Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "chuyên đề sinh học 12 bằng chứng và cơ chế tiến hóa"
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Chương 1: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA I. BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA. Bằng chứng giải phẫu so sánh.. Cơ quan tương đồng:(cq cùng nguồn). Sự tương đồng về đặc điểm giải phẫu giữa các loài các SV có chung nguồn gốc.(tiến hóa phân li). Cơ quan tương tự:. Là những cơ quan thực hiện chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc.. Cơ quan thoái hóa cũng là cqtđ. Bằng chứng phôi sinh học:. Bằng chứng về nguồn gốc chung của sinh vật..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
TIẾN HÓA SINH HỌC 12. BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA 1. Bằng chứng tiến hóa trực tiếp. Hóa thạch có ý nghĩa rất to lớn trong nghiên cứu tiến hóa.. Bằng chứng tiến hóa gián tiếp. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA. Học thuyết tiến hóa hiện đại 1. Nguồn nguyên liệu tiến hóa. Biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa gồm biến dị tổ hợp và đột biến (đột biến gen và đột biến NST).. Quá trình giao phối ngẫu nhiên: Phát tán các biến dị trong quần thể và làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
giới tính và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp B. phân bào và cơ chế cách li sinh sản giữa các loài rất phức tạp C. giới tính và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp. phân bào và cơ chế sinh sản của các loài rất phức tạp. Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Chương I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA Bài 24. CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HÓA. Trình bày được một số bằng chứng về giải phẫu so sánh để chứng minh mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.. Nêu và giải thích được các bằng chứng phôi sinh học, địa sinh học, sinh học phân tử và tế bào chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài.. Hoạt động 1: Tìm hiểu về bằng chứng giải phẫu so sánh.. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẪU SO SÁNH..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
CHƯƠNG I: BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ BÀI 24: CÁC BẰNG CHỨNG TIẾN HOÁ Sinh học 12 I. BẰNG CHỨNG GIẢI PHẨU. Là 1 lĩnh vực của sinh học, nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa giữa các loài dựa trên việc so sánh các đặc điểm giải phẫu hình thái bên ngoài và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ SINH HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN. Câu1(Mức độ dễ): Tính đa dạng của sinh giới theo quan niệm của Lamac, vì sao Lamac chưa thành công trong việc giải thích tính hợp lí của sinh vật về sự hình thành đặc điểm thích nghi. b, Lamac chưa thành công trong việc giải thích các đặc điểm thích nghi của sinh vật vì:. Ông cho rằng ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi và trong lịch sử không có loài nào bị đào thải.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ. Thuyết tiến hoá cổ điển 1. Thuyết tiến hoá của Lamac a) Nội dung cơ bản:. Ông cho rằng ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời và trong lịch sử không có loài nào bị đa`o thải. Điều này cũng không phù hợp với quan niệm ngày nay về biến dị trong quần thể.. Học thuyết tiến hoá của Đacuyn a) Biến dị. b) Chọn lọc nhân tạo. c) Chọn lọc tự nhiên.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Sự phát triển di truyền học quần thể và sinh học phân tử, các vấn đề về tiến hóa nhỏ đang ngày càng được làm rõ hơn, nhiều nghiên cứu cũng tìm ra những cơ chế làm thay đổi tần số trong quá trình tiến hóa. (3) đúng vì có thể đã xảy ra biến động di truyền do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên làm kích thước quần thể giảm mạnh và thay đổi đột ngột tần số alen..
