« Home « Chủ đề văn phạm tiếng nhật

Chủ đề : văn phạm tiếng nhật


Có 20+ tài liệu thuộc chủ đề "văn phạm tiếng nhật"

Tiếng nhật kanji

tailieu.vn

248 合 合 合 合 GOU , KATSU to be together. 相合傘 ai ai gasa - 2 people sharing an umbrella ゴ ウ , カ ツ to fit 場合 ba ai - a case, situation. 251 預 預 預 預 YO to keep , 預け金 azuke kin - key money よ to take charge of 預言 yo gen - a...

Tính từ tiếng Nhật

tailieu.vn

い-けいようし Level 1 ④は JLPT Level 4 のけいようし、③は JLPT Level 3 のけいようし. い-けいようし Level 2 ④は JLPT Level 4 のけいようし、③は JLPT Level 3 のけいようし. い-けいようし Level 3 ④は JLPT Level 4 のけいようし、③は JLPT Level 3 のけいようし 31. い-けいようし Level 4 ④は JLPT Level 4 のけいようし、③は JLPT Level 3 のけいようし. い-けいようし Level 5 ④は JLPT Level 4 のけいようし、③は JLPT Level 3...

Đàm thoại tiếng Nhật

tailieu.vn

MLC : はい、 MLCです. MLC : あしたは 10じはんからです. MLC : いま、 12じはんです. MLC : 6じ 20 ぷんからですよ. MLC : え~、 いま、 6じ10ぷんですよ

Giáo trình tiếng Nhật dùng cho người Việt Nam - Nguyễn Văn Hảo

tailieu.vn

5 *I:t ib~*i"t.J>. -tnf:t/'\;t;tc1:.O) S *m:~~t-j~Q~'". C:~lff"'::)-c.T.J~(b",~~c: L. ".". ::.tL l'i ~ ~t V '"t:'T a ::.tL t c Itv'-eTo. [it Iv it v , lO"v'L.~v'lv it'~]. A ~~'Y Ij:v' v '"t:T t=.I'i ':'I:tb Q v '-C-T .:.nl:tui";!,p Lv'-C-T ~nl:t-t'~ Lv'-C-T. O)lj.iJ~IvI'j:;tov' Lv'-z;-t ~O) lj 1v:."1j:~i"v'-C--t b ~ 0) -g ~ L J'j: .:Jo t L ~ v' -Z;TiJ~o. F...

Rất hân hạnh được làm quen.

tailieu.vn

Tôi là.... 1/ Tôi là kyozen わたし は きょうぜん です. 3/ Tôi là du học sinh わたし は りゅうがくせい です 4/ Tôi là người Việt Nam わたし は ベトナム人 です. Tôi không phải là. Tôi không phải là hyuta わたし は ヒュターじゃありませ. Tôi không phải 20 tuổi わたし は 20さい じゃありま. Tôi không phải bác sĩ わたし は いしゃ じゃありませ....

Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻 【目】

tailieu.vn

Bài 2 Mắt, tai, mũi 目・耳・鼻. 【目】 Mắt 目を開ける Mở. 寝不足で目が赤い Mắt đỏ vì thiếu. 驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên. thị しろめ【白目】 Tròng trắng. ほそめ【細め】 Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu. 病人は細目を開けた Người bệnh đã hé mở

ほんのきもちです Đây là chút long thành

tailieu.vn

ほんのきもちです Đây là chút. I.Mình xin lưu ý các bạn 1 số kí hiệu mình sẽ dùng trong cấu trúc ngữ pháp.Mình sẽ sử dụng giống tiếng Anh để các bạn dễ hiểu.. Danh từ : N B. かさ 傘 cây dù - これ đây là. それ đó là - あれ kia là. この + N vật/người này là -...

Hoạt động của mắt 目の働き

tailieu.vn

Bài 3 Hoạt động của mắt 目の働き. みる【見る】 1 Nhìn, thấy 注意して見る Chú ý. 見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn. 彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao. sát, trông thấy 外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt. người nước ngoài 3 Chờ xem, ngóng しばらく様子を見る. 博物館を見る Thăm viện bảo tàng. テレビで映画を見る. Xem phim 5 Đọc 今日の新聞を見ましたか Anh đã đọc báo. hôm nay chưa? 6Tìm, tra 答案を見る Tra...

Hoạt động của mũi

tailieu.vn

lẫn hôi) ガス ( 魚 ) がにおう Có mùi gas. く さい【臭い】 1 Có mùi khó ngửi この魚は臭い. 息が臭い Hơi thở hôi;. ごみ箱が臭い Thùng rác này hôi 2 Nghi ngờ, đáng. ngờ 証拠は無いが彼が臭い Tuy chứng cứ không có,. あの男が臭いと思うのか Mày có nghĩ thằng đó là. 彼が隠れているとすればこの部屋がいちばん臭い. ~くさい(~臭い) Có mùi, bốc mùi. あせくさい(汗臭い) Có mùi mồ hôi;. あほうくさい(阿呆臭い)Đồ ngớ ngẩn;. いなかくさい(田舎臭い)...

