« Home « Kết quả tìm kiếm

bài tập bất đẳng thức


Tìm thấy 18+ kết quả cho từ khóa "bài tập bất đẳng thức"

Bài tập Bất đẳng thức tam giác

vndoc.com

Bài 1: Cho tam giác ABC, điểm K là một điểm nằm trong tam giác. CA + CB c, Chứng minh bất đẳng thức KA + KB <. Bài 2: Cho tam giác ABC, biết AB = 3cm, AC = 6cm. Tính độ dài cạnh BC, biết độ dài này là một số nguyên tố. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?. Đáp án, lời giải bài tập về bất đẳng thức tam giác I. a, Xét tam giác AKI có theo bất đẳng thức tam giác ta được KA <. b, Xét tam giác ICB có theo bất đẳng thức tam giác ta được IB <. Theo bất đẳng thức tam giác ABC ta có:. AC – AB <.

Bất đẳng thức Bunhiacopxki

vndoc.com

Bất đẳng thức Bunhiacopxki. Một số kiến thức cần nhớ về bất đẳng thức Bunhiacopxki 1. Bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng cơ bản:. Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số:. Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng cơ bản. Hệ quả của bất đẳng thức Bunhiacopxki. Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki lớp 9. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:. Bài tập bất đẳng thức Bunhiacopxki. rồi áp dung bất đẳng. thức Bunhiacopxki)

Bất đẳng thức Cosi Bất đẳng thức Cosi lớp 9

download.vn

Ví dụ về bất đẳng thức cosi. Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 3.. Chứng minh rằng:. Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có:. Do đó, để chứng minh bất đẳng thức đã cho, ta chỉ cần chứng minh rằng:. Áp dụng bất đẳng thức Cosi lần thứ hai ta thu được:. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.. Bài tập bất đẳng thức cosi

Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thức

vndoc.com

Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thứcTrắc nghiệm: Bất đẳng thức Toán 10 1 282Tải về Bài viết đã được lưu (adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Bất đẳng thức lớp 10I. Trắc nghiệm: Bất đẳng thức lớp 10II. Đáp án trắc nghiệmĐây là tài liệu Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thức do VnDoc.com sưu tầm và biên soạn gửi tới quý phụ huynh và học sinh.

Bài tập trắc nghiệm về Bất đẳng thức cô - si Đại số 10 năm học 2019 - 2020

hoc247.net

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ BẤT ĐẲNG THỨC CÔ – SI ĐẠI SỐ 10. Với hai số x y , dương thỏa xy  36 , bất đẳng thức sau đây đúng?. y 2 xy  12 . y 2 xy  72 . y 2 xy  72. Với hai số x y , dương thoả xy  36 . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?. y 2 xy  12.. x 2  y 2  2 xy  72.. 0 Xét các bất đẳng thức sau I) a b 2. Xét các bất đẳng thức sau I) x 3  y 3  z 3  3 xyz II) 1 1 1 9. Xét các bất đẳng thức sau I) a b 2. Bất đẳng thức nào đúng?. Xét các bất đẳng thức I) a b c.

Bất đẳng thức

vndoc.com

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán học 10, Giải bài tập Toán lớp 10, Giải VBT Toán lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc(adsbygoogle=window.adsbygoogle||[]).push({})Tham khảo thêm Bài giảng Bất đẳng thức 19 Phương pháp chứng minh bất đẳng thức Giáo án Bất đẳng thức Đại số 10 Giải bài tập trang 79 SGK Đại số 10: Bất đẳng thức

bất đẳng thức

www.scribd.com

Với ý tưởng này, tôichọn cho mình đề tài “ Một số lớp bất đẳng thức hàm và áp dụng”. Đề tài sẽ đưa ra hệ thống lý thuyết, bài tập và phương phápgiải các bài toán bất đẳng thức hàm một cách rõ ràng, cụ thể.2.