vndoc.com Xem trực tuyến Tải xuống
Bằng chứng địa lí - sinh học.. Bằng chứng địa lí - sinh vật học về tiến hóa dẫn đến kết luận quan trọng nhất là. Sinh vật giống nhau do ở khu vực địa lí như nhau.. Sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lí khác nhau.. Câu 11: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là?. Bằng chứng địa lí sinh vật học.. Bằng chứng giải phẫu học so sánh.. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.. Hai cơ quan tương đồng là. mang của loài cá và mang của các loài tôm..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Quá trình hình thành quần thể thích nghi nhanh hay chậm phụ thuộc vào tốc độ sinh sản, khả năng phát sinh và tích lũy đột biến của loài cũng như áp lực chọn lọc tự nhiên.. Quần thể loài A có khả năng thích nghi cao hơn.. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên.. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, cơ chế cách li sinh sản.. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Hai quần thể này sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ở sinh thái khác nhau. Qua thời gian, các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vốn gen của hai quần thể đến mức làm xuất hiện sự cách li sinh sản và hình thành loài mới. Bằng cách li địa lí..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Đơn vị tiến hóa cơ sở là quần thể. Sai, đột biến là nhân tố tiến hóa vô hướng.. Đây không phải là một nhân tố tiến hóa do không thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, mà duy trì trạng thái cân bằng, ổn định của quần thể.. Là một nhân tố tiến hóa vô hướng.. Vì là nhân tố tiến hóa nên luôn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.. Đây là một nhân tố tiến hóa đặc biệt, chỉ làm thay đổi tỷ lệ kiểu gen, không làm thay đổi tần số alen của quần thể..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Cơ quan được miêu tả trong hình chính là cơ quan thoái hóa.. (3) là cơ quan thoái hóa.. (1), (2) là cơ quan tương đồng.. (4), (5) là cơ quan tương tự.. Lưu ý: Cơ quan thoái hóa cũng thuộc cơ quan tương đồng.. Do các cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nhưng cùng thực hiện chung một chức năng.. (3) Bằng chứng tiến hóa xác thực nhất về nguồn gốc chung của sinh giới là bằng chứng sinh học phân tử. (3) và (4) đều là bằng chứng sinh học phân tử..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
CƠ CHẾ TIẾN HÓA TRONG THUYẾT TIẾN HÓA HIỆN ĐẠI. Tiến hóa nhỏ. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể). Quần thể là đơn vị tiến hóa và quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện.. Quá trình này do các nhân tố tiến hóa tác động lên vốn gen của quần thể, kết quả hình thành quần thể thích nghi và hình thành loài mới..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 4: Thành phần axit amin ở chuỗi β-Hb ở người và tinh tinh giống nhau chứng tỏ 2 loài này có cùng nguồn. bằng chứng giải phẫu so sánh B. bằng chứng phôi sinh học C. bằng chứng địa lí sinh vật học D. bằng chứng tế bào học (hóa sinh). Câu 5: Cấu tạo khác nhau về chi tiết các cơ quan tương đồng là do A. sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài.
download.vn Xem trực tuyến Tải xuống
Trắc nghiệm Sinh 12 bài 24 Các bằng chứng tiến hóa Câu 1: Cơ quan tương đồng có ý nghĩa gì trong tiến hóa?. Phản ánh chức năng quy định cấu tạo B. Phản ánh sự tiến hóa phân li. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy D. Phản ánh nguồn gốc chung. Câu 2: Bằng chứng sinh học phân tử là những điểm giống và khác nhau giữa các loài về. cấu tạo trong các nội quan B. Câu 3: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương tự?. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các loài động vật khác B.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Câu 3: Bằng chứng tiến hóa trực tiếp có thể xác định loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau là. Bằng chứng sinh học phân tử B. Bằng chứng giải phẫu học so sánh D. Bằng chứng hóa thạch. Bằng chứng tiến hóa trực tiếp nhất là bằng chứng hóa thạch.. Câu 4: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất. Bằng chứng giải phẫu so sánh C.
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA THUYẾT TIẾN HÓA ĐACUYN. Nguyên nhân tiến hóa. CLTN tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. Theo Đacuyn nhân tố tiến hóa bao gồm: biến dị và di truyền là cơ sở của quá trình tiến hóa.. Biến dị không xác định là những thay đổi về các đặc tính sinh vật phát sinh trong quá trình sinh sản, biểu hiện theo nhiều hướng khác nhau, khó phán đoán nguyên nhân thuộc về ngoại cảnh hay do bản chất cơ thể. Những biến đổi này có ý nghĩa tiến hóa quan trọng..
hoc247.net Xem trực tuyến Tải xuống
Phát hiện vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo trong sự tiến hoá của vật nuôi cây trồng và các loài hoang dại. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này Câu 510: Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn là:. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hóa. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị D. Chưa giải thích được quá trình hình thành các loài mới.
thuvienhoclieu.com Xem trực tuyến Tải xuống
Chọn lọc tự nhiên không phát huy tác dụng ở quần thể đa hình cân bằng di truyền. Quần thể 1. Quần thể 1 và 2. Quần thể 3. Hai quần thể sinh sản vào hai mùa khác nhau.. Quá trình tiến hóa duy trì những quần thể thích nghi nhất.. Quá trình tiến hóa tạo nên sự đa dạng loài trong quần thể.. Quá trình tiến hóa củng cố những đột biến trung tính trong quần thể.. (a) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo 1 hướng xác định.