« Home « Kết quả tìm kiếm

Slide bài giảng phương pháp học đại học


Tóm tắt Xem thử

- PHƯƠNG PHÁP PHÁP HỌC TẬP HỌC TẬP.
- Biết cách học là ñủ chứng tỏ Biết cách học là ñủ chứng tỏ.
- Tại sao phải có kỹ năng và phương Tại sao phải có kỹ năng và phương pháp học tập?.
- pháp học tập?.
- ðại học = “Cấp bốn”? ðại học = “Cấp bốn”?.
- Chúng ta có biết cách học? Chúng ta có biết cách học?.
- Cách học của chúng ta là gì? Cách học của chúng ta là gì?.
- Hiệu quả của cách học này? Hiệu quả của cách học này?.
- Kỹ năng lắng nghe Kỹ năng lắng nghe 4..
- Kỹ năng ghi chép Kỹ năng ghi chép 5..
- Kỹ năng ñọc sách Kỹ năng ñọc sách 6..
- Kỹ năng tư duy Kỹ năng tư duy 7..
- Chuẩn bị và thích nghi với sự thay ñổi A.
- Chuẩn bị và thích nghi với sự thay ñổi.
- Mục tiêu thực sự của bạn là gì?.
- Nâng cao kỹ năng nghề nghiệp cần thiết Nâng cao kỹ năng nghề nghiệp cần thiết.
- Những thay ñổi trong môi trường ñại học Những thay ñổi trong môi trường ñại học Sự tự do.
- Tiếp cận với công nghệ thông tin Tiếp cận với công nghệ thông tin.
- Những thay ñổi mà bạn nhận biết ñược ñối Những thay ñổi mà bạn nhận biết ñược ñối với bản thân bạn?.
- với bản thân bạn?.
- ðặc tính chung của thay ñổi ðặc tính chung của thay ñổi.
- Thích ứng với thay ñổi Thích ứng với thay ñổi.
- Tham gia vào sự thay ñổi Tham gia vào sự thay ñổi.
- Nghĩ ñến kết quả ñạt ñược từ sự thay ñổi và Nghĩ ñến kết quả ñạt ñược từ sự thay ñổi và nhận thức ñược rằng thay ñổi là ñể phát triển nhận thức ñược rằng thay ñổi là ñể phát triển.
- Học cách học B.
- Học cách học.
- ðể tìm ñược cách học hiệu quả nhất, bạn cần ðể tìm ñược cách học hiệu quả nhất, bạn cần hiểu rõ về:.
- Bản thân Bản thân.
- Khả năng học của bạn Khả năng học của bạn.
- Cách học hiệu quả mà bạn ñã từng dùng Cách học hiệu quả mà bạn ñã từng dùng.
- Cân nhắc quá trình và vấn ñề Cân nhắc quá trình và vấn ñề.
- Có các thông tin từ các nguồn khác nhau? Có các thông tin từ các nguồn khác nhau?.
- Thói quen học của bạn là gì? Những thói Thói quen học của bạn là gì? Những thói quen ñó ñã bao giờ thay ñổi chưa? Phương quen ñó ñã bao giờ thay ñổi chưa? Phương pháp nào hiệu quả nhất? Kém hiệu quả nhất?.
- ðiều gì có thể chi phối thời gian của tôi? ðiều gì có thể chi phối thời gian của tôi?.
- Tôi có thể kiểm soát ñược gì và ñiều gì tôi Tôi có thể kiểm soát ñược gì và ñiều gì tôi không kiểm soát ñược?.
- Liệu tôi có thể thay ñổi những ñiều kiện ñể Liệu tôi có thể thay ñổi những ñiều kiện ñể thành công không?.
- Tôi ñã có một kế hoạch cụ thể nào chưa? Và Tôi ñã có một kế hoạch cụ thể nào chưa? Và kế hoạch học tập ñó có tính ñến những kinh kế hoạch học tập ñó có tính ñến những kinh nghiệm ñã có và hiện tại chưa?.
- nghiệm ñã có và hiện tại chưa?.
- Tôi có hiểu không? Tôi có hiểu không?.
- Tôi ñã có những hiểu biết gì về vấn ñề này? Tôi ñã có những hiểu biết gì về vấn ñề này?.
- Tôi có biết các vấn ñề liên quan không? Tôi có biết các vấn ñề liên quan không?.