Bất đẳng thức Bunhiacopxki Bunhiacopxki

download.vn

Bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số:. Chứng minh bất đẳng thức Bunhiacopxki. Hệ quả của bất đẳng thức Bunhiacopxki. Bài tập tự luyện bất đẳng thức Bunhiacopxki. a, b,. đẳng thức Bunhiacopxki). Bài tập về bất đẳng thức Bunhiacopxki. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có:. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki có:

Bất đẳng thức Cô si

vndoc.com

Bài 3: Chứng minh với ba số a, b, c không âm thỏa mãn a + b + c = 3 thì:. Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho ba số a, b, c không âm có:. xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Bài tập về bất đẳng thức Cô si. rồi áp dụng bất đẳng. thức Cô si) b. đẳng thức Cô si)

Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức Bernoulli

repository.vnu.edu.vn

MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC SƠ CẤP DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI. Trong đó, bất đẳng thức là một trong những mảng kiến thức hay và thú vị nhất của toán học đặc biệt của toán sơ cấp. Việc nghiên cứu về bất đẳng thức giúp tăng cường tính sáng tạo, khả năng giải quyết vấn đề và phát triển tư duy. Lý thuyết cũng như các bài tập về bất đẳng thức rất phong phú và đa dạng. Trong hầu hết các kì thi học sinh giỏi toán, các bất đẳng thức đều được đề cập và thuộc loại toán khó hoặc rất khó.

Tuyển tập bất đẳng thức – Diễn đàn Mathscope

toanmath.com

1 Các bất đẳng thức kinh điển 6. 1.3 Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz. 1.4 Bất đẳng thức Holder. 1.5 Bất đẳng thức Chebyshev. 1.6 Bất đẳng thức Minkowski. 1.7 Bất đẳng thức Schur. 1.8 Bất đẳng thức Vornicu - Schur. 1.9 Bất đẳng thức Bernoulli. 1 Các bất đẳng thức kinh điển. 1.3 Bất đẳng thức Cauchy - Schwarz.. 1.4 Bất đẳng thức Holder.. 1.5 Bất đẳng thức Chebyshev.. 1.6 Bất đẳng thức Minkowski.. 1.7 Bất đẳng thức Schur.. 1.8 Bất đẳng thức Vornicu - Schur.. 1.9 Bất đẳng thức Bernoulli.. 3 Tuyển tập

TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ

tailieu.vn

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy Schwarz, ta dễ thấy. Bất đẳng thức cần chứng minh được đưa về 2. ta có thể đưa bài toán về chứng minh bất đẳng thức mạnh hơn là. Theo bất đẳng thức Schur bậc 4 thì. Vì vậy, bất đẳng thức trên được suy ra từ 3. Chứng minh bất đẳng thức sau bc + a. Đặt A = a 2 − 1 + (a+b)(a+c) bc (dễ thấy A ≤ 0), bất đẳng thức cần chứng minh có thể được viết lại dưới dạng. (a+t) 2 nên ta chỉ cần chứng minh bất đẳng thức mạnh hơn là.

Chuyên đề bất đẳng thức – Nguyễn Tất Thu

toanmath.com

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có V T = p. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz 39. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có V T 2 6 3. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz 41 Mặt khác. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có 3 a + 6 b + 9 c 6. Đẳng thức xảy ra khi a = 19. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz 43 Bài tập 2.32. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC CỔ ĐIỂN Bài tập 2.40. Bất đẳng thức Schur 45 Bài tập 2.49.

50 Bài tập về bất đẳng thức

www.academia.edu

Tìm giá trị lớn nhất của S. 48 a 1 b 1 c 1 Giải: 4a 2 4  a  1. 6  12 dpcm b 1 b 1 c 1 c 1 Bài 18 Cho a,b,c >0, chứng ming rằng . cộng ba bất đẳng thức =>đpcm a b b a  2b b c c b  2c c a a c  2a Bài 19 Với a,b,c >0 chứng minh rằng: 4 Trần Văn Lập – Trường THCS Yên Lư – Sưu tầm và biên soạn . a b c abc abc Bài 20: Cho a,b,c,d>0 chứng minh rằng . x y z x yz Bài Với a,b,c>0 chứng minh rằng. Chứng minh rằng. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.

