出处《新约·马太福音》第九章. 耶稣说:“没有人把新酒装在旧皮袋里;若是 这样,皮 袋就裂开,酒漏出来,连皮袋也坏了. Từ gần nghĩa: Cựu điệu...

Thành ngữ Trung Quốc và giải thích_Phần 2

tailieu.vn

情人眼里出西施. Trong mắt người tình có Tây Thi. 出处 清·翟灏《能人编·妇女》:“情人眼里出西施,鄙语也. 西施: 人物简介. 西施与王昭君、貂蝉、杨玉环并称为中国古代四大美女,其中西施居首,是美 的化身 和代名词. 四大美女享有“闭月羞花之貌,沉鱼落雁之容”. “沉鱼”,讲的是西施浣纱时的 故事. “沉鱼”据说是西施在河边,鱼儿看到西施的美貌以后都忘记了游动,沉了. 其实西施的美貌我们谁也没见过,古代四大美女,西施,貂蝉,王昭君和 杨贵 妃,其实据考证,她们都有缺陷. Đôi nét về Tây Thi:. Tây Thi. Tây Thi cùng với Vương Chiêu Quân, Điêu Thuyền, Dương Ngọc Hoàn được coi là ". của Trung Quốc cổ đại, trong đó Tây Thi đứng đầu, là từ đại diện...

Thành ngữ Trung Quốc và giải thích_Phần 3

tailieu.vn

Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau 青出于蓝而胜于蓝. Tiếng Trung tương đương câu sau:. Tiếng Trung có câu tương đương như sau : -“白纸写黑子”. Tiếng Trung tương đương có những câu sau:. Tiếng Trung có câu tương đương như sau:. Câu tiếng trung tương đương:. Câu tiếng Trung tương đương:. Tiếng Trung tương đương thì có những câu...

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại_Phần 1

tailieu.vn

Làm chủ ngữ 主语. Làm tân ngữ 宾语.. Làm trạng ngữ 状语: Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng ngữ cho động từ. Làm bổ ngữ 补语: Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ. Làm chủ ngữ 主语:. Làm tân ngữ 宾语. ĐỘNG TỪ 动词. Động...

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại_Phần 2

tailieu.vn

用在动词前面,“会”和“能”都可以表示能力. 能 ” 有表示说话人愿意做某事的意思. Used before verbs, both “会” and “能” mean "to be capable of". 能 ” also indicates the speaker's willingness to do something.. Dùng đằng trước động từ cả 2 đều biểu thị có năng lực.“会” biểu thị việc có kiến thức làm 1 việc nào đó.Còn “ 能 ” lại biểu thị người nói đồng ý...

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại (Phần 2)

tailieu.vn

用在动词前面,“会”和“能”都可以表示能力. 能 ” 有表示说话人愿意做某事的意思. Used before verbs, both “会” and “能” mean "to be capable of". 能 ” also indicates the speaker's willingness to do something.. Dùng đằng trước động từ cả 2 đều biểu thị có năng lực.“会” biểu thị việc có kiến thức làm 1 việc nào đó.Còn “ 能 ” lại biểu thị người nói đồng ý...

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ hiện đại (Phần 1)

tailieu.vn

Làm chủ ngữ 主语. Làm tân ngữ 宾语.. Làm trạng ngữ 状语: Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng ngữ cho động từ. Làm bổ ngữ 补语: Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ. Làm chủ ngữ 主语:. Làm tân ngữ 宾语. ĐỘNG TỪ 动词. Động...

Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Hoa

tailieu.vn

第四課 :請問這本書多少錢?. qǐng wèn zhè běn shū duō shăo qián. 店員:小姐,妳要買什麼?. Diàn yuán :xiăo jiě ,nǐ yào măi shé me ? 婷婷:我要買書包. 店員:我們剛進了很多新貨,看有沒有妳喜歡的?. Diàn yuán :wǒ mén gāng jìn le hěn duō xīn huò ,kàn y ǒu méi yǒu nǐ xǐ huān de. 婷婷:這書包很好看,請問這款要多少錢?. ăn yào duō shăo qián. 店員:兩百九十九元,妳有會員卡嗎?. Diàn yuán :liăng băi jiŭ shí jiŭ yuán ,nǐ yǒu...