Hoạt động của tai

tailieu.vn

きく【聞く】 Nghe. きこえる【聞こえる】 Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng. 変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ. 私の言うことが聞こえますか Anh có nghe được lời tôi nó. không? 生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái. 君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày. 彼女の生家は豪農として聞こえている Gia đình cô ta sinh. ぬ すみぎき【盗み聞き】盗み聞きする Nghe trộm;. 電話で話しながら盗み聞きされているような気がした Lúc. 盗み聞き dùng chung cho tất cả các trường hợp.. ききそこなう【聞き損なう】 Nghe sót, lỡ không...

Gia đình-Gia tộc

tailieu.vn

Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族. かぞく【家族】Gia đình ファミリー ●Hai từ trên đều có. nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng. ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùng. gia đình. gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập). 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具Dụng cụ gia đình. nối nghiệp, sự nối gót gia đình. một gia đình

Thân thích

tailieu.vn

ほんけ【本家】 Nhánh chính trong họ, gốc của cả. họ 本家の伯父が亡くなった Người chú của tôi ở. ぶんけ【分家】 Nhánh phụ, nhánh nhì, tách ra riêng. 弟は分家した Em tôi đã tách ở ra riêng. 彼の家は鈴木家の嫡流である Nhà nó là con cháu. わが家のルーツを探る Tìm ông tổ của nhà mình. 田中家は代々学者である Đời đời nhà Tanaka đều là. この技術は家に代々受け継がれて来た Kỹ. せいか【生家】 Nhà mình sinh ra, gia đình...

Cha mẹ 親 おや【親】

tailieu.vn

Bài 8 Cha mẹ 親. おや【親】 1 Cha mẹ 〔=両親〕 Cha hoặc mẹ. 実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi. 私は実の親ではありませんがあの子は私の子供です. 子供にこんなことをさせておくなんて親の顔が見た. làm cái chuyện như vậy 彼の親はだれか分からない. này 3 Nhà cái (Trong sòng bài…) 親は君だ Đến. ふぼ【父母】 Cha mẹ 父母の愛 Tình yêu thương. mục 1 ở trên はは【母】 1 Mẹ 〔=母親〕 (Gọi mẹ. của mình trong câu chuyện...

Con cái 子

tailieu.vn

こ【子】 1 Con 子を産む Sinh. 彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta. 2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứa. bé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật) 犬の子 Con. 牛の子 (Con bê) 4 Cô gái. あのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé. あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh. 男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái);赤ん坊みたいなGiống như. em...

Lấy cho tôi cái này

tailieu.vn

いくら giá bao nhiêu?. Cấu trúc. Giá bao nhiêu?. bao nhiêu?. dồng hồ này giá bao nhiêu?. Lyn : Cái này giá bao nhiêu?

CÁC MẪU CÂU TRONG TIẾNG NHẬT

tailieu.vn

CÁC MẪU CÂU TRONG TIẾNG NHẬT. こんにちは Xin chào các bạn.. “Để trả lời rằng, chúng ta đi đến đâu đó để làm việc gì.. Mời các bạn cùng xem cấu trúc mẫu sau:. Lưu ý: trợ từ に để chỉ mục đích. Ngày mai, sẽ đến sân bay Narita để đón người bạn.. Tôi đi đến ngân hàng rút...

CÁCH HỎI TUỔI こんにちは

tailieu.vn

CÁCH HỎI TUỔI. こんにちは Xin chào các bạn.. Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về cách hỏi người. đó là ai và người đó bao nhiêu tuổi. tiên chúng ta ôn lại Bài 1. chúng ta biết cách nói về quốc tịch mình:. わたし は ベトナムじん です : Tôi là người. Vậy nói về nghề nghiệp thì sẽ như...

CÁCH THÀNH LẬP THỂ KHẢ NĂNG

tailieu.vn

*Động từ nhóm 1: cột [i] thành [e] (trong bảng chữ. *Động từ nhóm 2:. *Động từ nhóm 3:. Những động từ chỉ trạng thái. các động từ sau khi chia thể khả năng trở thành. động từ nhóm 2. các động từ sau khi chuyển sang thể khả năng. thì trở thành động từ chỉ trạng thái, ta dùng...

CỤM TỪ TRONG TIẾNG NHẬT

tailieu.vn

CỤM TỪ TRONG TIẾNG NHẬT. こんにちは Xin chào các bạn.. Trước khi vào bài mới, theo yêu cầu của một số bạn, có một số từ và cụm từ cần lưu ý sau : おはなみを します(ngắm. Trong bài 1.8, nếu bạn chú ý thì sẽ có một câu như sau: どこも いきませんでした (đã không đi đâu cả). Tương tự, bạn...

DANH TỪ CHỈ THỊ

tailieu.vn

DANH TỪ CHỈ THỊ. こんにちは Xin chào các bạn.. Trong bài trước chúng ta đã biết bộ chỉ thị. Tương tự, hôm nay chúng ta. cùng học ここ、そこ、あそこ (chỗ này, chỗ đó, chỗ. Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau:. Chỗ đó là trung tâm. Còn đằng kia?. Đằng kia là bệnh viện của trường đại học . Bệnh...