Pp chứng minh bất đẳng thức

www.academia.edu

Dùng bất đẳng thức phụ 1 1) Cho a , b, c là các số thực và a + b +c =1 Chứng minh rằng a 2  b 2  c 2  3 Giải: áp dụng BĐT BunhiaCôpski26cho 3 số (1,1,1) và (a,b,c) 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Ta có 1.a  1.b  1.c a 2  b 2  c 2. Chứng minh rằng a  b  c. y  0 Bài tập đề nghị : a b c 1 1 1 Bài 1:Chứng minh rằng với mọi a,b,c > 0. 1 1 1 1 Bài 2:Chứng minh bất đẳng thức. ab 31 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức c ac c bc HD : Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho.

bất đẳng thức lượng giác trong tam giác

www.scribd.com

Ví dụ nhưTam giác ABC là tam giác gì nếu các góc của nó thỏa mãn đẳng thức 3 cos A + cos B + cos C = 2Hoặc là cho tam giác ABC thỏa p √ A B C 3 2− 3 sin + sin + sin. 4 4 4 2Chứng minh rằng tam giác ABC đều.Cuối cùng xin gởi các bạn một số bài tập để "thử sức".Bài tập 1 Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có các bất đẳng thức sau: 3 a) 1 6 cos A + cos B + cos C 6 2hcl30784 16 b) cos A cos B cos C > −1.

Tuyển tập bất đẳng thức – Diễn đàn Box Math

toanmath.com

Bất đẳng thức thường dùng 4. Bất đẳng thức AM-GM.. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz.. Bất đẳng thức Véc tơ.. (a + x) 2 + (b + y) 2 Đẳng thức xảy ra khi. (a + x + m) 2 + (b + y + n) 2 Đẳng thức xảy ra khi. Bất đẳng thức Holder.. Bất đẳng thức đúng do. Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.. (a + b)(b + c)(c + a) Đẳng thức xảy ra khi a = b = c.. Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz X. Theo bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có (a + b + c). c + a Theo bất đẳng thức AM-GM ta có:.

Một số lớp bất đẳng thức hàm và các bài toán liên quan

01050001915.pdf

repository.vnu.edu.vn

Ngoài ra, còn xây dựng phương pháp mô tả các hàm tựa lồi, tựa lõm từ lớp các hàm lồi lõm trên một khoảng, từ đó áp dụng vào một số bài toán giải bất phương trình hàm lượng giác.. Một số bài toán liên quan cũng như các bài tập đề nghị được trình bày ở chương 4.. Bất đẳng thức hàm chuyển đổi các phép tính số học. Nói đến bất đẳng thức hàm, người ta nhớ đến bất đẳng thức hàm Cauchy cổ điển.

Bất đẳng thức

www.scribd.com

Một bất đẳng thức đúng vẫn còn đúng nếu cả hai vế của nó được thêm vào hoặc bớt đi cùng một giátrị, hay nếu cả hai vế của nó được nhân hay chia với cùng một số dương. Một bất đẳng thức sẽ bị đảo chiều nếu cảhai vế của nó được nhân hay chia bởi một số âm.Hai bài toán thường gặp trên các bất đẳng thức là 1. Chứng minh bất đẳng thức đúng với trị giá trị của các biến thuộc một tập hợp cho trước, đó là bài toán chứng minh bất đẳng thức. Tìm tập các giá trị của các biến để bất đẳng thức đúng.

Chương IV BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC

www.academia.edu

Chương IV BẤT ĐẲNG THỨC-BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC 1. Chứng minh rằng. xảy ra khi a.b  0 a  b  a  b  a.b  0 a  b  a  b  a.b  0 Ví dụ: chứng minh rằng | x-y. Chứng minh: (abc+2)(bc+2)(a+d)(d+1. Chứng minh rằng : |a + b. Chứng minh rằng : b(a + c. Chứng minh rằng : 2(a + b + c. Chứng minh rằng . 1  n  N 1 2 3 n–1 22/ Chứng minh rằng : 2. (1 + 3 abc )3 7/ Chứng minh rằng x (0. Chứng minh rằng a2)(1 + b2. Chứng minh rằng : 1 1 1 a) (1 + a )(1+ b )(1+ c.