Tài liệu học tiếng Hoa

tailieu.vn

第四課 :請問這本書多少錢?. qǐng wèn zhè běn shū duō shăo qián. 店員:小姐,妳要買什麼?. Diàn yuán :xiăo jiě ,nǐ yào măi shé me ? 婷婷:我要買書包. 店員:我們剛進了很多新貨,看有沒有妳喜歡的?. Diàn yuán :wǒ mén gāng jìn le hěn duō xīn huò ,kàn y ǒu méi yǒu nǐ xǐ huān de. 婷婷:這書包很好看,請問這款要多少錢?. ăn yào duō shăo qián. 店員:兩百九十九元,妳有會員卡嗎?. Diàn yuán :liăng băi jiŭ shí jiŭ yuán ,nǐ yǒu...

Bạn làm như thế nào?

tailieu.vn

王 先 生 :李先生,您好. Wáng xiān shēng Lǐ shēng xiān nín hǎo. 李先生:王先生,你好. 王 先 生 :您太太好嗎?. Wáng xiān shēng nín tài tai hǎo ma. 李先生:她很好,謝謝你. Lǐ xiān shēng tā hěn hǎo xiè xie nǐ. 王 先 生 :您忙嗎?. Wáng xiān shēng nín máng ma. 李先生:我很忙,您呢?. Lǐ xiān shēng wǒ hěn máng nín ne. Li: I'm very busy. 王 先...

Hầu như giống nhau

tailieu.vn

㆙:㈻校㈲很多外國㈻生 ,是嗎. xué xiào yǒu hěn duō wài guó xué shēng shì ma. ㆙:比 本 國 ㈻ 生 還 多 嗎. bǐ běn guó xué shēng hái duō ma. ㆚:不 , 比 本 國 ㈻ 生 少 . bù bǐ běn guó xué shēng shǎo. 生 跟 ㊛ 生 ㆒ 樣 多 嗎. nán shēng gēn nyǔ shēng yí yàng...

Cái này là gì

tailieu.vn

㆙:這是什麼?. zhè shì shé me. ㆚:這是㆒枝筆. zhè shì yì zhī bǐ. ㆙:這是㆒枝什麼筆?. zhè shì yì zhī shé me bǐ. ㆚:這是㆒枝毛筆. zhè shì yì zhī máo bǐ. ㆙:那是本什麼書?. nà shì běn shé me shū. ㆚:那 是 本 ㆗ 文 書 . nà shì běn zhōng wén shū. 第㆔課 這是什麼?. 是 (ㄕˋ; shì ) be (is). zhè shì shū. zhè shì bǐ....

Lời giới thiệu

tailieu.vn

㆙:請問貴姓?. qǐng wèn gùi xìng. May I ask your name?. My last name is Wang. ㆙:我叫林大㆗. 那位㊛士是誰?. wǒ jiào Lín dà zhōng nà wèi nyǔ shì shì shéi. 來,我給你們介紹介紹. 李太太,這位是林先生. My name is Lin Da-jung. ㆛:很高興認識你. hěn gāo xìng rèn shì nǐ. 第㈨課 介紹. 請 (ㄑㄧㄥˇ; qǐng ) Please. qǐng wèn. 請 問 你 ㈲ 沒 ㈲ 筆. May I...