- Những nguồn thông tin nào sẽ hữu ích? Những nguồn thông tin nào sẽ hữu ích?.
- Liệu tôi nên dựa vào một nguồn (ví dụ: sách Liệu tôi nên dựa vào một nguồn (ví dụ: sách giáo khoa) hay không?.
- Liệu tôi có cần các thông tin khác nữa Liệu tôi có cần các thông tin khác nữa không?.
- Khi tôi học, tôi có dừng lại và hỏi là liệu Khi tôi học, tôi có dừng lại và hỏi là liệu mình có hiểu những gì vừa học không?.
- Khi tôi không hiểu, tôi có hỏi tại sao không? Khi tôi không hiểu, tôi có hỏi tại sao không?.
- Tôi có dừng lại và tóm tắt không? Tôi có dừng lại và tóm tắt không?.
- Tôi có dừng lại và xem nó có logic không? Tôi có dừng lại và xem nó có logic không?.
- Tôi có dừng lại và ñánh giá (tán thành hoặc Tôi có dừng lại và ñánh giá (tán thành hoặc bất ñồng quan ñiểm?).
- Liệu tôi có cần thảo luận với bạn cùng học ñể Liệu tôi có cần thảo luận với bạn cùng học ñể.
- “tiêu hóa” các thông tin này không?.
- Liệu tôi có cần sự giúp ñỡ của một người Liệu tôi có cần sự giúp ñỡ của một người hiểu biết, ví dụ: thầy cô giáo, thủ thư hay là hiểu biết, ví dụ: thầy cô giáo, thủ thư hay là một chuyên gia trong lĩnh vực này hay một chuyên gia trong lĩnh vực này hay không?.
- Tôi ñã học ñúng cách chưa? Tôi ñã học ñúng cách chưa?.
- Tôi ñã có thể làm tốt hơn những gì? Tôi ñã có thể làm tốt hơn những gì?.
- Kế hoạch có tính ñến sở trường hay sở ñoạn Kế hoạch có tính ñến sở trường hay sở ñoạn của tôi chưa?.
- Tôi ñã chọn ñiều kiện thích hợp chưa? Tôi ñã chọn ñiều kiện thích hợp chưa?.
- Công việc có thể coi là trót lọt chưa? Và tôi Công việc có thể coi là trót lọt chưa? Và tôi có nghiêm khắc với bản thân mình hay chưa?.
- có nghiêm khắc với bản thân mình hay chưa?.
- Tôi ñã thành công? Tôi ñã thành công?.
- Thiết lập các mục tiêu trong học tập C.
- Thiết lập các mục tiêu trong học tập.
- ðặc ñiểm của mục tiêu ðặc ñiểm của mục tiêu.
- ðịnh hình tương lai của mình thông qua mục ðịnh hình tương lai của mình thông qua mục tiêu.
- Vai trò của mục tiêu Vai trò của mục tiêu.
- Quan niệm của bạn về mục tiêu Quan niệm của bạn về mục tiêu.
- Giới hạn của mục tiêu chính Giới hạn của mục tiêu chính.
- Nên làm gì với mục tiêu ñã chọn Nên làm gì với mục tiêu ñã chọn.
- Cách thiết lập mục tiêu Cách thiết lập mục tiêu.
- Lập kế hoạch và thực hiện mục tiêu Lập kế hoạch và thực hiện mục tiêu.
- Kế hoạch ñể thực hiện mục tiêu Kế hoạch ñể thực hiện mục tiêu.
- Thực hiện mục tiêu theo kế hoạch Thực hiện mục tiêu theo kế hoạch.
- ðặt ra mục tiêu và phân tích mục tiêu ðặt ra mục tiêu và phân tích mục tiêu.
- Lên kế hoạch thực hiện mục tiêu Lên kế hoạch thực hiện mục tiêu.
- ðặt mục tiêu ñể thay ñổi và tiến trình ñi ñến ðặt mục tiêu ñể thay ñổi và tiến trình ñi ñến mục tiêu theo mẫu:.
- mục tiêu theo mẫu:.
- Mục tiêu Mục tiêu.
- Tiến trình thực hiện Tiến trình thực hiện.
- Những ñiều ñạt ñược nếu ñạt ñược mục Những ñiều ñạt ñược nếu ñạt ñược mục tiêu

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt