« Home « Kết quả tìm kiếm

climate change


Tìm thấy 20+ kết quả cho từ khóa "climate change"

Analysis of Rural-Urban Linkages in Fast Growing Cities for Enhancing Resilience to Natural Disasters (Case study: Đà Nẵng City, Vietnam)

5.pdf

repository.vnu.edu.vn

Rural-urban linkages in the context of natural disasters and climate change. Both rural and poor urban communities in the developing countries have suffered the greatest impacts of natural disasters and climate change [2,25].

Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nuôi trồng thủy sản huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó để phát triển

repository.vnu.edu.vn

FAO (2009b) Climate change implications for fisheries and aquaculture:. et al (2010), Climate change and the Delaware Estuary, A. et al (2008), “Assessing coastal vulnerability to climate change:. WB (2010), Economics of adaptation to Climate change.

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Tiếng Anh trường THPT Phạm Trọng Nghĩa (lần 3) có đáp án

vndoc.com

According to the passage, which of these activities Does NOT contribute to climate change in some way?. According to the passage, how does food production contribute to global warming?. Producing more food leads to growth in the world population.. Food production decreases the ability of the air to release heat..

Đánh giá mức độ phát thải khí nhà kính tại các khu hệ đất ngập nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở Việt Nam

000000273194-tt.pdf

dlib.hust.edu.vn

Mục đích nghiên cứu: Tổng hợp phương pháp tính toán, kiểm kê phát thải khí nhà kính tại các khu hệ đất ngập nước theo hướng dẫn của IPCC (Intergovernmental Panel on Climate Change) nhằm đánh giá mức độ phát thải khí nhà kính tại các khu hệ đất ngập nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu.

A study on urban development through land surface temperature by using remote sensing: in case of Ho Chi Minh City

tainguyenso.vnu.edu.vn

Urban areas are already remarkable concentrations of climate vulnerability and projected rates of urban development mean that vulnerability will increase at the same time as the impacts of climate change become increasingly manifest. Actions by planners, designers and infrastructure owners in sustainable management of urban environment are required in the short term if cities are to avoid becoming ever more vulnerable in the long term.

AN INVESTIGATION INTO THE MODELS OF TOURISM PLANNING AND MANAGEMENT IN KOREA FOR APPLICATION TO TOURISM DEVELOPMENT IN DA NANG CITY

tainguyenso.vnu.edu.vn

The 2nd International Conference on Climate Change and Tourism “urges action by the entire tourism sector to face climate change as one of the greatest challenges to sustainable development, and to the Millennium Development Goals in the 21st Century.”

Đánh giá thực trạng và đề xuất cấu trúc tổ chức kiểm kê phát thải khí nhà kính phù hợp với bối cảnh Việt Nam

repository.vnu.edu.vn

CCF : Climate Change Fund - Quỹ Biến đổi khí hậu của Ngân hàng Phát triển châu Á. CERs : Certified Emissions Reduction - Lượng giảm phát thải được chứng nhận. IPCC : Uỷ ban Liên Chính phủ về biến đổi khí hậu. KKQGKNK : Hệ thống Kiểm kê khí nhà kính quốc gia. KNK : Khí nhà kính. KTTV&BĐKH : Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu. SNC : Thông báo Quốc gia lần thư hai. UNFCCC : United Nations Framework Convention on Climate Change - Công ước Khung về Biến đổi Khí hậu của Liên Hợp Quốc.

Đánh giá thực trạng và đề xuất cấu trúc tổ chức kiểm kê phát thải khí nhà kính phù hợp với bối cảnh Việt Nam

repository.vnu.edu.vn

CCF : Climate Change Fund - Quỹ Biến đổi khí hậu của Ngân hàng Phát triển châu Á. CERs : Certified Emissions Reduction - Lượng giảm phát thải được chứng nhận. IPCC : Uỷ ban Liên Chính phủ về biến đổi khí hậu. KKQGKNK : Hệ thống Kiểm kê khí nhà kính quốc gia. KNK : Khí nhà kính. KTTV&BĐKH : Khí tượng Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu. SNC : Thông báo Quốc gia lần thư hai. UNFCCC : United Nations Framework Convention on Climate Change - Công ước Khung về Biến đổi Khí hậu của Liên Hợp Quốc.

2 Đề thi học kì 2 lớp 12 môn tiếng Anh trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh có đáp án

vndoc.com

In many ways, the increasingly rapid pace of climate change is a direct result of the growth of the human population. In the last 100 years, the world population has more than tripled, from just under 2 billion at the beginning of the century to nearly 7 billion today. These are just two examples of the impacts that the growing population has on global warming. Therefore, the average Chinese citizen uses far fever natural resources and less energy than the average citizen of the US or Japan.

Đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh lớp 12 có đáp án

vndoc.com

Among other issues, it is also concerned with endangered species, pollution, and climate change. The organization (5. more than 20 field projects worldwide. In the last few years, the organization set up offices and operations around the world.. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.. It is important. students to read as many books as possible.. Who does the book belong. the book and turned page after page..

Đề kiểm tra 45 phút số 3 học kì 2 lớp 12 môn tiếng Anh có đáp án

vndoc.com

Among other issues, it is also concerned with endangered species, pollution, and climate change. The organization (5). more than 20 field projects worldwide. In the last few years, the organization set up offices and operations around the world.. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.. It is important. students to read as many books as possible.. Who does the book belong. the book and turned page after page..

Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp phát triển sinh kế thích ứng tại huyện Cát Hải, TP. Hải Phòng

repository.vnu.edu.vn

BĐKH Cimate change Biến đổi khí hậu. Thích ứng với BĐKH dựa vào cộng đồng CCA Climate change Adaptation Thích ứng biến đổi khí hậu. Group Nhóm làm việc về biến đổi khí hậu. COP Conference of the Parties Hội nghị cấp cao Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu. Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu. KHKT Khoa học kỹ thuật. Trung tâm Bảo tồn Sinh vật biển và Phát triển cộng đồng. Trung tâm Bảo tồn sinh vật biển và Phát triển cộng đồng. Công ƣớc khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu.

Sustainable Human Security: An Integrated Approach for Institutional Social Responsibility and Governance Capacity Development Fostering Human Protection, Sustainable Development and Multi - Sector Empowerment1

document.pdf

repository.vnu.edu.vn

Although the literature on human security is significant, more work is needed to deepen our understanding of the integrated notion of sustainability with human security and the implications on sustainable development, human rights, labor rights, environmental rights, anti-corruption, climate change, and international law among others [10]. This said, the following is a brief overview of the four expansions (or four pillars) of the current concept of “sustainable human security”..

Tiến hóa trầm tích châu thổ ngầm sông Hậu trong Pleistocen muộn – Holocen

repository.vnu.edu.vn

IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu. Trung bình nhiệt độ và lượng mưa khu vực Hà Nội 2008. Các thông số một số hồ đập lớn trong Hà Nội. Tỉ suất nhập cư vào Hà Nội giai đoạn . Tình hình gập lụt tại thành phố Hà Nội từ . Bảng 2.10. Bảng 2.11. Bảng 2.12. Vật tư phương tiện phòng chống lụt bão của Huyện năm 2012. Bản đồ nguy cơ ngập lụt thế giới. Xu thế nhiệt độ giai đoạn tại Hà Nội. Kịch bản nhiệt độ tại trạm Hà Đông – Hà Nội.

Nghiên cứu, đề xuất quy trình lồng ghép các yếu tố biến đổi khí hậu vào đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của quy hoạch phát triển giao thông đường bộ ở Việt Nam

repository.vnu.edu.vn

IPCC Ủy ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu (Intergovernmental Panel on Climate Change). KTMT Kiểm toán môi trường. NGO Tổ chức phi chính phủ. OECD Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển. ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance). PTBV Phát triển bền vững. PTNT Phát triển nông thôn. QLMT Quản lý môi trường. UNCBD Công ước của Liên Hợp Quốc về Đa dạng sinh học UNCCD Công ước của Liên Hợp Quốc về Chống sa mạc hóa UNDP Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc.

Nghiên cứu, đề xuất quy trình lồng ghép các yếu tố biến đổi khíhậu vào đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) của quy hoạch phát triển giao thông đường bộ ở Việt Nam

repository.vnu.edu.vn

IPCC Ủy ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu (Intergovernmental Panel on Climate Change). KTMT Kiểm toán môi trường. NGO Tổ chức phi chính phủ. OECD Tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển. ODA Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance). PTBV Phát triển bền vững. PTNT Phát triển nông thôn. QLMT Quản lý môi trường. UNCBD Công ước của Liên Hợp Quốc về Đa dạng sinh học UNCCD Công ước của Liên Hợp Quốc về Chống sa mạc hóa UNDP Chương trình Phát triển Liên Hợp Quốc.

Pháp luật quốc tế về chống biến đổi khí hậu và vấn đề thực thi tại Việt Nam

repository.vnu.edu.vn

Trong bối cảnh và sự nhận thức đó, tháng 6/1992, tại Braxin, 162 quốc gia trong đó có Việt Nam đã ký công ước Khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu (United Nations Framework Convantion on Climate Change - UNFCCC) [6]. Ngoài UNFCCC và Nghị đinh Kyoto, công ước Viên về bảo vệ tầng Ôzôn và nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng Ôzôn cũng có liên quan đến việc hạn chế những tác động tiêu cực gây biến đổi khí hậu..

The Porting of Wargi-DSS to Grid Computing Environment for Drought Plans in Complex Water Systems

tainguyenso.vnu.edu.vn

Grid computing is the IT technology enabling worldwide scientific projects, such as the Large Hadron Collider (LHC) at CERN, and powering global efforts to combat climate change, discover new medicines, map the skies, reconstruct the sound of ancient instruments, covers some aspects of the preservation and the fruition of cultural heritages and so on. 7/2007) on the porting of the WARGI-DSS to the Italian National GRID.

Nghiên cứu tính dễ bị tổn thương và năng lực thích ứng với biến đổi khí hậu của cộng đồng xã Tây Phong huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình

repository.vnu.edu.vn

Ban Liên chính phủ về biến đổi khí hậu (The Intergoverment Panel on Climate Change – IPCC), 2007 định nghĩa “hiện tượng thời tiết cực đoan” và “hiện tượng khí hậu cực đoan” như sau:. Hiện tượng khí hậu cực đoan: là trung bình của số các hiện tượng thời tiết cực đoan trên một khoảng thời gian nhất định, trung bình tự nó đã là cực đoan. Hiện tượng khí hậu cực đoan có thể xác định từ các yếu tố khí hậu.