Bạn học như thế nào?

tailieu.vn

文 多 久 了. ㆚:我才㈻了兩個㈪. 你㈻了多久了?. wǒ cái xué le liǎng ge yuè nǐ xué le duō jiǔ le. ㆙:我已經㈻了㆔年了. wǒ yǐ jīng xué le sān nián le. ㆛:我還沒㈻呢!. wǒ hái méi xué ne. ㆙:沒關係,你可以到這裡來㈻. 第㈩課 ㈻了多久?. 了 (・ㄌㄜ; le ) sentence final particle, often expressing the perfective aspect. wǒ xué le. 這個字你會㊢了嗎?. 你們認識多久了?. 我才㈻了兩個㈪. wǒ cái xué le liǎng...

Bao nhiêu lần trong một tuần

tailieu.vn

㆙:你㆒星期㆖幾次課?. nǐ yì xīng qí shàng jǐ cì kè. ㆚:㆒星期兩次. yì xīng qí liǎng cì. ㆙:每次多久?. ㆚:每 次 兩 個 鐘 頭 . ㆚:星 期 ㆔ ㆘ 午 從 兩 點 ㆖ 到 ㆕ 點. xīng qí sān xià wǔ cóng liǎng diǎn shàng dào sì diǎn. 星期㈥㆖午㈧點㈩分㆖課,㈩點㈩分㆘課. xīng qí lìu shàng wǔ bā diǎn shí fēn shàng kè shí...

Hát những bài hát Trung Quốc

tailieu.vn

I want to learn Chinese painting. Can you teach me. ㆚:我畫得不好,只能教你㆒點簡單的. ㆙:你 也 會 唱 華 語 歌 嗎. Can you also sing Chinese songs?. ㆚:會唱幾首. ㆙:那 麼 , 你 也 教 我 唱 華 語 歌 吧 . Then, can you also teach me to sing Chinese songs?. ㆚:好啊,我教你唱㆒首「梅花」. Can you paint?. What kind of painting can you do?....

TÀI LIỆU VỀ HỌC TIẾNG HOA CĂN BẢN

tailieu.vn

㆙:這是什麼?. zhè shì shé me. ㆚:這是㆒枝筆. zhè shì yì zhī bǐ. ㆙:這是㆒枝什麼筆?. zhè shì yì zhī shé me bǐ. ㆚:這是㆒枝毛筆. zhè shì yì zhī máo bǐ. ㆙:那是本什麼書?. nà shì běn shé me shū. ㆚:那 是 本 ㆗ 文 書 . nà shì běn zhōng wén shū. 第㆔課 這是什麼?. 是 (ㄕˋ; shì ) be (is). zhè shì shū. zhè shì bǐ....

TÀI LIỆU HỌC TIẾNG HOA CĂN BẢN

tailieu.vn

㆙:你㈲幾個㈻生?. nǐ yǒu jǐ ge xué shēng. How many students do you have?. ㆚:我㈲㆓㈩㈤個㈻生. wǒ yǒu èr shí wǔ ge xué shēng. ㆚:不㆒定,㈲大㆟,也㈲小孩. bù yí dìng yǒu dà rén yě yǒu xiǎo hái. ㆚:㈲,㆒半是㊛生,㆒半是㊚生. yǒu yí bàn shì nyǔ shēng yí bàn shì nán shēng. Yes, half are girls and half are boys.. 第㈥課 幾個㈻生?. 你㈲筆嗎?. nǐ yǒu bǐ ma....

TÀI LIỆU HỮU ÍCH HỌC TIẾNG HOA

tailieu.vn

㆙:這所㈻校㈲多少 ㈻ 生. zhè suǒ xué xiào yǒu duō shǎo xué shēng. 兩 千 ㈤ 百 多 個 ㈻ 生 . szhè suǒ xué xiào zhēn bù xiǎo. ㆚:是啊,這是所大㈻校. shì a zhè shì suǒ dà xué xiào. ㆙:㈻校裡㈲沒㈲外國㈻生?. xué xiào lǐ yǒu méi yǒu wài guó xué shēng. 第㈦課 ㈻校真大. yì suǒ xué xiào. nà suǒ xué xiào hěn dà....